STT
|
Tên đơn vị hành chính, tên đường Đoạn đường (từ…. đến…)
|
Giá đất |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
I |
Trục đường chính Quốc lộ 14: |
|
|
|
1 |
Hùng Vương |
Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến Quang Trung |
1.800 |
1.250 |
900 |
|
|
Quang Trung đến cầu Đăk Ui |
1.100 |
770 |
550 |
|
|
Cầu Đăk Ui đến Chu Văn An |
1.500 |
1.050 |
750 |
|
|
Chu Văn An đến Hai Bà Trưng |
2.000 |
1.400 |
1.000 |
|
|
Hai Bà Trưng đến Hoàng Thị Loan |
2.400 |
1.680 |
1.200 |
|
|
Hoàng Thị Loan đến Bùi Thị Xuân |
1.700 |
1.200 |
850 |
|
|
Bùi Thị Xuân đến Nguyễn Khuyến |
1.100 |
770 |
550 |
|
|
Nguyễn Khuyến đến hết xăng dầu Bình Dương |
1.200 |
840 |
600 |
|
|
Xăng dầu Bình Dương đến nhà ông Thuận Yến |
2.100 |
1.470 |
1.050 |
|
|
Nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh giới xã Đăk Mar |
1.000 |
700 |
500 |
II |
Khu Trung tâm Chính trị: |
|
|
|
|
|
Phía Đông quốc lộ 14: |
|
|
|
|
1 |
Hà Huy Tập |
Toàn bộ |
630 |
440 |
310 |
2 |
Nguyễn Văn Cừ |
Toàn bộ |
180 |
125 |
90 |
3 |
Hoàng Văn Thụ |
Toàn bộ |
160 |
110 |
80 |
4 |
Ngô Gia Tự |
Toàn bộ |
280 |
200 |
140 |
5 |
Trường Chinh |
Hùng Vương đến Hà Huy Tập |
650 |
455 |
325 |
|
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ |
400 |
280 |
200 |
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự |
300 |
210 |
150 |
6 |
Lê Lai |
Hùng Vương đến Hà Huy Tập |
650 |
455 |
325 |
|
|
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ |
130 |
90 |
65 |
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự |
120 |
85 |
60 |
7 |
Nguyễn Du |
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ |
300 |
210 |
150 |
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự |
250 |
175 |
125 |
8 |
A Ninh |
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ |
300 |
210 |
150 |
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự |
250 |
175 |
125 |
9 |
Võ Thị Sáu |
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ |
120 |
85 |
60 |
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự |
110 |
75 |
55 |
10 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ |
120 |
85 |
60 |
|
|
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự |
110 |
77 |
55 |
11 |
Quang Trung (phía tây) |
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ |
400 |
280 |
200 |
|
|
Lý Thái Tổ đến cổng chào thôn Long Loi |
220 |
154 |
110 |
|
|
Từ cổng chào thôn Long Loi đến hết thôn Long Loi |
100 |
70 |
50 |
12 |
Quang Trung (phía đông) |
Hùng Vương đến Ngô Gia Tự |
280 |
200 |
140 |
|
|
Ngô Gia Tự đến hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1) |
150 |
105 |
75 |
|
|
Từ hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1) đến cổng chào tổ dân phố 11 |
100 |
70 |
50 |
|
|
Từ cổng chào tổ dân phố 11 đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk |
130 |
90 |
65 |
13 |
Phan Bội Châu |
Toàn bộ |
130 |
90 |
65 |
14 |
U Rê |
Hùng Vương đến Phan Bội Châu |
300 |
210 |
150 |
|
|
Phan Bội Châu đến Lý Thái Tổ |
130 |
90 |
65 |
15 |
Ngô Đăng |
