Bảng giá đất nhà nước thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2020 - 2024
Đối tác môi giới nhà đất thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ Đức, Quận 2, Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, Hà Nội, Quảng Trị trên Nhà đất MuaBanNhanh:
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79
Bảng giá đất nhà nước thành phố Đông Hà
Bao gồm:
Bảng giá đất ở đô thị
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1a | 26.163 | 10.465 | 5.756 | 3.924 |
1b | 23.546 | 9.419 | 5.180 | 3.532 |
1c | 20.930 | 8.372 | 4.605 | 3.140 |
1d | 18.314 | 7.326 | 4.029 | 2.747 |
1e | 15.698 | 6.279 | 3.453 | 2.355 |
2a | 14.389 | 5.756 | 3.166 | 2.158 |
2b | 13.081 | 5.233 | 2.878 | 1.962 |
2c | 11.773 | 4.709 | 2.590 | 1.766 |
2d | 10.465 | 4.186 | 2.302 | 1.570 |
2e | 9.157 | 3.663 | 2.015 | 1.374 |
3a | 8.110 | 3.244 | 1.784 | 1.217 |
3b | 7.064 | 2.826 | 1.554 | 1.060 |
3c | 6.017 | 2.407 | 1.324 | 903 |
3d | 4.971 | 1.988 | 1.094 | 746 |
3e | 3.924 | 1.570 | 863 | 589 |
4a | 3.663 | 1.465 | 806 | 549 |
4b | 3.401 | 1.360 | 748 | 510 |
4c | 3.140 | 1.256 | 691 | 471 |
4d | 2.878 | 1.151 | 633 | 432 |
4e | 2.224 | 890 | 489 | 334 |
4f | 2.093 | 837 | 460 | 314 |
Bảng giá đất đô thị ở các khu vực giáp ranh nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 |
1 | 2.860 | 1.904 | 1.360 | 1.020 |
2 | 1.144 | 762 | 544 | 408 |
3 | 629 | 419 | 299 | 224 |
4 | 429 | 286 | 204 | 160 |
Phân loại đường phố
Bao gồm:
Các tuyến đường phố đã có tên:
Tên đường | Đoạn đường | Loại đường |
Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Phải tuyến Đoạn từ Nam Cầu Đông Hà đến tim Cầu Vượt | 1a |
Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Trái tuyến Đoạn từ Nam Cầu Đông Hà đến đường Lê Thế Tiết | 1a |
Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Phải tuyến Đoạn từ Tim Cầu Vượt đến đường Lý Thường Kiệt | 1b |
Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Thế Tiết đến đường Phạm Hồng Thái | 1b |
Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Phải tuyến Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Điện Biên Phủ | 2a |
Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Trái tuyến Đoạn từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Thuận Châu | 2a |
Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Đoạn từ Bắc Cầu Đông Hà đến đường Phạm Ngũ Lão | 2a |
Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến Nam Cầu Sòng | 2b |
Lê Duẩn | Phải tuyến Đoạn từ đường đến đường Điện Biên Phủ đến cầu Lai Phước; | 2c |
Lê Duẩn | Trái tuyến Đoạn từ đường Thuận Châu đến cầu Lai Phước | 2c |
Hùng Vương | Đoạn từ Bưu điện Đông Hà đến đường Tôn Thất Thuyết | 1a |
Hùng Vương | Đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết đến đường Lý Thường Kiệt | 1b |
Hùng Vương | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Đại Cồ Việt | 1c |
Hùng Vương | Đoạn từ đường Đại Cồ Việt đến đường Điện Biên Phủ | 1d |
Hùng Vương | Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến giáp cầu Vĩnh Phước | 3a |
Quốc lộ 9 | Phải tuyến Đoạn từ đường kẹp cầu vượt (đối diện công an thành phố) đến đường Trương Hán Siêu | 1a |
