Hiện có 433,417 Tin đăng 263,201 thành viên

Bảng giá đất nhà nước thành phố Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024

Đã xem: 429

Khung giá đất nhà nước quy định tại thành phố Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác môi giới nhà đất Thành phố Hưng Yên

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ ĐứcQuận 2Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, Hà NộiHưng Yên trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79

Bảng giá đất nhà nước Thành phố Hưng Yên

Bao gồm:

Giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thuỷ sản

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất (1.000 đồng/m²)
I Thành phố Hưng Yên  
1 Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu, Lê Lợi, Quang Trung 100
2 Các xã còn lại 90

Giá đất trồng cây lâu năm

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất (1.000 đồng/m²)
I Thành phố Hưng Yên  
1 Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu, Lê Lợi, Quang Trung 120
2 Các xã còn lại 110

Giá đất ở tại nông thôn

STT

Tên đơn vị hành chính, đường

Đoạn đường

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

Điểm đầu

Điểm cuối

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

 

1

Xã Hồng Nam

 

 

 

1.1

Đường Phố Hiến

 

 

6.100

1.2

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

4.900

1.3

Đường huyện 72

Phố Hiến

UBND xã

3.700

1.4

Đường huyện 72

Đoạn còn lại

3.300

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.400

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

 

 

1.800

1.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

2

Xã Trung Nghĩa

 

 

 

2.1

Quốc lộ 38

 

 

7.300

2.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.400

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

3

Xã Liên Phương

 

 

 

3.1

Đường Tô Hiệu

 

 

10.000

3.2

Quốc lộ 39A

 

 

8.500

3.3

Đường Dựng

 

 

7.300

3.4

Đường Bãi

 

 

5.000

3.5

Đường Ma

Quốc lộ 39A

Đường vào UBND xã Liên Phương

4.800

3.6

Đường Ma (đoạn còn lại)

Đoạn còn lại

4.200

3.7

Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường HY3)

 

 

7.200

3.8

Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)

 

 

4.800

3.9

Đường Đầm Sen B

 

 

2.500

3.10

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

3.11

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

3.12

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.500

3.13

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.900

3.14

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

4

Xã Bảo Khê

 

 

 

4.1

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

15.700

4.2

Quốc lộ 39A

 

 

7.300

4.3

Đường Mạc Đĩnh Chi

 

 

3.700

4.4

Đường 39 cũ

 

 

3.000

4.5

Đường huyện 72

 

 

3.000

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.200

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

5

Xã Phương Chiểu

 

 

 

5.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

4.900

5.2

Quốc lộ 39A

 

 

8.500

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

3.000

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

6

Xã Quảng Châu

 

 

 

6.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

6.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.100

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

7

Xã Tân Hưng

 

 

 

7.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

3.700

7.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

7.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

7.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

8

Xã Phú Cường

 

 

 

8.1

Trục đường xã Phú Cường

Đường tỉnh 378 (đê sông Hồng)

Qua UBND xã 500m

4.000

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

9

Xã Hùng Cường

 

 

 

9.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

9.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

9.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

10

Xã Hoàng Hanh

 

 

 