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ |
200 |
140 |
100 |
|
|
Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Tổ dân phố 2a |
180 |
125 |
90 |
16 |
Hồ Xuân Hương |
Toàn bộ |
160 |
110 |
80 |
17 |
Đoàn Thị Điểm |
Toàn bộ |
130 |
90 |
65 |
18 |
Trần Văn Hai |
Toàn bộ |
130 |
90 |
65 |
19 |
Tô Vĩnh Diện |
Toàn bộ |
170 |
120 |
85 |
III |
Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14: |
|
|
|
1 |
Đường 24/3 |
Hùng Vương đến Trương Hán Siêu |
1.000 |
|
|
|
|
Trương Hán Siêu đến đường QH số 1 |
750 |
|
|
|
|
Đường QH số 1 đến hết đường 24/3 |
700 |
|
|
2 |
Đường 24/3 (đoạn cuối đường) |
Ngã ba đường 24/3 đến hết sân vận động Tổ dân phố 2b |
400 |
|
|
|
|
Từ hết sân vận động Tổ dân phố 2b đến đường Quang Trung |
300 |
|
|
|
|
Ngã ba đường 24/3 đến hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn |
320 |
|
|
|
|
Từ hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn đến NTND huyện Đăk Hà |
135 |
|
|
3 |
Phạm Ngũ Lão |
Toàn bộ |
300 |
|
|
4 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Trường Chinh đến Nguyễn Thiện Thuật |
300 |
|
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật đến đường 24/3 |
320 |
|
|
5 |
Trương Hán Siêu |
Trường Chinh đến Nguyễn Thượng Hiền |
400 |
|
|
|
|
Nguyễn Thượng Hiền đến Nguyễn Thiện Thuật |
300 |
|
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật đến Phạm Ngũ Lão |
400 |
|
|
6 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Toàn bộ |
380 |
|
|
7 |
Lý Tự Trọng |
Toàn bộ |
360 |
|
|
8 |
Sư Vạn Hạnh |
Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu |
400 |
|
|
|
|
Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành |
300 |
|
|
|
|
Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê |
280 |
|
|
9 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Phạm Ngũ Lão đến Nguyễn Bỉnh Khiêm |
300 |
|
|
|
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành |
280 |
|
|
|
|
Tô Hiến Thành đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731 |
270 |
|
|
10 |
Trường Chinh |
Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu |
850 |
|
|
|
|
Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành |
700 |
|
|
|
|
Tô Hiến Thành đến giáp ranh xã Hà Mòn |
500 |
|
|
11 |
Ngô Thì Nhậm |
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành |
350 |
|
|
|
|
Tô Hiến Thành đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731 |
280 |
|
|
12 |
Trần Khánh Dư |
Trương Hán Siêu đến Ngô Tiến Dũng |
300 |
|
|
|
|
Ngô Tiến Dũng đến Tô Hiến Thành |
280 |
|
|
|
|
Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê |
250 |
|
|
13 |
Ngô Tiến Dũng |
Ngô Thì Nhậm đến Trần Khánh Dư |
300 |
|
|
|
|
Ngô Thì Nhậm đến Trường Chinh |
320 |
|
|
14 |
Tô Hiến Thành |
Trường Chinh đến Lý Tự Trọng |
280 |
|
|
|
|
Lý Tự Trọng đến đường 24/3 |
320 |
|
|
|
|
Đường 24/3 đến đất cà phê |
340 |
|
|
15 |
Đường QH số 1 |
Toàn bộ |
280 |
|
|
16 |
Đường QH số 2 |
Toàn bộ |
250 |
|
|
IV |
Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) |
|
|
|
1 |
Đinh Công Tráng |