Quốc lộ 9 | Trái tuyến Đoạn từ công Công an thành phố đến đường Chu Mạnh Trinh | 1a |
Quốc lộ 9 | Phải tuyến Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến đường Trần Hưng Đạo | 2b |
Quốc lộ 9 | Trái tuyến Đoạn từ đường Chu Mạnh Trinh đến đường Trần Hưng Đạo | 2b |
Quốc lộ 9 | Đoạn từ đường Khóa Bảo đến đường Phù Đổng Thiên Vương | 2c |
Quốc lộ 9 | Đoạn từ đường Phù Đổng Thiên Vương đến đường vào X334 | 3d |
Quốc lộ 9 | Đoạn từ Đường vào X334 đến cầu Bà Hai | 4a |
Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Đường Lê Duẩn đến Bưu điện Đông Hà | 1a |
Trần Hưng Đạo | Phải tuyến Đoạn từ tường rào phía Đông Bưu điện Đông Hà đến đường Trần Nhật Duật | 1a |
Trần Hưng Đạo | Trái tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương đến Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo | 1a |
Trần Hưng Đạo | Phải tuyến Đoạn từ đường Trần Nhật Duật đến đường Khóa Bảo; | 1d |
Trần Hưng Đạo | Trái tuyến Đoạn từ Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo đến Quốc lộ 9 | 1d |
Phan Châu Trinh | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Chợ Đông Hà | 1b |
Phan Bội Châu | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Chợ Đông Hà | 1b |
Lê Quý Đôn | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Hưng Đạo | 1b |
Lê Lợi | Đoạn từ Quốc lộ 9 đến đường Lê Thánh Tông | 1c |
Lê Lợi | Đoạn từ Lê Thánh Tông Lý Thường Kiệt | 1d |
Lê Hồng Phong | Đoạn từ Quốc lộ 9 đến đường Ngô Quyền | 1c |
Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Tôn Thất Thuyết | 3b |
Lý Thường Kiệt | Phải tuyến Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Lợi | 1c |
Lý Thường Kiệt | Phải tuyến Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Hùng Vương | 1d |
Lý Thường Kiệt | Phải tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hàm Nghi | 1e |
Lý Thường Kiệt | Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Lợi nối dài | 1c |
Lý Thường Kiệt | Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Lợi nối dài đến đường Hùng Vương nối dài | 1d |
Lý Thường Kiệt | Trái tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương nối dài đến đường Hàm Nghi đến hết thửa đất nhà số 171 đường Lý Thường Kiệt | 1e |
Lý Thường Kiệt | Phải tuyến Đoạn từ đường Hàm Nghi đến đường Nguyễn Du | 2d |
Lý Thường Kiệt | Trái tuyến Đoạn từ phía Tây thửa đất nhà số 171 đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Du | 2d |
Nguyễn Tri Phương | Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến Hùng Vương | 1c |
Nguyễn Tri Phương | Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi | 3e |
Hàm Nghi | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Bắc cống Đại An | 1e |
Hàm Nghi | Đoạn từ Cống Đại An đến đường Lý Thường Kiệt | 2c |
Nguyễn Huệ | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hùng Vương | 1e |
Nguyễn Huệ | Hùng Vương đến Lê Hữu Phước (trừ đoạn qua nhà ông Lợi và bà Xuân được tính theo mặt cắt hiện trạng) | 3a |
Huyền Trân Công Chúa | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Quý Đôn | 2a |
Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Đặng Tất | 2a |
