Môi giới hỗ trợ tư vấn thủ tục mua bán bất động sản, nhà đất, chuyển nhượng nhà ở, căn hộ tại Lâm Đồng, TPHCM, Hà Nội từ Môi Giới Bất Động Sản VIP tại quận 1, quận 3, quận Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, quận 7, Thành phố Thủ Đức (Thủ Đức, Quận 2, Quận 9) cho đến các khu vực vùng ven thành phố trên Nhà đất MuaBanNhanh:
Căn cứ: Quyết định 33/2015/QĐ-UBND
Loại đất | Diện tích | Kích thước | Lưu ý |
Đất ở đô thị (thuộc địa bàn các phường, thị trấn) dạng nhà phố | 40 m2 |
Kích thước theo mặt đường chính ≥ 04 m đối với đường đã có tên hoặc đường, đường hẻm có lộ giới ≥ 10 m Kích thước theo mặt đường hẻm ≥ 3.3 m đối với các đường, đường hẻm còn lại |
Kích thước theo chiều sâu của các thửa đất đảm bảo ≥ 06 m (không tính khoảng lùi) đối với các khu vực đã có quy định khoảng lùi; ≥ 10 m đối với các khu vực chưa có quy định khoảng lùi. |
Đất ở đô thị (thuộc địa bàn các phường, thị trấn) dạng nhà liên kế có sân vườn | 72 m2 | Kích thước theo mặt đường chính ≥ 4.5 m | Kích thước theo chiều sâu của các thửa đất đảm bảo ≥ 06 m (không tính khoảng lùi) đối với các khu vực đã có quy định khoảng lùi; ≥ 10 m đối với các khu vực chưa có quy định khoảng lùi. |
Đất ở đô thị (thuộc địa bàn các phường, thị trấn) dạng nhà liên kế có sân vườn | 64 m2 | Kích thước theo mặt đường hẻm ≥ 04 m | Kích thước theo chiều sâu của các thửa đất đảm bảo ≥ 06 m (không tính khoảng lùi) đối với các khu vực đã có quy định khoảng lùi; ≥ 10 m đối với các khu vực chưa có quy định khoảng lùi. |
Đất ở đô thị (thuộc địa bàn các phường, thị trấn) dạng nhà song lập | 280 m2 | Kích thước theo mặt đường chính ≥ 20 m (tính cho 02 lô) | Kích thước theo chiều sâu của các thửa đất đảm bảo ≥ 06 m (không tính khoảng lùi) đối với các khu vực đã có quy định khoảng lùi; ≥ 10 m đối với các khu vực chưa có quy định khoảng lùi. |
Đất ở đô thị (thuộc địa bàn các phường, thị trấn) dạng nhà song lập | 224 m2 | Kích thước theo mặt đường ≥ 16 m (tính cho 02 lô) | Kích thước theo chiều sâu của các thửa đất đảm bảo ≥ 06 m (không tính khoảng lùi) đối với các khu vực đã có quy định khoảng lùi; ≥ 10 m đối với các khu vực chưa có quy định khoảng lùi. |
Đất ở đô thị (thuộc địa bàn các phường, thị trấn) dạng nhà biệt lập | 250 m2 | Kích thước theo mặt đường chính ≥ 12 m | Kích thước theo chiều sâu của các thửa đất đảm bảo ≥ 06 m (không tính khoảng lùi) đối với các khu vực đã có quy định khoảng lùi; ≥ 10 m đối với các khu vực chưa có quy định khoảng lùi. |
Đất ở đô thị (thuộc địa bàn các phường, thị trấn) dạng nhà biệt lập | 200 m2 | Kích thước theo mặt đường ≥ 10 m | Kích thước theo chiều sâu của các thửa đất đảm bảo ≥ 06 m (không tính khoảng lùi) đối với các khu vực đã có quy định khoảng lùi; ≥ 10 m đối với các khu vực chưa có quy định khoảng lùi. |
Đất ở đô thị (thuộc địa bàn các phường, thị trấn) dạng biệt thự | 400 m2 | Đất ở đô thị (thuộc địa bàn các phường, thị trấn) dạng biệt thự | Kích thước theo chiều sâu của các thửa đất đảm bảo ≥ 06 m (không tính khoảng lùi) đối với các khu vực đã có quy định khoảng lùi; ≥ 10 m đối với các khu vực chưa có quy định khoảng lùi. |
Đất ở nông thôn (thuộc địa bàn các xã) | 72 m2 | Kích thước theo mặt đường ≥ 4.5 m | Kích thước theo chiều sâu của các thửa đất đảm bảo ≥ 06 m (không tính khoảng lùi) đối với các khu vực đã có quy định khoảng lùi; ≥ 10 m đối với các khu vực chưa có quy định khoảng lùi. |