Bảng giá đất nhà nước huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2020 - 2024
Đối tác môi giới nhà đất huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ Đức, Quận 2, Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, Hà Nội, Bắc Giang trên Nhà đất MuaBanNhanh:
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79
Bảng giá đất nhà nước huyện Sơn Động
Bao gồm:
Bảng giá đất ở đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
I | ĐẤT ĐÔ THỊ | |||
1 | THỊ TRẤN AN CHÂU | |||
1.1 | Đường Trần Hưng Đạo (quốc lộ 31) | |||
- | Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại | 8.500 | 5.100 | 3.100 |
- | Đoạn từ cầu Cại đến giáp đất xã An Lập | 6.500 | 3.900 | 2.300 |
- | Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trụ sở Huyện ủy Sơn Động (Đường Trần Nhân Tông) | 8.500 | 4.800 | 2.900 |
1.2 | Đường Võ Nguyên Giáp (quốc lộ 279) | |||
- | Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) (Đường Võ Nguyên Giáp) | 5.200 | 3.100 | 1.900 |
- | Đoạn từ Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) đi hết đất thị trấn An Châu (đầu cầu cứng An Châu).(Đường Võ Nguyên Giáp) | 4.200 | 2.500 | 1.500 |
1.3 | Quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm | |||
- | Đoạn từ ngã tư đến cầu Cuối | 4.200 | 2.500 | 1.500 |
- | Đoạn từ cổng trường trung tâm giáo dục thường xuyên đến cầu Ngầm | 2.500 | 1.500 | 900 |
1.4 | Đường Lý Thường Kiệt (Đường 13b cũ) | |||
- | Đoạn từ cầu cuối đến hết đất Ao giang | 1.500 | 900 | 500 |
1.5 | Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn phố mới khu 3) | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
1.6 | Các đoạn đường nhánh thị trấn | |||
- | Đường ngõ Trần Hưng Đạo (Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông Dân tộc nội trú) | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
- | Đường Vi Đức Thăng: Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động | 1.300 | 800 | 500 |
- | Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ QL31 đến Trường THCS thị trấn An Châu | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
- | Đường khu dân cư dãy 2 +3 vào Trường THCS thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự) | 2.800 | 1.700 | 1.000 |
- | Đường Giáp Hải | |||
- | Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ | 1.500 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km). | 1.100 | 700 | 400 |
- | Đường Nguyên Hồng: Đường xóm cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2) | 1.500 | 900 | 500 |
- | Đường bê tông phố cũ (Khu 1) | 1.000 | 600 | |
- | Khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự) | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
- | Đường Cổng chính Chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m) | 8.500 | 5.100 | 3.100 |
1.7 | Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Thị trấn | 800 | ||
2 | THỊ TRẤN THANH SƠN | |||
2.1 | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn | |||
- | Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo. | 2.800 | 1.700 | 1.000 |
- | Đoạn từ giáp cống Đồng Áo đền ngầm Thác Vọt | 2.300 | 1.400 | 800 |
- | Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Thanh Luận đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng | 2.800 | 1.700 | 1.000 |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh | 2.300 | 1.400 | 800 |
- | Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì đến hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái | 2.200 | 1.300 | 800 |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái đến đập nước số 2 của nhà máy nhiệt điện | 2.300 | 1.400 | 800 |
- | Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính) | 1.400 | 800 | 500 |
- | Đoạn đường TL 293 từ ngã tư thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn | 2.800 | 1.700 | 1.000 |
- | Đoạn đường TL 293 từ nhà ông Gọn đến hết đất thị trấn Thanh Sơn (giáp địa giới hành chính xã Tuấn Mậu) | 2.300 | 1.400 | 800 |
- | Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất đồn Công an Thị trấn | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
- | Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt | 2.300 | 1.400 | 800 |
- | Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành | 2.300 | 1.400 | 800 |
- | Đoạn từ cổng chợ đến hết đất nhà bà Vi Thị Quyền | 900 | 500 | |
- | Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Châu | 900 | 500 | |
- | Đoạn từ nhà bà La đi trồ cấm đến hết đất nhà ông Đào Văn Định | 900 | 500 | |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Đỗ Văn Trọng đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền | 800 | 500 | |
- | Tuyến mới 1: Từ bưu điện đến lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) | 1.000 | 600 | |
- | Tuyến mới 2: Từ đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên | 1.000 | 600 | |
- | Tuyến mới 3: Đoạn nối tuyến mới 1 đến tuyến mới 2 | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ ngã ba ông Hoẻn đến trụ sở ngân hàng | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến ngã tư nhà ông Vi Thắng | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ ngã tư UBND mới đến ngầm Na Gà | 1.000 | 600 | |
2.2 | Đường quốc lộ 293 | |||
- | Đoạn từ ngầm Đồng Thanh đến đường vào bãi rác | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ đường vào bãi rác đến giáp đất xã Thanh Luận | 1.000 | 600 | |
2.3 | Đường quốc lộ 291 (đoạn đi vào thôn Đồng Rì) | |||
- | Đoạn từ ngầm Thác Vọt đến giáp đất xã Tuấn Mậu | 1.500 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ Đập nước số 2 nhà máy Nhiệt điện đến Cầu Nòn 1 | 1.200 | 700 | |
- | Đoạn Cầu Nòn 1 đến Đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện đến nhà ông Hoạt | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đăng Thật đến hết thị trấn Thanh Sơn | 1.000 | 600 | |
2.4 | Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn. | |||
- | Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Nòn | 800 | 500 | |
- | Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Thanh | 700 | 400 | |
- | Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Giang | 700 | 400 | |
- | Đoạn đường từ nhà ông Thân Văn Chuyển đến giáp đất Thanh Luận | 700 | 400 | |
- | Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Néo | 600 | 400 | |
- | Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Rì | 700 | 400 | |
II | ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||
1 | Quốc lộ 31: | |||
1.1 | Xã Cẩm Đàn | |||
- | Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn | 1.500 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ cổng Trường cấp II đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ Nghĩa trang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng | 1.500 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn (hết đất Sơn Động) | 2.000 | 1.200 | 700 |
1.2 | Xã Yên Định | |||
- | Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân đèo Vá | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ giáp chân đèo Vá xã Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định | 1.500 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ giáp đường vào cổng làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn | 1.000 | 600 | |
1.3 | Xã An Bá | |||
- | Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường Bê tông đi xóm Hai | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá | 1.700 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung | 1.400 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ hết đất Nhà ông Trần Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định | 700 | 400 | |
1.4 | Xã An Châu: | |||
Đường Trần Nhân Tông: | ||||
- | Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Chất đến hết đất bệnh viện đa khoa huyện Sơn Động | 8.000 | 4.800 | 2.900 |