Nguyễn Trãi | Đoạn từ Quốc lộ 9 đến đường Đặng Tất | 2b |
Ngô Quyền | Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Hàm Nghi | 2a |
Hai Bà Trưng | Đoạn từ Đường Trần Hưng Đạo đến đường Hiền Lương | 2b |
Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Hiền Lương đến đường Bùi Dục Tài | 3a |
Lê Văn Hưu | Đoạn từ Đường Lê Duẩn đến gác chắn đường sắt (Quốc lộ 9 cũ) | 2b |
Lê Văn Hưu | Đoạn từ gác chắn đường sắt (Quốc lộ 9 cũ) đến Ga Đông Hà | 3e |
Nguyễn Công Trứ | Cả đường (Quốc lộ 9 đến đường Tôn Thất Thuyết) | 2b |
Nguyễn Khuyến | Cả đường | 2b |
Đào Duy Từ | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hàm Nghi | 2b |
Lê Thế Hiếu | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Hàm Nghi | 2b |
Lê Thế Hiếu | Đoạn từ Hàm Nghi đến đường Trương Hán Siêu | 2d |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cả đường (từ đường Nguyễn Trãi đến đường Nguyễn Huệ) | 2b |
Lê Thánh Tông | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hàm Nghi | 2b |
Lê Thánh Tông | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Lợi | 3a |
Tạ Quang Bửu | Cả đường | 2c |
Phan Đình Phùng | Đoạn từ đường Lê Thế Hiếu đến đường Nguyễn Trãi | 2c |
Phan Đình Phùng | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lưu Hữu Phước | 3a |
Đặng Tất | Cả đường (từ đường Nguyễn Trãi đến đường Nguyễn Huệ) | 2c |
Văn Cao | Đoạn từ đường Hùng Vương đến Thư viện tỉnh | 2c |
Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ Đường Phan Bội Châu đến Cống thoát nước | 2c |
Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ phía Nam cống thoát nước (gần nhà ông Hàn) đến đường Bùi Dục Tài | 3e |
Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường Bùi Dục Tài đến mương thủy lợi | 4d |
Hiền Lương | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hai Bà Trưng | 2c |
Hiền Lương | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến Đinh Tiên Hoàng | 4a |
Tôn Thất Thuyết | Đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Trần Phú | 2c |
Nguyễn Du | Đoạn từ Quốc lộ 9 đến đường Lý Thường Kiệt | 2d |
Nguyễn Du | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt (từ thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28 của phường 5) đến đường Trần Bình Trọng | 3e |
Hoàng Diệu | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Phạm Ngũ Lão | 2d |
Hoàng Diệu | Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường sắt | 3a |
Hoàng Diệu | Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ (trừ các thửa đất chưa bàn giao mặt bằng) | 4a |
Hoàng Diệu | Các thửa đất chưa bàn giao mặt bằng đoạn từ cầu đường sắt đến đường nối Hoàng Diệu đến khu du lịch sinh thái Miền Trung | 4c |
Đại Cồ Việt | Từ đường Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập | 2e |
Đặng Dung | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Ngô Sỹ Liên | 2d |
Đặng Dung | Đoạn từ đường Ngô Sỹ Liên đến đường Mạc Đĩnh Chi | 2e |
Đặng Dung | Đoạn từ Mạc Đĩnh Chi đến cuối tuyến | 3b |
Bùi Thị Xuân | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến Hải đội 2 | 2d |
