Hiện có 433,417 Tin đăng 264,698 thành viên

Bảng giá đất nhà nước huyện Ân Thi, Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024

Đã xem: 797

Khung giá đất nhà nước quy định tại huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác môi giới nhà đất huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ ĐứcQuận 2Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, Hà NộiHưng Yên trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79

Bảng giá đất nhà nước huyện Ân Thi

Bao gồm:

Giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thuỷ sản

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất (1.000 đồng/m²)
VII Huyện Ân Thi  
  Các xã, thị trấn 80

Giá đất trồng cây lâu năm

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất (1.000 đồng/m²)
VII Huyện Ân Thi  
  Các xã, thị trấn 90

Giá đất ở tại nông thôn

STT
Tên đơn vị hành chính, đường
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
VII Huyện Ân Thi      
1 Xã Hồng Quang      
1.1 Đường tỉnh 376 Giao đường tỉnh 377 (Ngã năm Chợ Thi) Giáp xã Hồng Vân 3.000
1.2 Đường tỉnh 376 Đoạn còn lại 2.400
1.3 Đường tỉnh 377     1.800
1.4 Đường huyện 63     900
1.5 Đường huyện 64     900
1.6 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.000
1.7 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.400
1.8 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
1.9 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     700
1.10 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
2 Xã Hạ Lễ      
2.1 Đường huyện 64     1.500
2.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
2.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
2.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.000
2.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     700
2.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
3 Xã Hồng Vân      
3.1 Đường tỉnh 376 Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân Giáp xã Hồ Tùng Mậu 2.400
3.2 Đường tỉnh 376 Đoạn còn lại 2.400
3.3 Đường huyện 63     900
3.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
3.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
3.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
3.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     700
3.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
4 Xã Tiền Phong      
4.1 Đường huyện 63 Trạm Bơm thôn Bích Tràng Nghĩa trang liệt sỹ 1.200
4.2 Đường huyện 63 Đoạn còn lại 1.000
4.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.800
4.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.500
4.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
4.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     700
4.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
5 Xã Đa Lộc      
5.1 Đường tỉnh 386     1.800
5.2 Đường huyện 63     1.800
5.3 Đường huyện 66     1.200
5.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
5.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
5.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.200
5.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     900
5.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     750
6 Xã Hồ Tùng Mậu      
6.1 Đường tỉnh 376 Giáp xã Nguyễn Trãi Ngã ba vào thôn Mão Cầu 2.500
6.2 Đường tỉnh 376 Đoạn còn lại 1.900
6.3 Đường huyện 66     1.200
6.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
6.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
6.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.200
6.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.000
6.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     750
7 Xã Văn Nhuệ      
7.1 Đường tỉnh lộ 386     1.200
7.2 Đường huyện 65     1.200
7.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
7.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
7.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
7.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     700
7.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
8 Xã Hoàng Hoa Thám      
8.1 Đường huyện 61     900
8.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
8.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
8.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
8.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     700
8.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
9 Xã Xuân Trúc      
9.1 Đường tỉnh 384     1.200
9.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.800
9.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.500
9.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
9.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     750
9.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
10 Xã Vân Du      
10.1 Đường tỉnh 376     2.500
10.2 Đường tỉnh lộ 384     1.200
10.3 Đường tỉnh 382B     1.200
10.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.700
10.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.100
10.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
10.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     700
10.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
11 Xã Đặng Lễ      
11.1 Quốc lộ 38     2.400
11.2 Đường huyện 60 Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa) Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh) 1.800
11.3 Đường huyện 60 Đoạn còn lại 1.500
11.4 Đường huyện 65     1.200
11.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
11.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
11.7 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.200
11.8 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     900
11.9 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     750
12 Xã Quảng Lãng      
12.1 Quốc lộ 38     1.800
12.2 Đường huyện 62     1.100
12.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
12.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
12.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
12.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     700
12.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
13 Xã Đào Dương      
13.1 Đường tỉnh 384     1.200
13.2 Đường tỉnh 382     1.200
13.3 Đường tỉnh 382B     1.200
13.4 Đường huyện 61     1.000
13.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.700
13.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.100
13.7 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
13.8 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     700
13.9 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
14 Xã Cẩm Ninh      
14.1 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.800
14.2 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.500
14.3 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
14.4 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     750
14.5 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
15 Xã Nguyễn Trãi      
15.1 Đường tỉnh 376 Từ cống Ông Cò (Ông Lô) Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ 1.900
15.2 Đường tỉnh 376 Đoạn còn lại 1.500
15.3 Đường huyện 65     900
15.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.200
15.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
15.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
15.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     700
15.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
16 Xã Tân Phúc      
16.1 Quốc lộ 38     3.700
16.2 Đường tỉnh 384     2.200
16.3 Đường tỉnh 382B     2.200
16.4 Đường huyện 61     1.500
16.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
16.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
16.7 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
16.8 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     700
16.9 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
17 Xã Bãi Sậy      
17.1 Quốc lộ 38     3.700
17.2 Đường tỉnh 387     2.200
17.3 Đường tỉnh 382B     2.200
17.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
17.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
17.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.500
17.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     900
17.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     750
18 Xã Phù Ủng      
18.1 Quốc lộ 38     3.100
18.2 Đường tỉnh 382     1.500
18.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.500
18.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
18.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
18.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     700
18.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
19 Xã Quang Vinh      
19.1 Quốc lộ 38     1.800
19.2 Đường tỉnh 376     1.100
19.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
19.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
19.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
19.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     700
19.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
20 Xã Bắc Sơn      
20.1 Đường tỉnh 382     1.500
20.2 Đường tỉnh 387     1.400
20.3 Đường huyện 61     1.100
20.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
20.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
20.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.000
20.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     750
20.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600

