Hiện có 433,419 Tin đăng 538,214 thành viên

Bảng giá đất nhà nước huyện Đăk Tô, Kon Tum giai đoạn 2020 - 2024

Đã xem: 332

Khung giá đất nhà nước quy định tại huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác môi giới nhà đất huyện Đăk Tô, Kon Tum

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ ĐứcQuận 2Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, nhà đất vườn Tây Nguyên, Kon Tum trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79

Bảng giá đất nhà nước huyện Đăk Tô

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

STT
Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn đường (từ…. đến…)
Giá đất
VT1 VT2 VT3
A GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ    
1 Hùng Vương        
- Đường chính Từ đường Lê Lợi đến đường Đinh Núp 3.100 2.200 1.550
    Từ đường Đinh Núp đến đường A Tua 2.500 1.750 1.190
    Từ đường A Tua đến đường Hoàng Thị Loan 2.900 2.070 1.380
    Từ đường Hoàng Thị Loan đến đường Nguyễn Lương Bằng 3.100 2.160 1.490
    Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.700 1.890 1.280
    Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch 2.500 1.810 1.250
    Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh 2.200 1.510 1.100
    Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến 1.800 1.250 830
    Từ đường Lê Văn Hiến - Giáp xã Diên Bình 900 640 450
- Các hẻm của đường Hùng Vương      
    Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương (từ nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy) 300 240 140
    Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương (từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày) 500 380 240
    Từ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh đến hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp 400 290 180
    Từ hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp đến đất nhà ông Xay 130 90 60
    Hẻm số nhà 244 Hùng Vương (từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương) 300 240 140
    Hẻm số nhà 258 Hùng Vương (từ nhà ông Trung đến đường Ngô Quyền) 500 380 240
    Hẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong 180 120 80
    - Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền):      
    Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến hết đất nhà bà Tâm 350 270 160
    Từ hết đất nhà bà Tâm đến đường Ngô Quyền 300 230 140
    Hẻm từ đất nhà bà Tuyết đến đường Âu Cơ 350 230 170
    Hẻm số nhà 530 Hùng Vương (từ nhà ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt) 250 190 130
2 Lê Duẩn        
    Từ cầu 10 tấn đến cầu bà Bích 300 220 140
    Từ cầu bà Bích đến đường Lý Nam Đế 700 470 350
    Từ đường Lý Nam Đế đến giáp đường 16m 1.000 710 470
    Từ đường 16m đến Cầu Sập 1.800 1.260 900
-   Từ Cầu Sập đến đường Lê Lợi 2.600 1.890 1.300
- Các hẻm của đường Lê Duẩn      
    Hẻm số nhà 15 Lê Duẩn (từ nhà ông A Mến đến nhà ông A Nam) 80 70 60
    Hẻm số nhà 63 Lê Duẩn (đường đối diện nhà ông Lực Khối Trưởng khối 2 vào nhà ông Lò Văn Xám) 100 80 70
    Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích) 100 80 70
    Hẻm đường Lê Duẩn (đường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà bà Y Vải) 100 80 70
    Hẻm đường Lê Duẩn (từ Hội trường khối 2 đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm) 110 90 60
    Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Nguyễn Muộn đến nhà ông Dương Minh) 160 120 80
    Hẻm số nhà 92 Lê Duẩn (từ nhà bà Phạm Thị Tám đến nhà ông Lê Trung Vị) 160 120 80
    Hẻm số nhà 40 Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Dũng đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn) 120 90 60
    Hẻm số nhà 152 Lê Duẩn (từ nhà ông Tùng (A) đến nhà bà Y Bôi) 250 190 130
    Hẻm số nhà 172 Lê Duẩn (từ nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh) 250 190 130
    Hẻm số nhà 188 Lê Duẩn (từ đường Lê Duẩn vào nhà bà Miên) 250 190 130
    Hẻm số nhà 198 (từ hết đất nhà ông Lại Hợp Phường đến hết nhà ông A Hơn) 100 80 70
    Hẻm từ nhà bà Trần Thị Vân đến hết đất nhà ông Mai Sơn 100 80 70
    Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Lê Duẩn 60    
3 Đường 24/4        
    Giáp ranh xã Tân Cảnh đến đường Ngô Mây 600 430 300
    Từ đường Ngô Mây - Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV 850 610 370
    Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV đến cầu 42 1.500 1.130 750
    Từ cầu 42 đến đường Lê Duẩn 2.700 1.960 1.350
- Các hẻm của đường 24/4      
    Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 34) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3) 500 360 250
    Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 10) đến hết đường hẻm 500 360 250
    Các vị trí, các hẻm còn lại của đường 24/4 200    
4 Đường Chiến Thắng        
- Đường chính Hẻm số nhà 31 (nhà ông Trần Trường) đến đường Lê Lợi 3.200 2.270 1.600
- Các hẻm của đường Chiến Thắng Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng (từ nhà ông Trần Trường đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà Vinh) 650 470 330
    Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng (Từ nhà bà Hai Cung đến ngã ba đường) 700 510 360
5 Nguyễn Văn Cừ        
  Đường chính Từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Trãi 700 530 350
    Từ Nguyễn Trãi đến Phạm Hồng Thái 1.000 710 500
    Từ Phạm Hồng Thái đến Tôn Đức Thắng 1.200 930 560
    Từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Văn Trỗi 1.100 830 530
- Các hẻm đường hẻm Nguyễn Văn Cừ Từ đất nhà ông A Nét - hết đất nhà ông A Sơn 200 150 110
