STT
|
Tên đơn vị hành chính, tên đường Đoạn đường (từ…. đến…)
|
Giá đất |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
1 |
Hùng Vương |
|
|
|
|
- |
Đường chính |
Từ đường Lê Lợi đến đường Đinh Núp |
3.100 |
2.200 |
1.550 |
|
|
Từ đường Đinh Núp đến đường A Tua |
2.500 |
1.750 |
1.190 |
|
|
Từ đường A Tua đến đường Hoàng Thị Loan |
2.900 |
2.070 |
1.380 |
|
|
Từ đường Hoàng Thị Loan đến đường Nguyễn Lương Bằng |
3.100 |
2.160 |
1.490 |
|
|
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
2.700 |
1.890 |
1.280 |
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch |
2.500 |
1.810 |
1.250 |
|
|
Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh |
2.200 |
1.510 |
1.100 |
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến |
1.800 |
1.250 |
830 |
|
|
Từ đường Lê Văn Hiến - Giáp xã Diên Bình |
900 |
640 |
450 |
- |
Các hẻm của đường Hùng Vương |
|
|
|
|
|
Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương (từ nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy) |
300 |
240 |
140 |
|
|
Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương (từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày) |
500 |
380 |
240 |
|
|
Từ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh đến hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp |
400 |
290 |
180 |
|
|
Từ hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp đến đất nhà ông Xay |
130 |
90 |
60 |
|
|
Hẻm số nhà 244 Hùng Vương (từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương) |
300 |
240 |
140 |
|
|
Hẻm số nhà 258 Hùng Vương (từ nhà ông Trung đến đường Ngô Quyền) |
500 |
380 |
240 |
|
|
Hẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong |
180 |
120 |
80 |
|
|
- Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền): |
|
|
|
|
|
Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến hết đất nhà bà Tâm |
350 |
270 |
160 |
|
|
Từ hết đất nhà bà Tâm đến đường Ngô Quyền |
300 |
230 |
140 |
|
|
Hẻm từ đất nhà bà Tuyết đến đường Âu Cơ |
350 |
230 |
170 |
|
|
Hẻm số nhà 530 Hùng Vương (từ nhà ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt) |
250 |
190 |
130 |
2 |
Lê Duẩn |
|
|
|
|
|
|
Từ cầu 10 tấn đến cầu bà Bích |
300 |
220 |
140 |
|
|
Từ cầu bà Bích đến đường Lý Nam Đế |
700 |
470 |
350 |
|
|
Từ đường Lý Nam Đế đến giáp đường 16m |
1.000 |
710 |
470 |
|
|
Từ đường 16m đến Cầu Sập |
1.800 |
1.260 |
900 |
- |
|
Từ Cầu Sập đến đường Lê Lợi |
2.600 |
1.890 |
1.300 |
- |
Các hẻm của đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
|
Hẻm số nhà 15 Lê Duẩn (từ nhà ông A Mến đến nhà ông A Nam) |
80 |
70 |
60 |
|
|
Hẻm số nhà 63 Lê Duẩn (đường đối diện nhà ông Lực Khối Trưởng khối 2 vào nhà ông Lò Văn Xám) |
100 |
80 |
70 |
|
|
Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích) |
100 |
80 |
70 |
|
|
Hẻm đường Lê Duẩn (đường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà bà Y Vải) |
100 |
80 |
70 |
|
|
Hẻm đường Lê Duẩn (từ Hội trường khối 2 đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm) |
110 |
90 |
60 |
|
|
Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Nguyễn Muộn đến nhà ông Dương Minh) |
160 |
120 |
80 |
|
|
Hẻm số nhà 92 Lê Duẩn (từ nhà bà Phạm Thị Tám đến nhà ông Lê Trung Vị) |
160 |
120 |
80 |
|
|
Hẻm số nhà 40 Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Dũng đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn) |
120 |
90 |
60 |
|
|
Hẻm số nhà 152 Lê Duẩn (từ nhà ông Tùng (A) đến nhà bà Y Bôi) |
250 |
190 |
130 |
|
|
Hẻm số nhà 172 Lê Duẩn (từ nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh) |
250 |
190 |
130 |
|
|
Hẻm số nhà 188 Lê Duẩn (từ đường Lê Duẩn vào nhà bà Miên) |
250 |
190 |
130 |
|
|
Hẻm số nhà 198 (từ hết đất nhà ông Lại Hợp Phường đến hết nhà ông A Hơn) |
100 |
80 |
70 |
|
|
Hẻm từ nhà bà Trần Thị Vân đến hết đất nhà ông Mai Sơn |
100 |
80 |
70 |
|
|
Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Lê Duẩn |
60 |
|
|
3 |
Đường 24/4 |
|
|
|
|
|
|
Giáp ranh xã Tân Cảnh đến đường Ngô Mây |
600 |
430 |
300 |
|
|
Từ đường Ngô Mây - Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV |
850 |
610 |
370 |
|
|
Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV đến cầu 42 |
1.500 |
1.130 |
750 |
|
|
Từ cầu 42 đến đường Lê Duẩn |
2.700 |
1.960 |
1.350 |
- |
Các hẻm của đường 24/4 |
|
|
|
|
|
Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 34) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3) |