Điện Biên Phủ | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Hùng Vương | 2d |
Điện Biên Phủ (9D) | Từ đường Hùng Vương đến phía Đông đường vào Nghĩa địa Đông Lương | 3c |
Đường vào Trạm xá Công An | Đoạn từ Quốc lộ 9 đến đường Lê Thế Hiếu | 2d |
Trần Phú | Đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến Cầu vượt đường sắt | 2d |
Trần Phú | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo | 3a |
Thái Phiên | Cả đường (từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú) | 3a |
Trần Quang Khải | Từ đường Lương Khánh Thiện đến đường Trần Bình Trọng | 3a |
Lê Chưởng | Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Quý Đôn | 3a |
Nguyễn Chí Thanh | từ đường Tôn Thất Thuyết đến đường Lý Thường Kiệt | 3a |
Trường Chinh | Đoạn từ đường Hàm Nghi đến đường Hùng Vương | 3a |
Trường Chinh | Hùng Vương đến hết khu liên hợp thể dục thể thao | 3c |
Trường Chinh | Đoạn từ đường Lê Lợi đến cống thoát nước Trường Phan Đình Phùng | 3e |
Đinh Công Tráng | Đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến Huyền Trân Công Chúa | 3a |
Trần Hữu Dực | Từ đường Hùng Vương đến Hà Huy Tập | 3a |
Trương Công Kỉnh | Từ đường Hùng Vương đến Lê Lợi (trừ đoạn chưa thi công) | 3a |
Hải Thượng Lãn Ông | Cả đường | 3a |
Khóa Bảo | Cả đường | 3a |
Thành Cổ | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cầu Khe Lược | 3a |
Thành Cổ | Đoạn từ Cầu Khe Lược đến đường Bà Triệu | 3c |
Lê Thế Tiết | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến kênh N22 | 3a |
Phạm Ngũ Lão | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Hoàng Diệu | 3a |
Trần Nhật Duật | Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bà Triệu | 3a |
Phan Văn Trị | Đoạn từ Quốc lộ 9 đến đường Lê Thế Hiếu | 3a |
Chu Mạnh Trinh | Từ đường Nguyễn Du đến đường Quốc lộ 9 | 3a |
Thanh niên | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường về Cống Vĩnh Ninh | 3a |
Thanh Niên | Đoạn từ cống Vĩnh Ninh đến cầu ông Niệm | 3b |
Cửa Tùng | Từ đường Quốc lộ 9 đến đường Nguyễn Trãi | 3b |
Trần Đại Nghĩa | Từ đường Tôn Thất Thuyết đến đường Lê Thánh Tông | 3b |
Lương Khánh Thiện | Cả đường (từ Quốc lộ 9 đến Quốc lộ 9) | 3b |
Duy Tân | Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Hùng Vương | 3b |
Đoàn Hữu Trưng | Từ đường Nguyễn Quang Xá đến Hà Huy Tập | 3b |
Hà Huy Tập | Từ đường Lý Thường Kiệt đến Đại Cồ Việt | 3b |
Hàn Mặc Tử | Từ đường Trần Quang Khải đến Trần Bình Trọng | 3b |
Hoàng Hữu Chấp | Từ đường Thân Nhân Trung đến Đại Cồ Việt | 3b |
Hoàng Thị Ái | Từ đường Hàn Mặc Tử đến Nguyễn Du | 3b |
Hồ Sĩ Thản | Từ đường Đặng Thí đến Nguyễn Văn Cừ | 3b |
Lê Đại Hành | Từ đường Hùng Vương đến Trương Hoàn | 3b |
Lý Thái Tổ | Từ đường Điện Biên Phủ đến đường khu vực | 3b |
Nguyễn Quang Xá | Từ đường Thân Nhân Trung đến Đại Cồ Việt | 3b |
Nguyễn Văn Cừ | Từ đường Hùng Vương đến Thoại Ngọc Hầu | 3b |
Thân Nhân Trung | Từ đường Hùng Vương đến Hà Huy Tập | 3b |
Trần Nhân Tông | Từ đường Điện Biên Phủ đến đường khu vực | 3b |
Trịnh Hoài Đức | Từ đường Đặng Thí đến Nguyễn Văn Cừ | 3b |
Trương Hoàn | Từ đường Thân Nhân Trung đến Đại Cồ Việt | 3b |
Nguyễn Trung Trực | Đoạn từ Quốc lộ 9 đến Hồ Khe mây | 3b |
