STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường |
Giá đất
|
Từ |
Đến |
-1 |
-2 |
-3 |
-4 |
-5 |
1
|
PHẠM HÙNG (Quốc lộ 22B)
|
Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh |
Cầu Cần Đăng - 50 mét |
7.900 |
Cầu Cần Đăng - 50 mét |
Cầu Cần Đăng+ 50mét |
5.530 |
Cầu Cần Đăng + 50 mét |
Hết ranh Huyện đội |
3.875 |
Hết ranh Huyện đội |
Hết ranh Thị trấn |
2.200 |
2
|
NGUYỄN VĂN LINH (Quốc lộ 22B)
|
Ngã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh |
Ngã 3 Xuân Hồng |
7.000 |
Ngã 3 Xuân Hồng |
Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh |
4.900 |
Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh |
Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) |
3.430 |
Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) |
Hết ranh Thị trấn |
2.410 |
3
|
NGUYỄN CHÍ THANH (Tỉnh lộ 795)
|
Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh |
Ngã 3 đường 30/4 |
5.330 |
Ngã 3 đường 30/4 |
Hết ranh Thị trấn |
3.730 |
4
|
ĐƯỜNG 30/4
|
Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 |
Ngã 4 Phan Chu Trinh |
3.300 |
Ngã 4 Phan Chu Trinh |
Ngã 3 Nguyễn Văn Linh |
2.310 |
5
|
ĐƯỜNG CẦN ĐĂNG
|
Ngã 3 Phạm Hùng |
Hết ranh trường Thạnh Trung |
1.150 |
Hết ranh trường Thạnh Trung |
Ban Quản lý KP 1 |
950 |
Ban Quản lý KP 1 |
Hết ranh Thị trấn |
720 |
6
|
Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào
|
Đường Phạm Hùng |
Cua thứ 1 |
620 |
Cua thứ 1 |
Hết ranh Thị trấn |
520 |
7
|
Đường số 5 vành đai thị trấn
|
Đường Phạm Hùng |
Ngã 3 thứ 1 |
680 |
Ngã 3 thứ 1 |
Hết ranh Thị trấn |
540 |
8
|
Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên)
|
Đường Phạm Hùng |
Ngã 3 thứ 1 |
660 |
Ngã 3 thứ 1 |
Hết ranh Thị trấn |
520 |
9 |
Đường số 1 - KP1 |
Đường Cần Đăng |
Đường số 4 |
510 |
10 |
Đường số 2 - KP1 |
Đường Cần Đăng |
Đường số 4 |
510 |
11 |
Đường số 3 - KP1 |
Đường Cần Đăng |
Đường số 4 |
510 |
12 |
Đường số 4 - KP1 |
Đường Phạm Hùng |
Hết tuyến |
530 |
13
|
NGUYỄN HỮU THỌ
|
Đường Phạm Hùng |
Ngã 5 |
1.500 |
Ngã 5 |
Hết tuyến |
1.000 |
14 |
PHAN VĂN ĐÁNG |
Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Hữu Thọ |
1.490 |
15 |
PHẠM THÁI BƯỜNG |
Phan Văn Đáng |
Huỳnh Tấn Phát |
890 |
16
|
TRẦN VĂN TRÀ
|
Nguyễn Chí Thanh |
Phạm Thái Bường |
1.190 |
Phạm Thái Bường |
Nguyễn Hữu Thọ |
1.020 |
17 |
HUỲNH TẤN PHÁT |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Tự Trọng |
1.130 |
18
|
NGUYỄN THỊ ĐỊNH
|
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Tự Trọng |
1.050 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Hữu Thọ |
700 |
19
|
HỒ TÙNG MẬU
|
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Tự Trọng |
1.040 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Hữu Thọ |
700 |
20
|
DƯƠNG BẠCH MAI
|
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Tự Trọng |
1.030 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Hữu Thọ |
700 |
21
|
HOÀNG VĂN THỤ
|
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Tự Trọng |
990 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Hữu Thọ |
720 |
Nguyễn Chí Thanh |
Phan Chu Trinh |
990 |
22 |
LÝ TỰ TRỌNG |
Nguyễn Hữu Thọ |
Hoàng Văn Thụ |
750 |
23 |
LÊ TRỌNG TẤN |
Lý Tự Trọng |
Hoàng Văn Thụ |
530 |
24 |
PHẠM NGỌC THẢO |
Lý Tự Trọng |
Hoàng Văn Thụ |
550 |
25 |
NGUYỄN MINH CHÂU |
Phạm Hùng |
Phan Văn Đáng |
1.830 |
26
|
TÔN THẤT TÙNG