Giá đất ở tại đô thị

STT
 
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
VII Thị trấn Ân Thi V      
1 Quốc lộ 38   Đầu cầu ngói Giáp xã Quang Vinh 5.000
2 Quốc lộ 38   Đầu cầu ngói Phố Phạm Huy Thông 3.700
3 Quốc lộ 38   Đoạn còn lại 4.300
4 Đường tỉnh 376   Giáp xã Quang Vinh Cầu Bình Trì 3.100
5 Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)   Cầu Bình Trì Giáp xã Nguyễn Trãi 2.700
6 Đường tỉnh lộ 386       2.700
7 Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ       2.700
8 Đường huyện 60       2.700
9 Các trục đường có mặt cắt ≥15m       5.600
10 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       4.300
11 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m       3.100
12 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m       1.800
13 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m       1.500
14 Các trục đường có mặt cắt < 2,5m       700

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Số TT Tên đơn vị hành chính, đường Điểm đầu Điểm cuối Giá đất (1.000 đồng/m²)
1 Xã Hồng Quang      
1.1 Đường tỉnh 376     1.500
1.3 Đường tỉnh 377     1.200
1.4 Đường huyện 63     1.000
1.5 Đường huyện 64     1.000
1.6 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
1.7 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
1.8 Các vị trí còn lại     800
2 Xã Hạ Lễ      
2.1 Đường huyện 64     1.100
2.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
2.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
2.4 Các vị trí còn lại     800
3 Xã Hồng Vân      
3.1 Đường tỉnh 376     1.500
3.2 Đường huyện 63     1.100
3.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
3.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
3.5 Các vị trí còn lại     800
4 Xã Tiền Phong      
4.1 Đường huyện 63 (đường 200C cũ) Trạm Bơm thôn Bích Tràng Nghĩa trang liệt sỹ 1.100
4.2 Đường huyện 63 (đường 200C cũ) Đoạn còn lại 1.100
4.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
4.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
4.5 Các vị trí còn lại     800
5 Xã Đa Lộc      
5.1 Đường tỉnh 386     1.200
5.2 Đường huyện 63     1.100
5.3 Đường huyện 66     900
5.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
5.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
5.6 Các vị trí còn lại     800
6 Xã Hồ Tùng Mậu      
6.1 Đường tỉnh 376     1.200
6.2 Đường huyện 66     900
6.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.100
6.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
6.5 Các vị trí còn lại     800
7 Xã Văn Nhuệ      
7.1 Đường tỉnh lộ 386     1.200
7.2 Đường huyện 65     1.000
7.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
7.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
7.5 Các vị trí còn lại     800
8 Xã Hoàng Hoa Thám      
8.1 Đường huyện 61     1.100
8.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
8.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
8.4 Các vị trí còn lại     800
9 Xã Xuân Trúc      
9.1 Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)     1.200
9.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
9.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
9.4 Các vị trí còn lại     800
10 Xã Vân Du      
10.1 Đường tỉnh 376     1.500
10.2 Đường tỉnh lộ 384     1.200
10.3 Đường tỉnh 382B     900
10.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.100
10.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
10.6 Các vị trí còn lại     800
11 Xã Đặng Lễ      
11.1 Quốc lộ 38     1.500
11.2 Đường huyện 60     1.100
11.3 Đường huyện 65     1.000
11.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
11.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
11.6 Các vị trí còn lại     800
12 Xã Quảng Lãng      