Huỳnh Thúc Kháng | Từ Hùng Vương đến Lê Lợi | 3b |
Huỳnh Thúc Kháng | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Cần Vương | 3d |
Trần Bình Trọng | Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến đường Nguyễn Du kéo dài | 3b |
Trần Bình Trọng | Đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Điện Biên Phủ | 3e |
Bà Triệu | Đoạn từ Chợ Đông Hà đến Cầu Thanh Niên | 3b |
Bà Triệu | Đoạn từ Cầu Thanh niên đến Cầu Đường sắt | 3b |
Bà Triệu | Đoạn từ cầu đường sắt đến đường Nguyễn Văn Tường | 3c |
Bà Triệu | Đoạn từ Nguyễn văn Tường đến giáp địa phận Phường 4 | 3d |
Bà Triệu | Các thửa đất chưa bàn giao mặt bằng đoạn từ đường sắt đến đường Khóa Bảo | 4c |
Bà Triệu | Thuộc địa bàn Phường 4 | 4d |
Ông Ích Khiêm | Cả đường | 3c |
Hải Triều | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Ông Ích Khiêm | 3c |
Phan Chu Trinh | Đoạn từ Lê Quý Đôn đến Đinh Công Tráng | 3c |
Nguyễn Thái Học | Từ đường Nguyễn Huệ đến đường phía sau Cục Hải Quan | 3c |
Hàn Thuyên | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến kênh thủy lợi N2 | 3c |
Hàn Thuyên | Kênh N2 đến đường Thạch Hãn | 4c |
Ngô Sĩ Liên | Cả đường | 3c |
Chế Lan Viên | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng | 3c |
Điện Biên Phủ (9D) | Phía Tây đường vào Nghĩa địa Đông Lương đến giáp xã Cam Hiếu | 3e |
Đường Phường 2 đi Đông Lương, Đông Lễ | Đoạn từ đường Đặng Dung đến cầu Lập Thạch | 3c |
Mạc Đĩnh Chi | Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Đặng Dung | 3c |
Mạc Đĩnh Chi | Từ đường Đặng Dung đến hết đường | 4a |
Võ Thị Sáu | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trương Hán Siêu | 3c |
Phan Huy Chú | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Bùi Thị Xuân | 3c |
Lưu Hữu Phước | Từ Thư Viện tỉnh đến đường Trần Phú | 3d |
Chu Văn An | Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Đào Duy Anh | 3d |
Trần Cao Vân | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Hàm Nghi | 3d |
Tôn Thất Tùng | Từ Lê Hồng Phong đến Tôn Thất Thuyết | 3d |
Nguyễn Cảnh Chân | Từ đường Lý Thường Kiệt đến Trường Chinh | 3d |
Kim Đồng | Đoạn từ đường Ngô Sĩ Liên đến đường Nguyễn Thượng Hiền | 3d |
Kim Đồng | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến Ngô Sĩ Liên | 4e |
Thuận Châu | Đoạn từ đường Lê Duẩn hết cơ sở 2 trường Mầm non Đông Lương | 3d |
Thuận Châu | Đoạn từ hết cơ sở 2 trường Mầm non Đông Lương đến cầu Đại Lộc | 4a |
Cồn Cỏ | Đoạn từ Đặng Dung đến hết khu dân cư hai bên đường Cồn Cỏ | 3d |
Cồn Cỏ | Đoạn từ giáp khu dân cư hai bên đường Cồn Cỏ đến đường Thạch Hãn | 4e |
Phạm Đình Hổ | Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi | 3e |
Hồ Xuân Lưu | Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Hàm Ninh | 3e |
Nguyễn Hàm Ninh | Đoạn từ đường Ngô Quyền đến Quốc Lộ 9 | 3e |
Bùi Dục Tài | Cả đường (từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bà Triệu) | 3e |
Nguyễn Viết Xuân | Cả đường | 3e |
Lê Phụng Hiểu | Cả đường | 3e |
Đặng Thai Mai | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Thái Học | 3e |