|
Phạm Hùng |
Cuối phố chợ |
3.376 |
Cuối phố chợ |
Giáp Phạm Ngọc Thạch |
2.000 |
27
|
PHẠM NGỌC THẠCH
|
Phạm Hùng |
Vào 200 mét |
1.140 |
Sau 200 mét |
Hết tuyến |
910 |
28 |
LÊ VĂN SỸ |
Huỳnh Tấn Phát |
Hồ Tùng Mậu |
550 |
29
|
NGUYỄN VĂN TRỖI
|
Phan Văn Đáng |
Huỳnh Tấn Phát |
580 |
Huỳnh Tấn Phát |
Hồ Tùng Mậu |
540 |
30 |
HUỲNH VĂN NGHỆ |
Phan Văn Đáng |
Huỳnh Tấn Phát |
580 |
31 |
Đường số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu) |
Phạm Hùng |
Phan Văn Đáng |
1.170 |
32 |
Đường số 2 KP2 (cặp BQL chợ) |
Phạm Hùng |
Cuối phố chợ |
4.040 |
33 |
Đường số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch) |
Phạm Hùng |
Hết tuyến |
790 |
34
|
LÊ HỒNG PHONG
|
Nguyễn Văn Linh |
Đường 30-4 |
1.530 |
Đường 30-4 |
Nguyễn Chí Thanh |
1.240 |
35 |
NGUYỄN BÌNH |
Nguyễn Văn Linh |
Nguyễn An Ninh |
1.300 |
36
|
PHAN CHU TRINH
|
Nguyễn Văn Linh |
Đường 30-4 |
1.030 |
Đường 30-4 |
Hết tuyến Thị trấn |
820 |
Nguyễn Văn Linh |
Hết tuyến hướng tây Thị trấn |
820 |
37
|
NGUYỄN DUY TRINH (XN hạt điều)
|
Nguyễn Văn Linh |
Đường 30-4 |
1.130 |
Nguyễn Văn Linh |
Nguyễn An Ninh |
970 |
38 |
XUÂN HỒNG |
Nguyễn Văn Linh |
Nguyễn An Ninh |
1.300 |
39 |
HOÀNG QUỐC VIỆT |
Lê Hồng Phong |
Đường 30-4 |
890 |
40 |
HUỲNH CÔNG GIẢN |
3 ban |
Hạt kiểm lâm |
1.060 |
41
|
TRẦN ĐẠI NGHĨA
|
Xuân Hồng |
Nguyễn Duy Trinh |
660 |
Nguyễn Duy Trinh |
Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) |
560 |
Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) |
Đường số 4 KP4 |
560 |
42
|
NGUYỄN AN NINH
|
Đường Xuân Hồng |
Nguyễn Duy Trinh |
730 |
Nguyễn Duy Trinh |
Đường số 2 - KP4 |
530 |
43 |
Đường số 1 KP6 (vào xóm Chùa) |
Đường 30-4 |
Hết tuyến |
530 |
44
|
Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1- KP5 cũ)
|
Đường 30-4 |
Vào hết 300 mét |
540 |
Sau 300 mét |
Hết tuyến |
530 |
45
|
Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai)
|
Đường 30-4 |
Vào hết 300 mét |
490 |
Sau 300 mét |
Hết tuyến |
460 |
46 |
Đường số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ) |
Đường 30-4 |
Giáp sau trường Trần Phú |
530 |
47 |
Đường số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng) |
Nguyễn Văn Linh |
Hết tuyến |
690 |
48 |
Đường số 2 - KP4 (Lò Heo) |
Nguyễn Văn Linh |
Hết tuyến |
800 |
49 |
Đường số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt) |
Nguyễn Văn Linh |
Hết tuyến |
770 |
50 |
Đường số 2-KP6 |
Lê Hồng Phong |
Phan Chu Trinh |
870 |
51 |
Đường số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây) |
Nguyễn Văn Linh |
Hết tuyến |
630 |
52
|
Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ)
|
Đường 30/4 |
Vào 300 mét |
520 |
Sau 300 mét |
Hết tuyến |
520 |
53 |
Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương) |
Huỳnh Tấn Phát |
Nguyễn Thị Định |
640 |
54 |
Đường số 3-KP6 |
Hoàng Văn Thụ |
Đường số 2-KP6 |
410 |
55 |
Đường số 4-KP6 |
Nguyễn Chí Thanh |
Đường số 3-KP6 |
490 |
56 |
Đường số 5-KP6 |
Phan Chu Trinh |
Đường số 1-KP6 |
410 |
57 |
Đường số 4 (KP2+KP7) |
Phan Văn Đáng |
Lý Tự Trọng |
610 |
58 |
Đường số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh) |
Phạm Hùng |
Huyện đội |
580 |
59 |
Đường số 6-KP6 |
Phan Chu Trinh |
Đường số 1-KP6 |
420 |
60 |
Đường số 4-KP4 |
Nguyễn Văn Linh |
Hết tuyến |
630 |
61 |
Đường cặp quán cafe Ngộ |
Lê Hồng Phong |
Phan Chu Trinh |
890 |