Hùng Vương đến Ngô Quyền |
800 |
|
|
|
|
Ngô Quyền đến Lê Quý Đôn |
540 |
|
|
|
|
Lê Quý Đôn đến Võ Văn Dũng |
320 |
|
|
2 |
Lê Hồng Phong |
Hùng Vương đến ngã ba Lê Văn Tám và Lê Quý Đôn |
950 |
|
|
3 |
Lê Văn Tám |
Lê Hồng Phong đến Võ Văn Dũng |
400 |
|
|
4 |
Lê Quý Đôn |
Lê Hồng Phong đến giáp đường quy hoạch |
320 |
|
|
5 |
Phù Đổng |
Lê Văn Tám đến giáp đường QH |
320 |
|
|
6 |
Võ Văn Dũng |
Hùng Vương đến hết trường THPT Nguyễn Tất Thành |
250 |
175 |
125 |
|
|
Trường THPT Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh |
160 |
110 |
80 |
|
|
Từ hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh đến hết khu dân cư |
90 |
70 |
50 |
7 |
Ngô Quyền |
Võ Văn Dũng đến Lê Hồng Phong |
320 |
|
|
|
|
Lê Hồng Phong đến Đinh Công Tráng |
800 |
|
|
8 |
Đường quy hoạch |
Toàn bộ |
130 |
|
|
V |
Khu Trung tâm thương mại |
|
|
|
1 |
Bạch Đằng |
Toàn bộ |
250 |
175 |
125 |
2 |
Chu Văn An |
Hùng Vương đến Nguyễn Trãi |
750 |
525 |
375 |
|
|
Nguyễn Trãi đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng |
700 |
490 |
350 |
|
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng đến ngã tư cổng chào TDP 10 |
550 |
385 |
275 |
|
|
Ngã tư cổng chào TDP 10 đến hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch) |
200 |
140 |
100 |
|
|
Từ hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch) đến hết phần đất nhà ông Đán |
160 |
110 |
80 |
|
|
Các vị trí còn lại |
90 |
65 |
45 |
3 |
Phan Huy Chú |
Toàn bộ |
200 |
|
|
4 |
Lê Chân |
Toàn bộ |
250 |
|
|
5 |
Yết Kiêu |
Toàn bộ |
240 |
170 |
120 |
6 |
Ngô Mây |
Toàn bộ |
240 |
170 |
120 |
7 |
Huỳnh Đăng Thơ |
Toàn bộ |
200 |
140 |
100 |
8 |
A Gió |
Toàn bộ |
200 |
140 |
100 |
9 |
Nguyễn Văn Hoàng |
Toàn bộ |
140 |
100 |
70 |
10 |
Kim Đồng |
Toàn bộ |
180 |
125 |
90 |
11 |
A Khanh |
Toàn bộ |
180 |
125 |
90 |
12 |
Nguyễn Chí Thanh |
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ |
520 |
365 |
260 |
|
|
Lý Thái Tổ đến hết đất nhà ông Hoàng Sỹ Dân (TDP 3a) |
250 |
175 |
125 |
13 |
Lý Thường Kiệt |
Trần Nhân Tông đến Hai Bà Trưng |
320 |
224 |
160 |
|
|
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh |
220 |
154 |
110 |
14 |
Lý Thái Tổ |
Nguyễn Thị Minh Khai đến Hai Bà Trưng |
500 |
350 |
250 |
|
|
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh |
300 |
210 |
150 |
|
|
Nguyễn Chí Thanh đến Kim Đồng |
140 |
100 |
70 |
15 |
Hai Bà Trưng |
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ |
680 |
475 |
340 |
|
|
Lý Thái Tổ đến Cù Chính Lan |
480 |
335 |
240 |
|
|
Cù Chính Lan đến hết đất nhà ông Tạ Văn Hạnh (TDP 3b) |
270 |
190 |
135 |
|
|
Hùng Vương đến Nguyễn Trãi |
680 |
475 |
340 |
|
|
Nguyễn Trãi đến đường QH số 2 |
340 |
240 |
170 |
|
|
Từ đường QH số 2 đến ngã tư đường QH TDP 10 |
270 |
190 |
135 |
|
|
Từ ngã tư đường QH TDP 10 đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk |
200 |
140 |
100 |
|
|
Các vị trí còn lại |
100 |
70 |
50 |
16 |
Đường Hai Bà Trưng nối dài |
Đoạn từ đường quy hoạch số 2 đến nhà Ông Còi (với tổng chiều dài đoạn đường 360m) |
250 |
