Hiện có 433,417 Tin đăng 259,497 thành viên

Bảng giá đất nhà nước huyện Đăk Glei, Kon Tum giai đoạn 2020 - 2024

Đã xem: 381

Khung giá đất nhà nước quy định tại huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác môi giới nhà đất huyện Đăk Glei, Kon Tum

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ ĐứcQuận 2Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, nhà đất vườn Tây Nguyên, Kon Tum trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79

Bảng giá đất nhà nước huyện Đăk Glei

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

STT
Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn đường (từ…. đến…)
Giá đất
VT1 VT2 VT3
A GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ      
1 Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei đến hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) 380 228 114
    Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) 350 210 105
    Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) đến Nam cầu Đăk Pôi 390 234 117
    Từ Bắc cầu Đăk Pôi đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) 350 210 105
    Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) đến đầu đất nhà bà Thuận 400 240 120
2 Hùng Vương Từ đầu đất nhà bà Thuận đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt 900 540 270
    Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) 1.350 810 405
    Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ 1.650 990 495
    Từ ngã tư Trần phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) 1.600 960 480
3 Chu Văn An Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung 800 480 240
4 Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ đường Hùng Vương đến hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 1.600 960 480
    Từ ngã ba chợ thị trấn đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ 300 180 90
    Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 450 270 135
    Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) đến hết đất nhà ông A Tây 320 192 96
    Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) đến đất nhà ông Chính Mai) 310 186 93
5 Lê Lợi Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía) 600 360 180
    Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía đến hết đoạn còn lại 320 192 96
6 Trần Phú Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 1.050 630 315
7 Lê Hồng Phong Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 800 480 240
    Từ đường Trần Phú đến giáp đường Trần Hưng Đạo 250 150 75
8 Lê Văn Hiến Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến đến hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 950 570 285
    Từ ngã ba nhà ông A Nghét đến hết đường nhà Mạnh Ngọ 400 240 120
9 A Khanh Từ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 1.050 630 315
    Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh đến ngầm suối Đăk Pang 750 450 225
  Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) đi đường làng Măng Rao 300 180 90
10 Nguyễn Huệ Từ cổng Huyện Ủy đến hết đường Nguyễn Huệ 1.500 900 450
11 Trần Hưng Đạo Từ cổng huyện đội đến hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 800 480 240
    Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm đến hết phần đất nhà bà Y Re 380 228 114
    Từ hết phần đất nhà bà Y Re đến cách đường A Khanh 50m 650 390 195
12 Nguyễn Thị Minh Khai Từ cổng huyện đội đến Hội trường thôn 16/5 500 300 150
13 Võ Thị Sáu Từ nhà bà Hoàng Khứ đến hết đất nhà ông Bảy Công 320 192 96
14 Lê Hữu Trác Từ nhà ông A Cuối đến hết đất Trung tâm y tế 320 192 96
15 Các vị trí đất ở còn lại   300 180 90
B Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.      
C Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.      
D Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị 60    
Đ Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị 48    
E Quy định về phân loại vị trí đất      
1 Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.
2 Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
3 Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
4 Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.
5 Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
Từ khoá:
giá đất nhà nước huyện Đăk Glei bảng giá đất nhà nước thành phố Kon Tum khung giá đất nhà nước quy định giá đất ở theo quy định nhà nước giá đất nhà nước đền bù giá đất nhà nước quy định giá đất nhà nước xem giá đất nhà nước khung giá đất nhà nước bảng giá đất nhà nước TP Kon Tum bảng giá đất nhà nước quy định giá đất theo từng khung giá nhà nước giá đất nhà nước TP Kon Tum