    Từ đất nhà bà Cúc - hết đất nhà ông Lê Văn Phất 200 150 110
6 Trần Phú        
    Từ Ngã ba vườn điều đến đường A Tua 600 430 310
- Đường chính Tư đường A Tua đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 750 550 390
    Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Trường Chinh 650 470 330
    Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh xã Diên Bình 450 320 230
- Các hẻm đường Trần Phú 80 70  
7 Huỳnh Thúc Kháng        
- Đường chính Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hồ Xuân Hương 400 280 190
- Các hẻm đường Huỳnh Thúc Kháng 100    
8 Lê Hữu Trác Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch 600 430 300
    Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh 480 340 240
    Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến 380 270 180
    Các tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trường Chinh 400 290 200
9 Lạc Long Quân Từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 450 330 230
    Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Trường Chinh 350 260 180
10 Lý Thường Kiệt        
- Đường chính Từ đường Chu Văn An đến hàng rào Trường Mầm non Sao Mai 800 600 400
    Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 380 280 190
    Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch 200    
- Các hẻm đường Lý Thường Kiệt Từ đầu đất nhà ông Trịnh Trí Trạng - Đết hết đất nhà ông Lê Hữu Đức 150 110 70
    Từ nhà ông Trần Thanh Nghị đến hết đất nhà ông Hoàng Trọng Minh 150 110 70
11 Âu Cơ        
- Đường chính Từ đường Chu Văn An đến đường Nguyễn Lương Bằng 900 640 450
    Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Trỗi 680 490 340
    Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 600 430 310
- Các hẻm đường Âu Cơ        
    Từ nhà ông Hoàng Công Thọ (khối 8) đến hết quán cà phê Ty ALacKa 350    
    Từ Hội trường khối phố 8 đến đường Phạm Văn Đồng 500    
    Từ nhà bà Quý đến hết kho vật liệu nhà Bảy Hóa 300    
12 Phạm Văn Đồng        
- Đường chính Từ đường Chu Văn An đến đường vào quán Ty ALacKa 200    
    Từ đường vào quán Ty ALacKa đến đường Hà Huy Tập 600 450 300
- Các hẻm đường Phạm Văn Đồng      
13 Ngô Quyền Từ đường Chu Văn An đến hết đất nhà Ông Xay 200 150 110
14 Hai Bà Trưng        
  Đường chính Từ đầu đất nhà ông A Tia đến hết đất nhà ông A Pao Ly 160 120 80
    Từ hết đất nhà ông A Pao Ly đến Đăk Mui 2 190 140 90
    Từ cầu Đăk Mui 2 đến cầu Đăk Mui 1 230 170 110
    Từ cầu Đăk Mui 1 đến đường 24/4 250 190 130
- Các hẻm đường Hai Bà Trưng 80    
15 Huỳnh Đăng Thơ        
- Đường chính Từ đường 24/4 - Hội trường khối phố 7 200 150 110
    Từ Hội trường khối phố 7 - Hết đường 160 120 80
- Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ 80 70 0
16 Mai Hắc Đế Toàn tuyến 180 130 90
17 Lý Nam Đế Toàn tuyến 150 100 80
18 Lê Văn Tám Toàn tuyến 160 110 80
19 Ngô Đức Đệ Từ cổng nhà bà Ký đến đường Lê Duẩn 240 180 120
    Từ đường Lê Duẩn đến ngã ba đường vào nhà bà Y Dền 240 180 120
    Các hẻm đường Ngô Đức Đệ 120 90 60
20 Lê Quý Đôn Từ cuối đất nhà bà Y Nhớ đến đường Lê Duẩn 230 170 110
    Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ 250 190 130
    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất bà Ngô Thị Xuyến 220 170 110
    Các hẻm còn lại của đường Lê Quý Đôn 120 90 60
21 Nguyễn Trãi Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ 800 600 400
    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất nhà ông Tống Hữu Chân 320 240 150
    Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Nguyễn Trãi 200    
22 Quang Trung Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ 900 640 450
23 Trần Hưng Đạo Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ 900 640 450
    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng 400 290 200
24 Lê Lợi Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ 900 640 450
    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng 650 470 330
25 Đinh Công Tráng (cũ) Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ 650 470 330
    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng 400 290 200
26 Hồ Xuân Hương Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ 900 640 430
    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường nhựa 600 430 300
    Đoạn còn lại 300 220 150
27 Đinh Núp        
- Đường chính Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ 650 470 330
    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường 500 360 250
- Các hẻm đường Đinh Núp Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn Hữu Nghiêm 200    
-   Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông A Nhin 200    
    Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn 400    
28 Phạm Hồng Thái Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.050 760 500
    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường 450 320 220
29 Ngô Tiến Dũng Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.000 730 500
    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất nhà ông A Triều Tiên 600 430 280
30 A Tua Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.100 800 520
    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú 950 680 480
    Các hẻm đường A Tua 380    
31 Chu Văn An Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương 1.000 730 500
    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.100 770 520
    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú 550 400 280