500 |
360 |
250 |
|
|
Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 10) đến hết đường hẻm |
500 |
360 |
250 |
|
|
Các vị trí, các hẻm còn lại của đường 24/4 |
200 |
|
|
4 |
Đường Chiến Thắng |
|
|
|
|
- |
Đường chính |
Hẻm số nhà 31 (nhà ông Trần Trường) đến đường Lê Lợi |
3.200 |
2.270 |
1.600 |
- |
Các hẻm của đường Chiến Thắng |
Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng (từ nhà ông Trần Trường đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà Vinh) |
650 |
470 |
330 |
|
|
Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng (Từ nhà bà Hai Cung đến ngã ba đường) |
700 |
510 |
360 |
5 |
Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
Đường chính |
Từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Trãi |
700 |
530 |
350 |
|
|
Từ Nguyễn Trãi đến Phạm Hồng Thái |
1.000 |
710 |
500 |
|
|
Từ Phạm Hồng Thái đến Tôn Đức Thắng |
1.200 |
930 |
560 |
|
|
Từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Văn Trỗi |
1.100 |
830 |
530 |
- |
Các hẻm đường hẻm Nguyễn Văn Cừ |
Từ đất nhà ông A Nét - hết đất nhà ông A Sơn |
200 |
150 |
110 |
|
|
Từ đất nhà bà Cúc - hết đất nhà ông Lê Văn Phất |
200 |
150 |
110 |
6 |
Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
Từ Ngã ba vườn điều đến đường A Tua |
600 |
430 |
310 |
- |
Đường chính |
Tư đường A Tua đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
750 |
550 |
390 |
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Trường Chinh |
650 |
470 |
330 |
|
|
Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh xã Diên Bình |
450 |
320 |
230 |
- |
Các hẻm đường Trần Phú |
80 |
70 |
|
7 |
Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
|
|
- |
Đường chính |
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hồ Xuân Hương |
400 |
280 |
190 |
- |
Các hẻm đường Huỳnh Thúc Kháng |
100 |
|
|
8 |
Lê Hữu Trác |
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch |
600 |
430 |
300 |
|
|
Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh |
480 |
340 |
240 |
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến |
380 |
270 |
180 |
|
|
Các tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trường Chinh |
400 |
290 |
200 |
9 |
Lạc Long Quân |
Từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
450 |
330 |
230 |
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Trường Chinh |
350 |
260 |
180 |
10 |
Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
- |
Đường chính |
Từ đường Chu Văn An đến hàng rào Trường Mầm non Sao Mai |
800 |
600 |
400 |
|
|
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
380 |
280 |
190 |
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch |
200 |
|
|
- |
Các hẻm đường Lý Thường Kiệt |
Từ đầu đất nhà ông Trịnh Trí Trạng - Đết hết đất nhà ông Lê Hữu Đức |
150 |
110 |
70 |
|
|
Từ nhà ông Trần Thanh Nghị đến hết đất nhà ông Hoàng Trọng Minh |
150 |
110 |
70 |
11 |
Âu Cơ |
|
|
|
|
- |
Đường chính |
Từ đường Chu Văn An đến đường Nguyễn Lương Bằng |
900 |
640 |
450 |
|
|
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Trỗi |
680 |
490 |
340 |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
600 |
430 |
310 |
- |
Các hẻm đường Âu Cơ |
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Hoàng Công Thọ (khối 8) đến hết quán cà phê Ty ALacKa |
350 |
|
|
|
|
Từ Hội trường khối phố 8 đến đường Phạm Văn Đồng |
500 |
|
|
|
|
Từ nhà bà Quý đến hết kho vật liệu nhà Bảy Hóa |
300 |
|
|
12 |
Phạm Văn Đồng |
|
|
|
|
- |
Đường chính |
Từ đường Chu Văn An đến đường vào quán Ty ALacKa |
200 |
|
|
|
|
Từ đường vào quán Ty ALacKa đến đường Hà Huy Tập |
600 |
450 |
300 |
- |
Các hẻm đường Phạm Văn Đồng |
|
|
|
13 |
Ngô Quyền |
Từ đường Chu Văn An đến hết đất nhà Ông Xay |
200 |
150 |
110 |
14 |
Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
Đường chính |
Từ đầu đất nhà ông A Tia đến hết đất nhà ông A Pao Ly |
160 |
120 |
80 |
|
|
Từ hết đất nhà ông A Pao Ly đến Đăk Mui 2 |
190 |
140 |
90 |
|
|
Từ cầu Đăk Mui 2 đến cầu Đăk Mui 1 |
230 |
170 |
110 |
|
|
Từ cầu Đăk Mui 1 đến đường 24/4 |
250 |
190 |
130 |
- |
Các hẻm đường Hai Bà Trưng |
80 |
|
|
15 |
Huỳnh Đăng Thơ |
|
|
|
|
- |
Đường chính |
Từ đường 24/4 - Hội trường khối phố 7 |
200 |
150 |
110 |
|
|
Từ Hội trường khối phố 7 - Hết đường |
160 |
120 |
80 |
- |
Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ |
80 |
70 |
0 |
16 |
Mai Hắc Đế |