Đoàn Khuê | Đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết đến đường Trần Đại Nghĩa | 3e |
Đoàn Khuê | Đoạn từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Trần Phú | 4a |
Trương Hán Siêu | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Thế Hiếu | 3e |
Trương Hán Siêu | Đoạn từ đường Quốc lộ 9 đến đường Võ Thị Sáu | 3e |
Trương Hán Siêu | Đoạn từ Võ Thị Sáu đến đường Lê Thế Hiếu | 4a |
Đường Hai bên Cầu Vượt | Đoạn từ đường Trần Phú đến công Công An thành phố | 3e |
Nguyễn Đình Chiểu | Đoạn từ Trường Cao đẳng sư phạm đến Quốc lộ 9 | 3e |
Phạm Văn Đồng | Từ Lý Thường Kiệt đến Huỳnh Thúc Kháng | 3e |
Đặng Thí | Từ đường Hùng Vương đến Thoại Ngọc Hầu | 3e |
Lê Hành | Từ đường Đặng Thí đến Nguyễn Vức | 3e |
Nguyễn An Ninh | Từ đường Đặng Thí đến Nguyễn Vức | 3e |
Nguyễn Công Hoan | Từ đường Đặng Thí đến Nguyễn Vức | 3e |
Nguyễn Hữu Mai | Từ đường Đặng Thí đến Nguyễn Vức | 3e |
Nguyễn Hữu Khiếu | Từ đường Lê Duẩn đến hết trạm Y tế Đông Lương | 3e |
Nguyễn Hữu Khiếu | Từ hết trạm Y tế Đông Lương đến đường Lê Lợi | 4a |
Nguyễn Tư Giản | Từ đường Đặng Thí đến Nguyễn Vức | 3e |
Nguyễn Tự Như | Từ đường Đặng Thí đến Nguyễn Vức | 3e |
Nguyễn Vức | Từ đường Hồ Sĩ Thản đến Thoại Ngọc Hầu | 3e |
Phù Đổng Thiên Vương | Từ Quốc lộ 9 đến cổng phụ trường CĐSP | 3e |
Thoại Ngọc Hầu | Từ đường Đặng Thí đến Nguyễn Văn Cừ | 3e |
Phạm Hồng Thái | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường bê tông (phía Đông của đường giáp nhà ông Lê Văn Thế) | 3e |
Phạm Hồng Thái | Từ phía Tây đường bê tông (nhà ông Lê Văn Thế) đến sông Thạch Hãn | 4c |
Quốc lộ 1 cũ | Đoạn từ đường Đoàn Bá Thừa đến đường Hoàng Diệu | 3e |
Lương Đình Của | Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Nguyễn Cảnh Chân | 3e |
Trương Định | Đoạn từ đường Hàm Nghi đến Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3e |
Mai Hắc Đế | Đoạn từ đường Chu Mạnh Trinh đến Lê Thánh Tông nối dài | 3e |
Đường quanh Hồ Khe Sắn | Cả tuyến | 3e |
Lương Ngọc Quyến | Đoạn từ Quốc lộ 9 đến Trạm lưới điện lực | 4a |
Đường nối đường Trường Chinh đến đường Huỳnh Thúc Kháng | Đường nối đường Trường Chinh đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 4a |
Cần Vương | Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường khu vực KP2 | 4a |
Lương Văn Can | Từ đường Trần Quang Khải đến Trần Bình Trọng | 4a |
Nguyễn Phúc Nguyên | Từ đường Hoàng Thị Ái đến Mai Hắc Đế | 4a |
Triệu Việt Vương | Từ đường Lê Duẩn đến hết trụ sở UBND phường Đông Lương | 4a |
Triệu Việt Vương | Từ hết trụ sở UBND phường Đông Lương đến khu dân cư Đại Áng | 4b |
Nguyễn Thiện Thuật | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến phía Đông khu dân cư đường Nguyễn Thiện Thuật | 4a |
Nguyễn Thiện Thuật | Đoạn từ phía Đông khu dân cư đường Nguyễn Thiện Thuật đến đường Thạch Hãn | 4d |
Nguyễn Biểu | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến Kênh thủy lợi N2 | 4a |
Nguyễn Biểu | Từ kênh N2 đến sông Thạch Hãn | 4c |
Đoàn Thị Điểm | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến kênh thủy lợi N2 | 4a |
Nguyễn Hoàng | Từ đường Lê Duẩn đến kênh Ái Tử | 4a |
Nguyễn Hoàng | Đoạn từ kênh Ái Tử đến cầu Nguyễn Hoàng | 4b |