175 |
125 |
17 |
Nguyễn Trãi |
Toàn bộ |
350 |
245 |
175 |
|
|
Hẻm: Từ nhà ông Hoàng Văn Bút đến đường QH số 1 |
130 |
90 |
65 |
18 |
Trần Quốc Toản |
Toàn bộ |
400 |
280 |
200 |
19 |
Nguyễn Sinh Sắc |
Toàn bộ |
320 |
225 |
160 |
20 |
Trương Quang Trọng |
Nguyễn Chí Thanh đến Hai Bà Trưng |
240 |
170 |
120 |
|
|
Hai Bà Trưng đến giáp đường QH Trần Quang Khải |
350 |
245 |
175 |
21 |
Cù Chính Lan |
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Thị Minh Khai |
180 |
125 |
90 |
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai đến Đào Duy Từ |
210 |
145 |
105 |
22 |
Trần Nhân Tông |
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ |
1.000 |
700 |
500 |
|
|
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc |
800 |
560 |
400 |
|
|
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi |
360 |
252 |
180 |
|
|
Nguyễn Trãi đến đường QH số 1 |
270 |
|
|
|
|
Đường QH số 1 đến đường QH số 2 |
120 |
|
|
23 |
Đường QH số 1 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi) |
Toàn bộ |
150 |
|
|
24 |
Đường QH số 2 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi) |
Toàn bộ |
110 |
|
|
25 |
Trần Quang Khải |
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc |
700 |
490 |
350 |
|
|
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi |
500 |
350 |
250 |
26 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hùng Vương đến Bà Triệu |
1.050 |
735 |
525 |
|
|
Bà Triệu đến Cù Chính Lan |
400 |
280 |
200 |
|
|
Cù Chính Lan đến hết khu vực làng nghề |
350 |
245 |
175 |
27 |
Các đường còn lại trong khu vực làng nghề |
245 |
175 |
155 |
28 |
Hoàng Thị Loan |
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc |
850 |
595 |
425 |
|
|
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi |
800 |
560 |
400 |
|
|
Từ Ngã ba Hoàng Thị Loan và Nguyễn Trãi đến hết nhà bà Trương Thị Phương TDP 6 |
410 |
287 |
205 |
|
|
Các vị trí còn lại |
100 |
70 |
50 |
29 |
Bùi Thị Xuân |
Hùng Vương đến Cù Chính Lan |
350 |
245 |
175 |
|
|
Cù Chính Lan đến hết đất nhà ông Phạm Văn Thi (Số nhà 57, TDP 4a) |
220 |
155 |
110 |
|
|
Các vị trí còn lại |
100 |
70 |
50 |
30 |
A Dừa |
Toàn bộ |
230 |
160 |
115 |
31 |
Bà Triệu |
Nguyễn Thị Minh Khai đến Bùi Thị Xuân |
230 |
160 |
115 |
|
|
Bùi Thị Xuân đến Đào Duy Từ |
300 |
210 |
150 |
|
|
Hẻm từ sau TT Y tế đến đường Cù Chính Lan |
150 |
105 |
75 |
32 |
Lê Hữu Trác |
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc |
280 |
195 |
140 |
|
|
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi |
180 |
125 |
90 |
|
|
Nguyễn Trãi đến hết khu dân cư |
140 |
100 |
70 |
33 |
Đào Duy Từ |
Hùng Vương đến Bà Triệu |
850 |
600 |
425 |
|
|
Bà Triệu đến Cù Chính Lan |
410 |
290 |
205 |
|
|
Cù Chính Lan đến ngã ba đường (nhà ông Nguyễn Văn Hùng TDP 4a) |
160 |
110 |
80 |
|
|
Các vị trí còn lại |
100 |
70 |
50 |
34 |
Hàm Nghi |
Toàn bộ |
200 |
140 |
100 |
35 |
Nguyễn Khuyến |
Hùng Vương đến Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
320 |
225 |
160 |
|
|