- | Đoạn từ hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động đến hết đất Kho Bạc | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
- | Đoạn từ hết đất kho bạc đến hết đất Chi nhánh điện | 5.800 | 3.500 | 2.100 |
- | Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu. | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
- | Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt. | 2.800 | 1.700 | 1.000 |
1.5 | Xã An Lập | |||
- | Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trấn An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn | 4.400 | 2.600 | 1.600 |
- | Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu đến cầu nhà mộ thôn Mặn. | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
- | Đoạn QL31 từ cầu nhà mộ đến giáp đất xã Lệ Viễn; | 2.100 | 1.300 | 800 |
- | Đoạn đường từ cầu Cứng An Châu đến hết đất Nhà nghỉ Lan Anh | 2.500 | 1.500 | 900 |
- | Đoạn đường từ nhà Nghỉ Lan An đến hết khu vực dân cư ven trục đường QL 279 | 1.500 | 900 | 500 |
1.6 | Xã Lệ Viễn | |||
- | Đoạn từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc Bãi Đá | 1.500 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ đỉnh dốc Bãi Đá đến Cầu Cụt | 1.200 | 700 | |
- | Đoạn từ cầu Cụt đến hồ Nà Cái | 900 | 500 | |
- | Đoạn từ hồ Nà Cái đến giáp đất xã Vân Sơn | 900 | 500 | |
1.7 | Xã Vĩnh Khương: | |||
- | Đoạn đường QL 31 từ cầu cụt đến dốc đá. | 600 | 400 | |
1.8 | Xã Vân Sơn: | |||
- | Đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết đất Nhà Văn hóa xã | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa xã đến hết nhà Bà Tính | 800 | 500 | |
- | Đoạn từ hết đất Nhà bà Tính đến giáp đất xã Lệ Viễn | 700 | 400 | |
- | Đoạn từ Nhà ông Chiến đến đất giáp xã Hữu Sản | 700 | 400 | |
- | Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết đất nhà ông Khánh (đường Phe Khả) | 700 | 400 | |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Khánh đến hết quán bà Sinh | 700 | 400 | |
- | Đoạn từ Quán bà Sinh đến hết nhà ông Thơm thôn Phe | 700 | 400 | |
1.9 | Xã Hữu Sản: | |||
- | Đoạn từ giáp đất xã Vân Sơn đến Lâm trường | 700 | 400 | |
- | Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh | 700 | 400 | |
- | Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94 | 600 | 400 | |
- | Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc. | 700 | 400 | |
- | Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất Lạng Sơn | 600 | 400 | |
2 | Quốc lộ 279 | |||
2.1 | Xã An Lập | |||
- | Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao. | 1.300 | 800 | |
2.2 | Xã An Châu: | |||
- | Đường Võ Nguyên Giáp | |||
- | Đoạn QL279 từ nhà ông Hải đến cầu cứng An Châu. | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
- | Đoạn từ cầu Cứng An Châu đến giáp thôn Chao, xã An Lập | 2.500 | 1.500 | 900 |
2.3 | Xã Dương Hưu: | |||
- | Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè. | 800 | 500 | |
2.4 | Xã Long Sơn: | |||
- | Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu điện văn hóa xã | 2.600 | 1.600 | 1.000 |
- | Đoạn từ hết đất bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điệu | 1.200 | 700 | |
- | Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến chân đèo Hạ Mi | 800 | 500 | |
- | Đoạn từ đường đi Đồng Chòi đến chân dốc nhà ông Mão | 1.200 | 700 | |
- | Đoạn từ chân dốc nhà ông Mão đến cầu Bang | 1.600 | 1.000 | 600 |
2.5 | Xã An Lạc: | |||
- | Đoạn từ km số 6 đến cầu sông Giãng | 600 | 400 | |
3 | Tỉnh lộ 291 | |||
3.1 | Xã Yên Định | |||
- | Đoạn từ ngã ba Đồng Chu đến hết đất Trường THCS xã Yên Định. | 800 | 500 | |
- | Đoạn từ hết đất trường THCS xã Yên Định đến cầu ngầm Yên Định | 700 | 400 | |
3.2 | Xã Tuấn Đạo: | |||
- | Đoạn từ bên trên đường vào UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ | 2.500 | 1.500 | 900 |
- | Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến đường vào đồng Bãi Cháy thôn Ninh Phú | 2.200 | 1.300 | 800 |