10.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

10.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

Giá đất ở tại đô thị

STT
Tên đơn vị hành chính, đường, phố
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
I Thành phố Hưng Yên III      
1 Đường Điện Biên   Tô Hiệu Phạm Ngũ Lão 28.000
2 Đường Nguyễn Văn Linh   Tô Hiệu Lê Văn Lương 21.000
3 Đường Nguyễn Văn Linh   Lê Văn Lương Giáp xã Bảo Khê 16.000
4 Đường Điện Biên   Phạm Ngũ Lão Phố Hiến 16.000
5 Đường Nguyễn Thiện Thuật   Ngã ba Hồ Xuân Hương Bãi Sậy 18.000
6 Đường Nguyễn Trãi   Tô Hiệu Chợ Phố Hiến 15.000
7 Đường Chùa Chuông   Điện Biên Bãi Sậy 15.000
8 Đường Tô Hiệu   Nguyễn Văn Linh Lê Đình Kiên 16.000
9 Đường Triệu Quang Phục   Lê Văn Lương Hải Thượng Lãn Ông 11.000
10 Đường Triệu Quang Phục   Hải Thượng Lãn Ông Tô Hiệu 13.500
11 Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)   Điện Biên Chợ Phố Hiến 13.500
12 Đường Lê Văn Lương   Nguyễn Văn Linh Chân cầu An Tảo 12.000
13 Đường Phạm Ngũ Lão   Bãi Sậy Lê Đình Kiên 12.000
14 Đường Lê Lai   Nguyễn Công Hoan Chùa Chuông 11.000
15 Đường Nguyễn Công Hoan   Lê Lai Vũ Trọng Phụng 11.000
16 Đường Hải Thượng Lãn Ông   Triệu Quang Phục Phạm Bạch Hổ 11.000
17 Đường Lê Văn Lương   Chân cầu An Tảo Giáp xã Trung Nghĩa 9.000
18 Đường Đoàn Thị Điểm   Lê Lai Vũ Trọng Phụng 10.000
19 Đường Hồ Xuân Hương   Nguyễn Huệ Nguyễn Thiện Thuật 10.000
20 Đường Nguyễn Huệ   Nguyễn Trãi Cống Cửa Gàn 10.000
21 Đường Chu Mạnh Trinh   Phạm Bạch Hổ Triệu Quang Phục 11.000
22 Đường Vũ Trọng Phụng   Nguyễn Công Hoan Chùa Chuông 8.500
23 Đường Nguyễn Văn Linh   Trường Trung cấp nghề GTVT Dốc Suối (phía Đông) 10.000
24 Đường Phạm Bạch Hổ   Chùa Chuông Đinh Điền 8.500
25 Đường Đinh Điền   Ngã tư Chợ Gạo Phạm Bạch Hổ 11.000
26 Phố Tuệ Tĩnh   An Vũ Trần Quang Khải 12.500
27 Đường Nguyễn Đình Nghị   Nguyễn Thiện Thuật Phạm Ngũ Lão 7.500
28 Đường An Vũ   Nguyễn Văn Linh Triệu Quang Phục 10.000
29 Đường Đông Thành   Hoàng Thị Loan Nam Thành 7.500
30 Đường Nguyễn Du   Điện Biên Bãi Sậy 7.500
31 Đường Phố Hiến   Điện Biên Địa phận xã Hồng Nam 6.000
32 Đường Nguyễn Đình Nghị   Phạm Ngũ Lão Phương Độ 4.300
33 Phố Lê Thanh Nghị   Nguyễn Văn Linh Phạm Bạch Hổ 8.500
34 Đường Trưng Nhị   Điện Biên Bãi Sậy 7.500
35 Đường Bãi Sậy   Chùa Chuông Phố Hiến 6.000
36 Đường Trần Quốc Toản   Nguyễn Du Trưng Trắc 7.500
37 Đường Trưng Trắc   Điện Biên Bãi Sậy 7.500
38 Đường Nguyễn Lương Bằng   Chu Mạnh Trinh Đinh Điền 11.000
39 Đường Bùi Thị Cúc   Phạm Ngũ Lão Bắc Thành 6.000
40 Đường Hoàng Hoa Thám   Nguyễn Văn Linh Triệu Quang Phục 6.000
41 Đường Phó Đức Chính   Nguyễn Thiện Thuật Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ 6.000
42 Đường Dương Quảng Hàm   Bà Triệu Đào Nương 6.000
43 Đường Hoàng Văn Thụ   Nguyễn Quốc Ân Bắc Thành 6.000
44 Đường Bà Triệu   Đào Nương Đông Thành 6.000
45 Đường Kim Đồng   Bắc Thành Bùi Thị Cúc 6.000
46 Đường Nguyễn Quốc Ân   Đông Thành Trung tâm Giáo dục thường xuyên 6.000
47 Đường Trần Quang Khải   Phạm Bạch Hổ Nguyễn Phong Sắc 11.000
48 Đường Trần Quang Khải   Nguyễn Phong Sắc Triệu Quang Phục 7.000
49 Phố Trương Định   Lê Văn Lương Hoàng Hoa Thám 11.000
50 Đường Phạm Huy Thông   Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật Vũ Trọng Phụng 6.000
51 Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)   Nguyễn Thiện Thuật Nguyễn Công Hoan 6.000