12.1 Quốc lộ 38     1.500
12.2 Đường huyện 62     1.100
12.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
12.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
12.5 Các vị trí còn lại     800
13 Xã Đào Dương      
13.1 Đường tỉnh 384     1.200
13.2 Đường tỉnh 382     1.200
13.3 Đường tỉnh 382B     1.200
13.4 Đường huyện 61     1.100
13.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
13.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
13.7 Các vị trí còn lại     800
14 Xã Cẩm Ninh      
14.1 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
14.2 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
14.3 Các vị trí     800
15 Xã Nguyễn Trãi      
15.1 Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)     1.200
15.2 Đường huyện 65     900
15.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
15.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
15.5 Các vị trí còn lại     800
16 Xã Tân Phúc      
16.1 Quốc lộ 38     1.500
16.2 Đường tỉnh 384     1.200
16.3 Đường huyện 61     1.100
16.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
16.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
16.6 Các vị trí còn lại     800
17 Xã Bãi Sậy      
17.1 Quốc lộ 38     1.450
17.2 Đường tỉnh 387     1.200
17.3 Đường tỉnh 382B     1.200
17.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
17.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
17.6 Các vị trí còn lại     800
18 Xã Phù Ủng      
18.1 Quốc lộ 38     1.500
18.2 Đường tỉnh 382     1.200
18.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
18.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
18.5 Các vị trí còn lại     800
19 Xã Quang Vinh      
19.1 Quốc lộ 38     1.500
19.2 Đường tỉnh 376     1.200
19.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
19.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
19.5 Các vị trí còn lại     800
20 Xã Bắc Sơn      
20.1 Đường tỉnh 382     1.200
20.2 Đường tỉnh 387     1.200
20.3 Đường huyện 61     1.100
20.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
20.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
20.6 Các vị trí còn lại     800

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

STT
Tên đơn vị hành chính, đường, phố
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
VII Thị trấn Ân Thi V      
1 Quốc lộ 38       1.900
2 Đường tỉnh 376       1.500
3 Đường tỉnh lộ 386       1.500
4 Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ       1.300
5 Đường huyện 60       1.300
6 Các trục đường có mặt cắt ≥15m       1.300
7 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       1.100
8 Các vị trí còn lại       1.000

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Số TT Tên đơn vị hành chính và vị trí Giá đất
(1.000 đồng/m²)
VIII Huyện Ân Thi  
1 Ven quốc lộ 1.500
2 Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình 1.500
3 Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải phòng 1.200
4 Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m 1.000
5 Các vị trí còn lại 800

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

STT
Tên đơn vị hành chính, đường, phố
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
VIII Huyện Ân Thi V      
1 Ven quốc lộ       1.800
2 Ven đường tỉnh       1.500
3 Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m       1.200
4 Các vị trí còn lại       1.000
Từ khoá:
giá đất nhà nước huyện Ân Thi bảng giá đất nhà nước thành phố Hưng Yên khung giá đất nhà nước quy định giá đất ở theo quy định nhà nước giá đất nhà nước đền bù giá đất nhà nước quy định giá đất nhà nước xem giá đất nhà nước khung giá đất nhà nước bảng giá đất nhà nước quy định giá đất theo từng khung giá nhà nước giá đất nhà nước thành phố Hưng Yên