- | Đoạn từ giáp đường vào Bãi Cháy thôn Ninh Phú đến Ngầm Dạo Oải | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ Ngầm Dạo Oải thôn Tuấn An đến hết đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An | 1.500 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ đất nhà ông An Văn Thịnh thôn Tuấn An đến giáp thôn Thanh An, xã Tuấn Mậu | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ đường vào UBND xã đến Ngầm Bãi Chợ | 2.200 | 1.300 | 800 |
- | Đoạn từ ngầm Bãi Chợ đến ngã tư Đường Kẹo thôn Sầy | 1.700 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ ngã tư Đường Kẹo thôn Sầy đến ngầm Lan Chè | 1.200 | 700 | |
Đoạn từ nhà ông Thuận thôn Bãi Chợ đến hết đất ông Quế Bãi Chợ | 2.200 | 1.300 | 800 | |
4 | Tỉnh Lộ 293: | |||
4.1 | Xã Tuấn Mậu: | |||
- | Đoạn từ giáp đất thị trấn Thanh Sơn đến ngã ba Khe Sanh (thôn Tân Lập) | 1.600 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến đèo bụt | 1.100 | 700 | |
- | Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối nước trong (Đồng Thông) | 1.200 | 700 | |
5 | Đường liên xã | |||
5.1 | Xã An Châu: | |||
Đường Thân Nhân Trung | ||||
- | Đoạn từ QL31 đến hết đất Phòng giáo dục Sơn Động | 6.500 | 3.900 | 2.300 |
- | Đoạn đường từ hết đất phòng giáo dục đến hết thôn Đồng Phe. | 2.500 | 1.500 | 900 |
Đường Trần Nhân Tông | ||||
- | Đoạn đường từ QL31 (đường bệnh viện) đến QL279. | 2.500 | 1.500 | 900 |
- | Đoạn đường từ QL31 đi cầu Kiêu đến QL279. | 2.500 | 1.500 | 900 |
- | Đoạn đường từ QL31 nhà ông Vi Văn Dũng đến hết đất nhà ông Hồ Hải. | 2.500 | 1.500 | 900 |
5.2 | Xã Dương Hưu: | |||
- | Đoạn từ trường Tiểu học đến Trạm bơm thôn Thoi | 1.500 | 900 | |
- | Đoạn từ từ cầu khe doi đến trường tiểu học | 800 | 500 | |
- | Đoạn trạm bơm đến nhà ông Hùng thôn Đồng Mạ | 800 | 500 | |
- | Đoạn từ nhà ông Hội đến khê kẽm | 800 | 500 | |
5.3 | Xã An Lập | |||
- | Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến hết đất nhà ông Hồng thôn Mật | 1.000 | 600 | |
- | Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Sơn thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn | 600 | 400 | |
- | Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông Văn Thắng đến hội trường thôn Chào | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ QL 31. Nhà Bà Trần Thị Tỉnh đến nhà Ông Hoàng Văn Cày | 1.000 | 600 | |
5.4 | Xã Hữu Sản: | |||
- | Đoạn từ QL 31 đến lán vải ồng Sơn thôn Sản I | 600 | 400 | |
- | Đoạn từ QL 31 đến hết đất nhà ông Hà thôn Sản II | 600 | 400 | |
- | Đoạn từ QL 31 đến ngầm Khe péc thôn Dần III. | 600 | 400 | |
5.5 | Xã Thanh Luận: | |||
- | Đoạn từ ngã ba trung tâm đến suối Hai Thằng | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ ngã ba trung tâm đến nhà ông Nguyễn Văn Oi | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ ngã ba trung tâm đến bờ sông Trà | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Oi đến giáp đất TT Thanh Sơn | 800 | 500 | |
- | Đoạn từ suối hai thằng đến khu trạm Đồng Rất | 800 | 500 | |
5.6 | Xã Cẩm Đàn | |||
- | Đoạn từ ngã ba đầu cầu thôn Thượng đến cầu Suối Xả | 1.500 | 900 | |
5.7 | Xã Chiên Sơn: | |||
- | Đoạn từ đầu cầu suối Sả đến nhà ông Bùi Văn Cảnh thôn Chiên | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ nhà ông Ngô Minh Tụng đến cổng trạm y tế xã | 1.200 | 700 | |
- | Đoạn từ nhà ông Bể Văn Tỉn đến quán ông Ngô Quang Thưởng | 1.000 | 600 |
Bảng giá đất ở nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
Xã Miền núi | ||||||||||
1 | Xã nhóm A | 950 | 830 | 750 | 860 | 760 | 670 | 770 | 650 | 550 |
2 | Xã nhóm B | 700 | 610 | 550 | 630 | 550 | 480 | 570 | 480 | 410 |
3 | Xã nhóm C | 590 | 510 | 480 | 530 | 480 | 420 | 480 | 430 | 400 |
Phân loại nhóm xã như sau:
* Thuộc xã miền núi
- Xã nhóm A: An Châu, An Lập, Yên Định, Tuấn Đạo, Cẩm Đàn, Long Sơn, Vân Sơn.
- Xã nhóm B: An Bá, Lệ Viễn, Quế Sơn.
- Xã nhóm C: Dương Hưu, Vĩnh Khương, Thanh Luận, Chiên Sơn, Giáo Liêm, Hữu Sản, Tuấn Mậu, An Lạc, Bồng Am, Thạch Sơn, Phúc Thắng.