52 Đường Nguyễn Thiện Thuật   Bãi Sậy Phan Đình Phùng 7.500
53 Đường Bắc Thành   Tây Thành Đông Thành 5.600
54 Đường Tây Thành   Bắc Thành Nam Thành 5.500
55 Đường Nam Thành   Tây Thành Đông Thành 5.500
56 Phố Phùng Chí Kiên   Triệu Quang Phục Nguyễn Văn Linh 7.500
57 Phố Sơn Nam   Nguyễn Văn Linh Phạm Bạch Hổ 5.600
58 Phố Tôn Thất Tùng   Triệu Quang Phục Nguyễn Văn Linh 6.000
59 Phố Ngô Tất Tố   Tuệ Tĩnh Nguyễn Văn Linh 6.000
60 Phố Ngô Gia Tự   Phùng Chí Kiên Hoàng Hoa Thám 8.500
61 Phố Nguyễn Phong Sắc   Phùng Chí Kiên Trần Quang Khải 7.500
62 Phố Nguyễn Đức Cảnh   Phùng Chí Kiên Trần Quang Khải 7.500
63 Phố Huỳnh Thúc Kháng   Đinh Điền Nguyễn Lương Bằng 6.000
64 Phố Tô Chấn   Nguyễn Lương Bằng Lương Ngọc Quyến 7.300
65 Phố Lương Văn Can   Nguyễn Lương Bằng Lương Ngọc Quyến 7.500
66 Phố Đinh Gia Quế   Đinh Điền Lê Thanh Nghị 8.500
67 Phố Lương Ngọc Quyến   Đinh Gia Quế Trần Quang Khải 7.500
68 Phố Nguyễn Hữu Huân   Trần Quang Khải Sơn Nam 6.000
69 Phố Lương Định Của   Triệu Quang Phục Tuệ Tĩnh 5.500
70 Phố Tạ Quang Bửu   Hồ Đắc Di Phạm Ngọc Thạch 5.500
71 Phố Hồ Đắc Di   Lương Định Của Hải Thượng Lãn Ông 5.500
72 Phố Phạm Ngọc Thạch   Triệu Quang Phục Lương Định Của 5.600
73 Phố Đặng Văn Ngữ   Triệu Quang Phục Lương Thế Vinh 5.600
74 Phố Nguyễn Văn Huyên   Ngô Tất Tố Tôn Thất Tùng 5.500
75 Phố Đặng Thai Mai   Nguyễn Văn Huyên Nguyễn Khuyến 5.500
76 Phố Nguyễn Huy Tưởng   Nguyễn Văn Huyên Nguyễn Khuyến 5.500
77 Phố Nguyễn Khuyến   Ngô Tất Tố Tôn Thất Tùng 5.500
78 Phố Đào Tấn   Sơn Nam Nam Cao 5.500
79 Phố Xuân Diệu   Đào Tấn Nguyễn Lương Bằng 5.500
80 Phố Nam Cao   Sơn Nam Lê Thanh Nghị 5.500
81 Phố Nguyễn Văn Trỗi   Lê Thanh Nghị Nguyễn Lương Bằng 5.500
82 Phố Nguyễn Viết Xuân   Lê Thanh Nghị Nguyễn Văn Trỗi 5.500
83 Phố Lý Tự Trọng   Nguyễn Lương Bằng Hải Thượng Lãn Ông 5.500
84 Phố Nguyễn Thái Học   Triệu Quang Phục Nguyễn Thiện Kế 5.500
85 Phố Cao Bá Quát   Nguyễn Thái Học Đinh Công Tráng 5.500
86 Phố Tống Duy Tân   Cao Bá Quát Nguyễn Thiện Kế 5.500
87 Phố Đinh Công Tráng   Triệu Quang Phục Nguyễn Thiện Kế 5.500
88 Phố Nguyễn Thiện Kế   Hải Thượng Lãn Ông An Vũ 5.500
89 Phố Phạm Hồng Thái   Hải Thượng Lãn Ông An Vũ 5.500
90 Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm   Hải Thượng Lãn Ông An Vũ 5.500
91 Phố Hoàng Diệu   Nhân Dục Chu Mạnh Trinh 5.500
92 Phố Mạc Thị Bưởi   Nhân Dục Trần Thị Tý 5.500
93 Phố Bùi Thị Xuân   Nguyễn Chí Thanh Trần Thị Tý 5.500
94 Phố Trần Thị Tý   Chu Mạnh Trinh Nhân Dục 5.500
95 Phố Trần Nhật Duật   Doãn Nỗ Nguyễn Biểu 5.500
96 Phố Doãn Nỗ   Triệu Quang Phục Chùa Đông 5.500
97 Phố Nguyễn Cảnh Chân   Doãn Nỗ Triệu Quang Phục 5.500
98 Phố Trần Khánh Dư   Chu Mạnh Trinh Nguyễn Biểu 5.500
99 Phố Nguyễn Gia Thiều   Trần Nhật Duật Nguyễn Biểu 5.500
100 Phố Dã Tượng   Trần Nhật Duật Trần Khánh Dư 5.500
101 Phố Nguyễn Biểu   Triệu Quang Phục Chùa Đông 5.500
102 Đường Chùa Đông   An Vũ Tô Hiệu 6.000
103 Đường Trần Bình Trọng   Phạm Ngũ Lão Nguyễn Du 5.500
104 Đường Trưng Trắc   Đê sông Hồng Bãi Sậy 5.500
105 Đường Phan Đình Phùng   Bạch Đằng Đê sông Hồng 5.500
106 Đường 266   Bạch Đằng Đê sông Hồng 5.500
107 Đường Lê Đình Kiên   Tô Hiệu Phương Độ 5.500
108 Phố Mạc Đĩnh Chi   Triệu Quang Phục Nguyễn Văn Linh 5.500
109 Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12)   Phạm Ngũ Lão Khu TT may 5.500