    Từ đường Trần Phú đến hết đường 450 320 200
32 Nguyễn Đình Chiểu Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.100 770 550
33 Kim Đồng Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Âu Cơ 600 430 310
    Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương 800 600 400
  Hẻm đường Kim Đồng        
    Từ nhà bà Nguyệt đến đường vào quán Ty ALacKa 200    
    Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành đến hết đường hẻm 300    
34 Hoàng Thị Loan Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương 600 430 310
    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.100 770 550
    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú 950 680 480
35 Nguyễn Sinh Sắc Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương 900 640 450
    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.100 770 550
    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú 800 600 400
36 Tôn Đức Thắng Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương 250 180 120
    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.100 800 520
    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú 800 600 400
37 Nguyễn Lương Bằng Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng Vương 700 530 340
    Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.100 800 520
38 Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ 950 680 480
    Từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng 250 180 120
    Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú 800 580 400
39 Nguyễn Thị Minh Khai Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Âu Cơ 330 240 170
    Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương 400 290 200
    Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Phú 800 600 400
  Các hẻm đường Nguyễn Thị Minh Khai còn lại 200    
40 Võ Thị Sáu Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác 800 560 370
    Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân 400 310 130
41 Phạm Ngọc Thạch Từ đường A Dừa -Đến đường Phạm Văn Đồng 650 460 330
    Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng Vương 250 180 130
    Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác 800 570 400
    Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân 400 310 130
42 Hà Huy Tập Từ đường A Dừa đến đường Hùng Vương 800    
    Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác 450 320 200
    Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân 400 280 200
43 Đường quy hoạch khu thương mại Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác 450 320 230
    Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đường quy hoạch khu thương mại 750    
44 Trường Chinh Từ cầu Đăk Tuyên 2đến đường vào thôn Đắk Rao nhỏ 135 90 60
    Từ đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ đến đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn 200 150 100
    Từ đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết đất trường Nguyễn Khuyến 320 230 170
    Từ hết đất trường Nguyễn Khuyến đến đường Hùng Vương 650 470 330
    Từ đường Hùng Vương đến đường Lạc Long Quân 700 500 360
    Từ đường Lạc Long Quân đến đường Trần Phú 650 460 330
  Các hẻm đường Trường Chinh Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết đất ông A Dao 100 80 70
    Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn 80 70 60
45 A Sanh Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Văn Hiến 400 290 200
46 Lê Văn Hiến Từ đường Hùng Vương đến đường Trường Chinh 350 250 180
47 Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông Đường số 1: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến 400 290 200
    Đường số 2: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến 300 220 160
    Đường số 3: Từ đường Trường Chinh đến đường A Sanh 300 220 160
48 A Dừa Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch 340 240 170
    Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh 340 240 170
  Các hẻm đường A Dừa Từ nhà ông A Nhim đến hết đường phía Tây 120 80 60
    Từ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng đến hết đường phía Tây 120 80 60
    Từ đường A Dừa đến đầu bãi cát nhà ông Tâm 120 80 60
    Các hẻm còn lại đường A Dừa 70    
49 Ngô Mây Toàn tuyến 340 240 160
50 Kơ Pa Kơ Lơng Toàn tuyến 130 90 60
51 Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4      
- Đường số 1 Từ đường Hà Huy Tập đến đường Hùng Vương 1.100 800 550
- Đường số 2 Từ đường Hà Huy Tập đến đường Trường Chinh 800 600 400
B Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.      
C Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.      
D Quy định về phân loại vị trí đất      
1 Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)
2 Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
3 Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
4 Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.      
E Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.      
G Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị 25    
H Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị 45    
I Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản 40    
Từ khoá:
giá đất nhà nước huyện Đăk Tô bảng giá đất nhà nước thành phố Kon Tum khung giá đất nhà nước quy định giá đất ở theo quy định nhà nước giá đất nhà nước đền bù giá đất nhà nước quy định giá đất nhà nước xem giá đất nhà nước khung giá đất nhà nước bảng giá đất nhà nước TP Kon Tum bảng giá đất nhà nước quy định giá đất theo từng khung giá nhà nước giá đất nhà nước TP Kon Tum