STT
|
Tên đơn vị hành chính, tên đường Đoạn đường (từ…. đến…)
|
Giá đất |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 |
Dọc trục đường Hồ Chí Minh |
Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei đến hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) |
380 |
228 |
114 |
|
|
Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) |
350 |
210 |
105 |
|
|
Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) đến Nam cầu Đăk Pôi |
390 |
234 |
117 |
|
|
Từ Bắc cầu Đăk Pôi đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) |
350 |
210 |
105 |
|
|
Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) đến đầu đất nhà bà Thuận |
400 |
240 |
120 |
2 |
Hùng Vương |
Từ đầu đất nhà bà Thuận đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt |
900 |
540 |
270 |
|
|
Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) |
1.350 |
810 |
405 |
|
|
Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ |
1.650 |
990 |
495 |
|
|
Từ ngã tư Trần phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) |
1.600 |
960 |
480 |
3 |
Chu Văn An |
Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung |
800 |
480 |
240 |
4 |
Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương |
Từ đường Hùng Vương đến hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) |
1.600 |
960 |
480 |
|
|
Từ ngã ba chợ thị trấn đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ |
300 |
180 |
90 |
|
|
Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) |
450 |
270 |
135 |
|
|
Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) đến hết đất nhà ông A Tây |
320 |
192 |
96 |
|
|
Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) đến đất nhà ông Chính Mai) |
310 |
186 |
93 |
5 |
Lê Lợi |
Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía) |
600 |
360 |
180 |
|
|
Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía đến hết đoạn còn lại |
320 |
192 |
96 |
6 |
Trần Phú |
Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) |
1.050 |
630 |
315 |
7 |
Lê Hồng Phong |
Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) |
800 |
480 |
240 |
|
|
Từ đường Trần Phú đến giáp đường Trần Hưng Đạo |
250 |
150 |
75 |
8 |
Lê Văn Hiến |
Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến đến hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) |
950 |
570 |
285 |
|
|
Từ ngã ba nhà ông A Nghét đến hết đường nhà Mạnh Ngọ |
400 |
240 |
120 |
9 |
A Khanh |
Từ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) |
1.050 |
630 |
315 |
|
|
Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh đến ngầm suối Đăk Pang |
750 |
450 |
225 |
|
Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh |
Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) đi đường làng Măng Rao |
300 |
180 |
90 |
10 |
Nguyễn Huệ |
Từ cổng Huyện Ủy đến hết đường Nguyễn Huệ |
1.500 |
900 |
450 |
11 |
Trần Hưng Đạo |
Từ cổng huyện đội đến hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) |
800 |
480 |
240 |
|
|
Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm đến hết phần đất nhà bà Y Re |
380 |
228 |
114 |
|
|
Từ hết phần đất nhà bà Y Re đến cách đường A Khanh 50m |
650 |
390 |
195 |
12 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Từ cổng huyện đội đến Hội trường thôn 16/5 |
500 |
300 |
150 |
13 |
Võ Thị Sáu |
Từ nhà bà Hoàng Khứ đến hết đất nhà ông Bảy Công |
320 |
192 |
96 |
14 |
Lê Hữu Trác |
Từ nhà ông A Cuối đến hết đất Trung tâm y tế |
320 |
192 |
96 |
15 |
Các vị trí đất ở còn lại |
|
300 |
180 |
90 |
B |
Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. |
|
|
|
C |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. |
|
|
|
D |
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị |
60 |
|
|
Đ |
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị |
48 |
|
|
E |
Quy định về phân loại vị trí đất |
|
|
|
1 |
Vị trí 1: |
Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường. |
2 |
Vị trí 2: |
Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m. |
3 |
Vị trí 3: |
Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống. |
4 |
Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. |
5 |
Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề. |