110 Phố Tô Hiến Thành   Nguyễn Văn Linh Nguyễn Chí Thanh 4.900
111 Phố Lê Trọng Tấn   Hải Thượng Lãn Ông Tô Hiến Thành 4.900
112 Phố Sơn Nam   Phạm Bạch Hổ Đê Sông Hồng 4.900
113 Đường Bạch Đằng   Bãi Sậy Cửa Khẩu 6.100
114 Đường Nguyễn Thiện Thuật   Đê sông Hồng Phan Đình Phùng 3.700
115 Phố Bạch Thái Bưởi   Nguyễn Văn Linh Tô Ngọc Vân 3.700
116 Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)   Lê Văn Lương Nghĩa trang 4.300
117 Đường Tống Trân   Đông Thành Tây Thành 4.800
118 Đường An Tảo   Nguyễn Văn Linh Bờ sông Điện Biên 3.700
119 Đường Dương Hữu Miên   Đê Sông Hồng Ngã ba bến đò Nẻ 3.700
120 Đường Hoàng Hoa Thám   Ngô Gia Tự Triệu Quang Phục 4.800
121 Phố Nguyễn Tri Phương   Đường Chùa Diều Đường An Tảo 4.400
122 Phố Nguyễn Trung Trực   Tô Ngọc Vân Mai Hắc Đế 3.700
123 Phố Nguyễn Chí Thanh   Chu Mạnh Trinh KĐT Phúc Hưng 3.700
124 Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng)       5.500
125 Phố Đỗ Nhân   An Vũ Chu Mạnh Trinh 3.700
126 Đường vào Khu Nông Lâm   Phường Minh Khai 2.500
127 Đường Phương Cái   Phương Độ Phố Hiến 3.700
128 Đường Nhân Dục   Nguyễn Văn Linh Phạm Bạch Hổ 6.000
129 Đường từ Nguyễn Thiện Thuật – Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)   Nguyễn Thiện Thuật Dân cư Lê Lợi 3.700
130 Đường Hoàng Ngân   Lê Văn Lương Bờ sông Điện Biên 3.700
131 Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)   Trưng Nhị Trường PTCS Lê Lợi 3.700
132 Đường từ Lê Văn Lương -Dân cư (Ngõ 19)   Lê Văn Lương Dân cư 3.700
133 Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)   Phường An Tảo 3.700
134 Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)   Trưng Nhị Dân cư 2.500
135 Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56)   Nguyễn Thiện Thuật Phạm Huy Thông 3.700
136 Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)   Điện Biên Dân cư 3.700
137 Phố Tân Nhân   Trưng Trắc Bạch Đằng 3.700
138 Phố Chi Lăng   Nguyễn Thiện Thuật Trưng Trắc 3.700
139 Đường Chùa Diều   Nguyễn Văn Linh Bờ sông Điện Biên 3.700
140 Đường bờ sông Điện Biên   Lê Văn Lương Tô Hiệu 4.300
141 Phố Trần Nguyên Hãn   Đê Sông Hồng Tam Đằng 3.700
142 Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)   Nguyễn Thiện Thuật Trường PTCS Lê Lợi 3.700
143 Đường Hải Thượng Lãn Ông   Phạm Bạch Hổ Mai Hắc Đế 3.700
144 Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi   Điện Biên Nguyễn Trãi 3.700
145 Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi   Điện Biên Nguyễn Trãi 3.700
146 Đường Mậu Dương   Điện Biên Phố Hiến 3.000
147 Đường Hàn Lâm   Điện Biên Nguyễn Đình Nghị 3.100
148 Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị   Trưng Nhị Trưng Trắc 3.700
149 Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão   Điện Biên Phạm Ngũ Lão 3.700
150 Đường Phương Độ   Xã Hồng Nam Mậu Dương 3.700
151 Đường Nam Tiến   Bạch Đằng Xã Quảng Châu 3.700
152 Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến   Điện Biên Chợ Phố Hiến 3.700
153 Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến   Điện Biên Chợ Phố Hiến 3.700
154 Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)   Điện Biên Khu dân cư 3.700
155 Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)   Điện Biên Bãi Sậy 3.700
156 Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)   Điện Biên Bãi Sậy 3.700