Nguyễn Hoàng | Từ cầu Nguyễn Hoàng đến sông Thạch Hãn | 4c |
Đoạn đường phía trước trụ sở cũ UBND phường Đông Giang | Từ đường Trần Nguyên Hãn đến hết đường | 4a |
Nguyễn Thượng Hiền | Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân đến hết đường | 4a |
Phùng Hưng | Cả đường (từ đường Trần Hưng đạo đến đường Đinh Tiên Hoàng) | 4a |
Bà Huyện Thanh Quan | Đoạn từ Đoàn Thị Điểm đến Nguyễn Biểu | 4a |
Bà Huyện Thanh Quan | Đoạn từ đường Lê Thế Tiết đến đường Đoàn Thị Điểm | 4b |
Bùi Trung Lập | Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường khu vực | 4a |
Lê Ngọc Hân | Từ đường Lý Thường Kiệt đến Trường Chinh | 4a |
Lương Thế Vinh | Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Đặng Trần Côn | 4a |
Nguyễn Hữu Thận | Từ đường Nguyễn Trung Trực đến Trần Bình Trọng | 4a |
Yết Kiêu | Đoạn từ Quốc lộ 9 đến đường Nguyễn Trãi nối dài | 4b |
Đào Duy Anh | Đoạn từ đường Chu Văn An đến đường Lý Thường Kiệt | 4b |
Dương Văn An | Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Trần Đại Nghĩa | 4b |
Bến Hải | Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Trần Đại Nghĩa | 4b |
Kiệt 69-Lê Lợi | Từ đường Lê Lợi đến đường Trần Đại Nghĩa | 4b |
Kiệt 75-Lê Lợi | Từ đường Lê Lợi đến đường Trần Đại Nghĩa | 4b |
Trần Nguyên Hãn | Quốc lộ 1 đến phía Tây đường bê tông vào nhà ông Nguyện | 4b |
Trần Nguyên Hãn | Phía Đông đường bê tông vào nhà ông Nguyện đến đập Đại Độ | 4d |
Lê Trực | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Hoàng Diệu | 4b |
Tân Sở | Từ đường Lê Duẩn đến đường Hùng Vương | 4b |
Kiệt 69 Hùng Vương (Đường phía sau Trụ sở Hải Quan tỉnh) | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Huệ | 4c |
Trần Quốc Toản | Đoạn từ đường Nguyễn Gia Thiều đến Trần Hưng Đạo | 4c |
Nguyễn Văn Tường | Từ Quốc lộ 9 đến đường Bà Triệu | 4c |
Thanh Tịnh | Từ đường Tôn Thất Thuyết đến đường Lê Thánh Tông | 4c |
Đường vào Tỉnh ủy | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lưu Hữu Phước | 4c |
Lê Lai | Đoạn từ đường Lê Thế Hiếu đến Quốc lộ 9 | 4d |
Đoàn Bá Thừa | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Hoàng Diệu | 4d |
Trần Đình Ân | Từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến tràn Khe Mây | 4d |
Chi Lăng | Từ đường Quốc lộ 9 đến nghĩa trang nhân dân Đông Hà | 4d |
Dinh Cát | Từ Quốc lộ 9 đến đường khu vực giáp nghĩa trang nhân dân Đông Hà | 4d |
Đào Tấn | Từ Quốc lộ 9 đến ranh giới KP4 với Đoàn 384 | 4d |
Tô Ngọc Vân | Từ đường sắt đến giáp khu tái định cư Bà Triệu | 4d |
Nguyễn Gia Thiều | Đoạn từ đường Đặng Thai Mai đến đường Trần Quốc Toản | 4e |
Đặng Thái Thân | Từ Quốc lộ 9 đến Trần Quang Khải | 4e |
Đông Kinh Nghĩa Thục | Từ Quốc lộ 9 đến hồ Km6 | 4e |
Lý Nam Đế | Từ Quốc lộ 9 đến hồ Km6 | 4e |
Tuệ Tĩnh | Từ đường Lê Thánh Tông đến Trường Chinh | 4e |
Hồ Quý Ly | Từ đường Hoàng Diệu đến khu phố 10 Đông Thanh | 4e |
Trần Hoàn | Từ Bắc cầu ván Đông Giang đến bắc đập tràn Đại Độ | 4f |
Phân loại đường cho các tuyến đường còn lại
a) Các tuyến đường chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được nhựa, bê tông, đường đất”:
STT | Mặt cắt | Đường nhựa | Bê tông | Đường đất |
1 | Có mặt cắt lớn hơn 32m | 2e | 3d | 4a |
2 | Có mặt cắt lớn hơn 26m đến bằng 32m | 3a | 4a | 4b |
3 | Có mặt cắt lớn hơn 20.5 m đến bằng 26 m | 3b | 4a | 4b |
4 | Có mặt cắt lớn hơn 16 m đến bằng 20,5 m | 3c | 4b | 4c |
5 | Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến bằng 16 m | 3e | 4b | 4c |
6 | Có mặt cắt lớn hơn 9 m đến bằng 13m | 4a | 4c | 4d |
7 | Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến bằng 9 m | 4b | 4c | 4e |
8 | Có mặt cắt lớn hơn 3 m đến bằng 6 m | 4c | 4e | 4f |
9 | Có mặt cắt dưới đến bằng 3 m | 4d | 4f | Vị trí 2 - 4f |
b) Các tuyến đường chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng:
STT | Mặt cắt | Đường nhựa | Bê tông |
1 | Có mặt cắt lớn hơn 32m | 3b | 4a |
2 | Có mặt cắt lớn hơn 26m đến bằng 32m | 3c | 4b |
3 | Có mặt cắt lớn hơn 20.5 m đến bằng 26 m | 3d | 4b |
4 | Có mặt cắt lớn hơn 17,5 m đến bằng 20,5 m | 3e | 4b |
5 | Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến bằng 17,5 m | 4a | 4b |
6 | Có mặt cắt lớn hơn 9 m đến bằng 13 m | 4b | 4c |
7 | Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến bằng 9 m | 4c | 4c |
8 | Có mặt cắt từ 3 m đến bằng 6 m | 4d | 4e |
c) Các tuyến đường thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh; khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn; khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ:
STT | Mặt cắt | Đường nhựa | Bê tông | Đường đất |
1 | Lớn hơn 20,5m | 3e | 4a | 4c |
2 | Lớn hơn 16m đến bằng 20,5m | 4a | 4c | 4d |
3 | Lớn hơn 13m đến bằng 16m | 4b | 4d | 4e |
4 | Lớn hơn 9m đến bằng 13m | 4c | 4d | 4e |
5 | Lớn hơn 6m đến bằng 9m | 4d | 4e | 4f |
6 | Lớn hơn 3m đến bằng 6m | 4e | 4f | Vị trí 2-4f |
7 | Mặt cắt dưới đến bằng 3m | 4f | Vị trí 2-4f | Vị trí 3-4f |
d) Mặt cắt của các đoạn đường được tính theo mặt cắt thực tế hiện có (bao gồm cả phần trải nhựa, hoặc bê tông và lề đường theo hiện trạng) và được tính bằng điểm có mặt cắt nhỏ nhất của đoạn đường đó.
e) Những đường chưa đủ tiêu chuẩn xếp loại, chưa được xếp loại theo phụ lục này thì xếp theo vị trí của các đường đã được xếp loại.
Giá đất đặc thù
Đất ở tại đô thị thuộc các khu vực giáp ranh với nông thôn trên địa bàn thành phố Đông Hà: Áp dụng Điểm 1.2 Mục I, Phụ lục số 02.
Khu vực 3
- Đường Hói Sòng đoạn từ Nam đập Đại Độ đến Hồ nuôi tôm Đông Giang 2.
- Đường có mặt cắt từ 5m trở lên: Khu vực dân cư Phường 4 (trừ các thửa đất tiếp giáp với các đường đã được xếp loại ở Điểm 2.1 Mục II Phụ lục số 02); Khu phố 5, 6, 7, 8, 9 phường Đông Giang (trừ các thửa đất tiếp giáp với các đường đã được xếp loại ở Điểm 2.1 Mục II Phụ lục số 02).
Khu vực 4
- Đường có mặt cắt nhỏ hơn 5m
- Khu vực dân cư Phường 4 (trừ các thửa đất tiếp giáp với các đường đã được xếp loại ở Điểm 2.1 Mục II Phụ lục số 2);
- Khu phố 5, 6, 7, 8, 9 phường Đông Giang (trừ các thửa đất tiếp giáp với các đường đã được xếp loại ở Điểm 2.1 Mục II Phụ lục số 2).
- Các khu vực: Khu phố Khe Lấp - Phường 3; Khu phố 10 - Đông Giang; Khu phố 10, 11 - Đông Thanh được xác định giá đất ở theo các vị trí 2, 3, 4 Khu vực 4 Điểm 1.2 Mục I Phụ lục số 2.