Toàn tuyến |
180 |
130 |
90 |
17 |
Lý Nam Đế |
Toàn tuyến |
150 |
100 |
80 |
18 |
Lê Văn Tám |
Toàn tuyến |
160 |
110 |
80 |
19 |
Ngô Đức Đệ |
Từ cổng nhà bà Ký đến đường Lê Duẩn |
240 |
180 |
120 |
|
|
Từ đường Lê Duẩn đến ngã ba đường vào nhà bà Y Dền |
240 |
180 |
120 |
|
|
Các hẻm đường Ngô Đức Đệ |
120 |
90 |
60 |
20 |
Lê Quý Đôn |
Từ cuối đất nhà bà Y Nhớ đến đường Lê Duẩn |
230 |
170 |
110 |
|
|
Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ |
250 |
190 |
130 |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất bà Ngô Thị Xuyến |
220 |
170 |
110 |
|
|
Các hẻm còn lại của đường Lê Quý Đôn |
120 |
90 |
60 |
21 |
Nguyễn Trãi |
Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ |
800 |
600 |
400 |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất nhà ông Tống Hữu Chân |
320 |
240 |
150 |
|
|
Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Nguyễn Trãi |
200 |
|
|
22 |
Quang Trung |
Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ |
900 |
640 |
450 |
23 |
Trần Hưng Đạo |
Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ |
900 |
640 |
450 |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng |
400 |
290 |
200 |
24 |
Lê Lợi |
Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ |
900 |
640 |
450 |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng |
650 |
470 |
330 |
25 |
Đinh Công Tráng (cũ) |
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ |
650 |
470 |
330 |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng |
400 |
290 |
200 |
26 |
Hồ Xuân Hương |
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ |
900 |
640 |
430 |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường nhựa |
600 |
430 |
300 |
|
|
Đoạn còn lại |
300 |
220 |
150 |
27 |
Đinh Núp |
|
|
|
|
- |
Đường chính |
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ |
650 |
470 |
330 |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường |
500 |
360 |
250 |
- |
Các hẻm đường Đinh Núp |
Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn Hữu Nghiêm |
200 |
|
|
- |
|
Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông A Nhin |
200 |
|
|
|
|
Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn |
400 |
|
|
28 |
Phạm Hồng Thái |
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ |
1.050 |
760 |
500 |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường |
450 |
320 |
220 |
29 |
Ngô Tiến Dũng |
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ |
1.000 |
730 |
500 |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất nhà ông A Triều Tiên |
600 |
430 |
280 |
30 |
A Tua |
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ |
1.100 |
800 |
520 |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú |
950 |
680 |
480 |
|
|
Các hẻm đường A Tua |
380 |
|
|
31 |
Chu Văn An |
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương |
1.000 |
730 |
500 |
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ |
1.100 |
770 |
520 |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú |
550 |
400 |
280 |
|
|
Từ đường Trần Phú đến hết đường |
450 |
320 |
200 |
32 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ |
1.100 |
770 |
550 |
33 |
Kim Đồng |
Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Âu Cơ |
600 |
430 |
310 |
|
|
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương |
800 |
600 |
400 |
|
Hẻm đường Kim Đồng |
|
|
|
|
|
|
Từ nhà bà Nguyệt đến đường vào quán Ty ALacKa |
200 |
|
|
|
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành đến hết đường hẻm |
300 |
|
|
34 |
Hoàng Thị Loan |
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương |
600 |
430 |
310 |
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ |
1.100 |
770 |
550 |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú |
950 |
680 |
480 |
35 |
Nguyễn Sinh Sắc |
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương |
900 |
640 |
450 |
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ |
1.100 |
770 |
550 |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú |
800 |
600 |
400 |
36 |
Tôn Đức Thắng |
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương |
250 |
180 |
120 |
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ |
1.100 |
800 |
520 |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú |
800 |
600 |
400 |
37 |
Nguyễn Lương Bằng |
Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng Vương |
700 |
530 |