157 Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành   Tây Thành Dân cư 3.700
158 Ngõ 1 đường Tây Thành       3.700
159 Phố Vọng Cung   Bãi Sậy Nguyễn Du 3.700
160 Phố Mai Hắc Đế   Đê Sông Hồng Hải Thượng Lãn Ông 3.700
161 Đường Tô Ngọc Vân   Tam Đằng Đê sông Hồng 3.700
162 Đường Văn Miếu   Chùa Chuông Đê sông Hồng 3.700
163 Phố Cao Xá   Nguyễn Văn Linh Đê sông Hồng 3.700
164 Đường Đằng Giang   Bạch Đằng Đê sông Hồng 3.700
165 Đường Tân Thị   Chi Lăng Đê sông Hồng 3.700
166 Đường Tam Đằng   Đinh Điền Đê sông Hồng 3.700
167 Đường Bạch Đằng   Cửa Khẩu Bến phà cũ (bờ sông) 3.700
168 Phố Lê Quý Đôn   Phạm Bạch Hổ Đê sông Hồng 3.700
169 Đường Lương Điền   Hàn Lâm Phương Độ 3.100
170 Đường Hoàng Thị Loan   Giao với đường Nguyễn Đình Nghị Giao với đường Điện Biên 12.000
171 Đường Trần Hưng Đạo   Dốc Suối Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ 7.500
172 Phố Hoàng Quốc Việt   Nguyễn Lương Bằng Phạm Bạch Hổ 6.200
173 Phố Nguyễn Bình   Sơn Nam Lê Thanh Nghị 6.000
174 Phố Đào Công Soạn   Trần Nhật Duật Chùa Đông 6.000
175 Phố Phan Huy Chú   Trần Nhật Duật Chùa Đông 6.000
176 Phố Ngô Thì Nhậm   Ngô Gia Tự Trương Định 6.000
177 Phố Phú Lộc   Đào Nương Nguyễn Trãi 4.300
178 Phố Hiến Doanh   Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Văn Linh 6.000
179 Phố Lê Văn Hưu   Đinh Gia Quế Nguyễn Lương Bằng 6.000
180 Phố Phùng Hưng   Sơn Nam Hoàng Quốc Việt 6.000
181 Phố Lương Thế Vinh   Tạ Quang Bửu Đặng Văn Ngữ 6.000
182 Phố Lê Tuấn Ngạn   Đinh Gia Quế Nguyễn Bình 6.000
183 Phố Phạm Công Trứ   Nguyễn Thiện Kế Tuệ Tĩnh 6.000
184 Phố Nguyễn Trung Ngạn   Giáp với khu dân cư An Dương Tuệ Tĩnh 6.000
185 Phố Dương Phúc Tư   Nguyễn Đình Nghị Đông Thành 6.000
186 Phố Đào Nương   Hoàng Thị Loan Bà Triệu 6.000
187 Phố Nguyễn Chương   Nguyễn Gia Thiều Nguyễn Biểu 6.000
188 Phố Phan Bội Châu   Doãn Nỗ Phan Huy Chú 5.600
189 Phố Vũ Lãm   Tuệ Tĩnh Nguyễn Bỉnh Khiêm 6.000
190 Phố Phan Chu Trinh   Lương Ngọc Quyến Lương Văn Can 5.600
191 Phố Bắc Hoà   Doãn Nỗ Phan Huy Chú 6.000
192 Phố Đỗ Thế Diên   Tống Duy Tân Đinh Công Tráng 6.000
193 Phố Chu Văn An   Nguyễn Văn Linh Tuệ Tĩnh 5.600
194 Đường Lạc Long Quân   Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam) Giao với đường Bạch Đằng 6.000
195 Đường Âu Cơ   Giao với đường Lạc Long Quân Giao với bãi Sông Hồng 6.000
196 Khu đô thị Phúc Hưng     5.000
197 Các trục đường có mặt cắt từ ≥15m (chưa đặt tên đường)   Thuộc các phường 6.000
198 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m   Thuộc các phường 5.500
199 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m   Thuộc các phường 4.300
200 Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 5m   Thuộc các phường 3.100
201 Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m   Thuộc các phường 1.800
202 Các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt ≥ 2,5m   Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu 1.500
202 Các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt dưới 2,5m   Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu 1.200
203 Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai   Nhà văn hoá Cuối xóm Bắc 1.500
204
Đường gom chợ Gạo
  Vòng xuyến chợ gạo Phía đông trường Chính Trị cũ 7.500
  Vòng xuyến chợ gạo (Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh) Cây xăng Đinh Điền 7.500
205
Khu đô thị Tân Sáng
 