Từ Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc đến hết lô cà phê Công ty TNHH MTV cà phê 734 (đường đi đồng ruộng) |
180 |
125 |
90 |
36 |
Lê Hồng Phong |
Hùng Vương đến hết đất nhà hàng Tây Nguyên |
1.000 |
700 |
500 |
|
|
Từ hết đất nhà hàng Tây Nguyên đến đường vào trường nghề |
660 |
460 |
330 |
|
|
Từ đường vào trường nghề đến ranh giới xã Đăk Ngọk |
500 |
350 |
250 |
37 |
Các đường, đoạn đường chưa có tên |
Đường từ sau phần đất nhà ông Thụ đến hết đất nhà ông Lê Quang Trà TDP 8 |
170 |
120 |
85 |
|
|
Từ hết đất nhà ông Lê Quang Trà đến hội trường TDP 8 |
160 |
110 |
80 |
|
|
Từ nhà ông Diễn đến hết đất nhà ông Trần Tải (TDP 2a) |
140 |
100 |
70 |
|
|
Từ sau nhà ông Lê Trường Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ TDP 2a |
130 |
90 |
65 |
38 |
Hẻm sau chợ |
Từ sau phần đất nhà ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp đất ông Đỗ Bá Tơn TDP 3b |
180 |
125 |
90 |
|
|
Đường từ sau phần đất nhà ông Ngà tổ 7 đến giáp đường Nguyễn Trãi |
180 |
126 |
90 |
|
|
Đường từ sau phần đất nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi |
200 |
140 |
100 |
|
|
Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Ngọc Tú (quán Thanh Nga) đến đường Hai Bà Trưng |
200 |
140 |
100 |
|
|
Đường QH song song với đường Chu Văn An (Khu tái định cư TDP 10) |
190 |
130 |
95 |
|
|
Đoạn từ ngã ba cổng chào TDP 10 đến đất nhà ông Đoàn Ngọc Tân |
300 |
210 |
150 |
|
|
Đoạn từ sau nhà ông Nguyễn Đức Trừ đến nhà ông Nguyễn Văn Đức TDP 4b |
150 |
105 |
75 |
|
|
Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Duân đến nhà ông Quân (TDP 5) |
150 |
105 |
75 |
|
|
Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song đến nhà ông Công (TDP 5) |
125 |
90 |
63 |
|
|
Hẻm Hùng Vương từ cổng chào đến ngã tư (nhà bà Báu TDP 8) |
170 |
120 |
85 |
|
|
Đoạn từ Lý Thái Tổ đến hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b |
300 |
210 |
150 |
|
|
Đoạn từ hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
200 |
140 |
100 |
39 |
Đường khu dân cư tại tổ dân phố 9 |
Phía trước Trung tâm dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện (với tổng chiều dài đoạn đường 811m) |
350 |
|
|
VI |
Các vị trí đất ở còn lại trên địa bàn thị trấn |
100 |
|
|
B |
Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. |
|
|
|
C |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. |
|
|
|
D |
Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề. |
|
|
|
Đ |
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị |
55 |
|
|
E |
Giá đất vườn, ao (đất nông nghiệp) trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị |
26 |
|
|
G |
Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. |
|
|
|
H |
Nếu các vị trí chưa xác định được giá đất thì áp dụng giá đất liền kề, nếu không có vị trí liền kề thì áp dụng giá các đường còn lại |
|
|
|
I |
Đối với vị trí có chồng lấn về địa giới hành chính, nếu không xác định được giá đất thì giá đất được xác định theo giá đất tại vị trí liền kề hoặc tuyến đường gần nhất, nếu không có áp dụng giá đất các đường còn lại |
|
|
|