340 |
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ |
1.100 |
800 |
520 |
38 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ |
950 |
680 |
480 |
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng |
250 |
180 |
120 |
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú |
800 |
580 |
400 |
39 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Âu Cơ |
330 |
240 |
170 |
|
|
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương |
400 |
290 |
200 |
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Phú |
800 |
600 |
400 |
|
Các hẻm đường Nguyễn Thị Minh Khai còn lại |
200 |
|
|
40 |
Võ Thị Sáu |
Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác |
800 |
560 |
370 |
|
|
Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân |
400 |
310 |
130 |
41 |
Phạm Ngọc Thạch |
Từ đường A Dừa -Đến đường Phạm Văn Đồng |
650 |
460 |
330 |
|
|
Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng Vương |
250 |
180 |
130 |
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác |
800 |
570 |
400 |
|
|
Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân |
400 |
310 |
130 |
42 |
Hà Huy Tập |
Từ đường A Dừa đến đường Hùng Vương |
800 |
|
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác |
450 |
320 |
200 |
|
|
Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân |
400 |
280 |
200 |
43 |
Đường quy hoạch khu thương mại |
Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác |
450 |
320 |
230 |
|
|
Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đường quy hoạch khu thương mại |
750 |
|
|
44 |
Trường Chinh |
Từ cầu Đăk Tuyên 2đến đường vào thôn Đắk Rao nhỏ |
135 |
90 |
60 |
|
|
Từ đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ đến đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn |
200 |
150 |
100 |
|
|
Từ đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết đất trường Nguyễn Khuyến |
320 |
230 |
170 |
|
|
Từ hết đất trường Nguyễn Khuyến đến đường Hùng Vương |
650 |
470 |
330 |
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Lạc Long Quân |
700 |
500 |
360 |
|
|
Từ đường Lạc Long Quân đến đường Trần Phú |
650 |
460 |
330 |
|
Các hẻm đường Trường Chinh |
Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết đất ông A Dao |
100 |
80 |
70 |
|
|
Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn |
80 |
70 |
60 |
45 |
A Sanh |
Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Văn Hiến |
400 |
290 |
200 |
46 |
Lê Văn Hiến |
Từ đường Hùng Vương đến đường Trường Chinh |
350 |
250 |
180 |
47 |
Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông |
Đường số 1: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến |
400 |
290 |
200 |
|
|
Đường số 2: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến |
300 |
220 |
160 |
|
|
Đường số 3: Từ đường Trường Chinh đến đường A Sanh |
300 |
220 |
160 |
48 |
A Dừa |
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch |
340 |
240 |
170 |
|
|
Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh |
340 |
240 |
170 |
|
Các hẻm đường A Dừa |
Từ nhà ông A Nhim đến hết đường phía Tây |
120 |
80 |
60 |
|
|
Từ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng đến hết đường phía Tây |
120 |
80 |
60 |
|
|
Từ đường A Dừa đến đầu bãi cát nhà ông Tâm |
120 |
80 |
60 |
|
|
Các hẻm còn lại đường A Dừa |
70 |
|
|
49 |
Ngô Mây |
Toàn tuyến |
340 |
240 |
160 |
50 |
Kơ Pa Kơ Lơng |
Toàn tuyến |
130 |
90 |
60 |
51 |
Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4 |
|
|
|
- |
Đường số 1 |
Từ đường Hà Huy Tập đến đường Hùng Vương |
1.100 |
800 |
550 |
- |
Đường số 2 |
Từ đường Hà Huy Tập đến đường Trường Chinh |
800 |
600 |
400 |
B |
Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. |
|
|
|
C |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. |
|
|
|
D |
Quy định về phân loại vị trí đất |
|
|
|
1 |
Vị trí 1: |
Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường) |
2 |
Vị trí 2: |
Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m. |
3 |
Vị trí 3: |
Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống. |
4 |
Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. |
|
|
|
E |
Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề. |
|
|
|
G |
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị |
25 |
|
|
H |
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị |
45 |
|
|
I |
Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản |
40 |
|
|