Mặt đường Nguyễn Lương Bằng 10.000
> 24m 7.700
15m - 24m 6.600
< 15m 5.500
206
Khu đô thị Sơn Nam Plaza
 
Mặt đường Phạm Ngũ Lão 10.000
> 24m 7.700
15m - 24m 6.600
< 15m 5.500
207
Khu đô thị Tân Phố Hiến
 
> 24m 8.800
15m - 24m 6.600
< 15m 5.500

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Số TT Tên đơn vị hành chính, đường Điểm đầu Điểm cuối Giá đất (1.000 đồng/m²)          
1 Xã Hồng Nam                
1.1 Đường huyện 72 Phố Hiến UBND xã 1.500          
1.2 Đường huyện 72 UBND xã Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ 1.200          
1.3 Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà     1.800          
1.4 Đường Phố Hiến     2.000          
1.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200          
1.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000          
1.7 Các vị trí còn lại     850          
2 Xã Trung Nghĩa                
2.1 Quốc lộ 38     2.700          
2.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.500          
2.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.200          
2.4 Các vị trí còn lại     1.000          
3 Xã Liên Phương                
3.1 Đường Tô Hiệu     3.200          
3.2 Quốc lộ 39A     2.700          
3.3 Đường Dựng     1.700          
3.4 Đường Ma     1.500          
3.5 Đường Bãi     1.500          
3.6 Đường Đầm Sen B     1.200          
3.7 Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến     2.200          
3.8 Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)     1.800          
3.9 Đường Đầm Sen B     1.400          
3.10 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.500          
3.11 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.200          
3.12 Các vị trí còn lại     1.000          
4 Xã Bảo Khê                
4.1 Đường Nguyễn Văn Linh     3.000          
4.2 Quốc lộ 39A     2.200          
4.3 Đường Mạc Đĩnh Chi     2.200          
4.4 Đường 39 cũ     2.200          
4.5 Đường huyện 72     1.200          
4.6 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.500          
4.7 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.200          
4.8 Các vị trí còn lại     1.000          
5 Xã Phương Chiểu                
5.1 Quốc lộ 39A     1.800          
5.2 Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà     1.800          
5.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.500          
5.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.200          
5.5 Các vị trí còn lại     1.000          
6 Xã Quảng Châu                
6.1 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200          
6.2 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000          
6.3 Các vị trí còn lại     850          
7 Xã Tân Hưng                
7.1 Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà     1.800          
7.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200          
7.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000          
7.4 Các vị trí còn lại     850          
8 Xã Phú Cường                
8.1 Trục đường xã Phú Cường     1.500          
8.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200          
8.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000          
8.4 Các vị trí còn lại     900          
9 Xã Hùng Cường                
9.1 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200          
9.2 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000          
9.3 Các vị trí còn lại     850          
10 Xã Hoàng Hanh                
10.1 Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà     1.800          
10.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200          
10.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000          
10.4 Các vị trí còn lại     850          

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

STT Tên đơn vị hành chính, đường, phố Loại đô thị Đoạn đường Giá đất (1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
I Thành phố Hưng Yên III      
1 Đường Điện Biên   Tô Hiệu Phạm Ngũ Lão 11.000
2 Đường Nguyễn Văn Linh   Tô Hiệu Lê Văn Lương 8.500
3 Đường Nguyễn Văn Linh   Lê Văn Lương Trường Trung cấp dậy nghề GTVT 6.000
4 Đường Điện Biên   Phạm Ngũ Lão Phố Hiến 6.000
5 Đường Nguyễn Thiện Thuật   Ngã ba Hồ Xuân Hương Bãi Sậy 7.500
6 Đường Nguyễn Trãi   Tô Hiệu Chợ Phố Hiến 6.000
7 Đường Chùa Chuông   Điện Biên Bãi Sậy 6.000
8 Đường Tô Hiệu   Nguyễn Văn Linh Lê Đình Kiên 6.000
9 Đường Triệu Quang Phục   Lê Văn Lương Tô Hiệu 5.000
10 Đường Triệu Quang Phục   Hải Thượng Lãn Ông Tô Hiệu 5.000
11 Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)   Điện Biên Chợ Phố Hiến 5.000
12 Đường Lê Văn Lương   Nguyễn Văn Linh Chân cầu An Tảo 5.000
13 Đường Phạm Ngũ Lão   Bãi Sậy Lê Đình Kiên 5.000
14 Đường Lê Lai   Nguyễn Công Hoan Chùa Chuông 4.500
15 Đường Nguyễn Công Hoan   Lê Lai Vũ Trọng Phụng 4.500
16 Đường Hải Thượng Lãn Ông   Triệu Quang Phục Phạm Bạch Hổ 4.500
17 Đường Lê Văn Lương   Chân cầu An Tảo Giáp xã Trung Nghĩa 3.500
18 Đường Đoàn Thị Điểm   Lê Lai Vũ Trọng Phụng 4.000
19 Đường Hồ Xuân Hương   Nguyễn Huệ Nguyễn Thiện Thuật 5.000
20 Đường Nguyễn Huệ   Nguyễn Trãi Cống Cửa Gàn 4.000
21 Đường Chu Mạnh Trinh   Phạm Bạch Hổ Triệu Quang Phục 4.500
22 Đường Vũ Trọng Phụng   Nguyễn Công Hoan Chùa Chuông 4.000
23 Đường Nguyễn Văn Linh   Trường Trung cấp nghề GTVT Dốc Suối (phía Đông) 4.000
24 Đường Phạm Bạch Hổ   Chùa Chuông Đinh Điền 3.500
25 Đường Đinh Điền   Ngã tư Chợ Gạo Phạm Bạch Hổ 4.500
26 Phố Tuệ Tĩnh   An Vũ Trần Quang Khải 4.500
27 Đường Nguyễn Đình Nghị   Nguyễn Thiện Thuật Phạm Ngũ Lão 3.000
28 Đường An Vũ   Nguyễn Văn Linh Triệu Quang Phục 3.500
29 Đường Đông Thành   Hoàng Thị Loan Nam Thành 3.000
30 Đường Nguyễn Du   Điện Biên Bãi Sậy 3.000
31 Đường Phố Hiến   Điện Biên Phương Cái 3.000
32 Đường Nguyễn Đình Nghị   Phạm Ngũ Lão Phương Độ 1.800
33 Phố Lê Thanh Nghị   Nguyễn Văn Linh Phạm Bạch Hổ 3.500
34 Đường Trưng Nhị   Điện Biên Bãi Sậy 3.000
35 Đường Bãi Sậy   Chùa Chuông Phố Hiến 2.500
36 Đường Trần Quốc Toản   Nguyễn Du Trưng Trắc 3.000
37 Đường Trưng Trắc   Điện Biên Bãi Sậy 3.000
38 Đường Nguyễn Lương Bằng   Chu Mạnh Trinh Đinh Điền 3.500
39 Đường Bùi Thị Cúc   Phạm Ngũ Lão Bắc Thành 2.500
40 Đường Hoàng Hoa Thám   Nguyễn Văn Linh Triệu Quang Phục 2.500
41 Đường Phó Đức Chính   Nguyễn Thiện Thuật Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ 2.500
42 Đường Dương Quảng Hàm   Bà Triệu Đào Nương 2.500
43 Đường Hoàng Văn Thụ   Nguyễn Quốc Ân Bắc Thành 2.500
44 Đường Bà Triệu   Đào Nương Đông Thành 2.500
45 Đường Kim Đồng   Bắc Thành Bùi Thị Cúc 2.500
46 Đường Nguyễn Quốc Ân   Đông Thành Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2.500
47 Đường Trần Quang Khải   Phạm Bạch Hổ Triệu Quang Phục 2.500
48 Đường Trần Quang Khải   Nguyễn Phong Sắc Triệu Quang Phục 0
49 Phố Trương Định   Lê Văn Lương Hoàng Hoa Thám 2.500
50 Đường Phạm Huy Thông   Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật Vũ Trọng Phụng 2.500
51 Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)   Nguyễn Thiện Thuật Nguyễn Công Hoan 2.500
52 Đường Nguyễn Thiện Thuật   Bãi Sậy Phan Đình Phùng 2.500
53 Đường Bắc Thành   Tây Thành Đông Thành 2.200
54 Đường Tây Thành   Bắc Thành Nam Thành 2.200
55 Đường Nam Thành   Tây Thành Đông Thành 2.200
56 Phố Phùng Chí Kiên   Triệu Quang Phục Nguyễn Văn Linh 2.200
57 Phố Sơn Nam   Nguyễn Văn Linh Phạm Bạch Hổ 2.200
58 Phố Tôn Thất Tùng   Triệu Quang Phục Nguyễn Văn Linh 2.500
59 Phố Ngô Tất Tố   Tuệ Tĩnh Nguyễn Văn Linh 2.500
60 Các trục đường có mặt cắt ≥15m   Thuộc các phường 2.500
61 Phố Ngô Gia Tự   Phùng Chí Kiên Hoàng Hoa Thám 2.500
62 Phố Nguyễn Phong Sắc   Phùng Chí Kiên Trần Quang Khải 2.500
63 Phố Nguyễn Đức Cảnh   Phùng Chí Kiên Trần Quang Khải 2.500
64 Phố Huỳnh Thúc Kháng   Đinh Điền Nguyễn Lương Bằng 2.500
65 Phố Tô Chấn   Nguyễn Lương Bằng Lương Ngọc Quyến 2.500
66 Phố Lương Văn Can   Nguyễn Lương Bằng Lương Ngọc Quyến 2.500
67 Phố Đinh Gia Quế   Đinh Điền Lê Thanh Nghị 2.500
68 Phố Lương Ngọc Quyến   Đinh Gia Quế Trần Quang Khải 2.500
69 Phố Nguyễn Hữu Huân   Trần Quang Khải Sơn Nam 2.500
70 Phố Lương Định Của   Triệu Quang Phục Tuệ Tĩnh 2.200
71 Phố Tạ Quang Bửu   Hồ Đắc Di Phạm Ngọc Thạch 2.200
72 Phố Hồ Đắc Di   Lương Định Của Hải Thượng Lãn Ông 2.200
73 Phố Phạm Ngọc Thạch   Triệu Quang Phục Lương Định Của 2.200
74 Phố Đặng Văn Ngữ   Triệu Quang Phục Lương Thế Vinh 2.200
75 Phố Nguyễn Văn Huyên   Ngô Tất Tố Tôn Thất Tùng 2.200
76 Phố Đặng Thai Mai   Nguyễn Văn Huyên Nguyễn Khuyến 2.200
77 Phố Nguyễn Huy Tưởng   Nguyễn Văn Huyên Nguyễn Khuyến 2.200
78 Phố Nguyễn Khuyến   Ngô Tất Tố Tôn Thất Tùng 2.200
79 Phố Đào Tấn   Sơn Nam Nam Cao 2.200
80 Phố Xuân Diệu   Đào Tấn Nguyễn Lương Bằng 2.200
81 Phố Nam Cao   Sơn Nam Lê Thanh Nghị 2.200
82 Phố Nguyễn Văn Trỗi   Lê Thanh Nghị Nguyễn Lương Bằng 2.200
83 Phố Nguyễn Viết Xuân   Lê Thanh Nghị Nguyễn Văn Trỗi 2.200
84 Phố Lý Tự Trọng   Nguyễn Lương Bằng Hải Thượng Lãn Ông 2.200
85 Phố Nguyễn Thái Học   Triệu Quang Phục Nguyễn Thiện Kế 2.200
86 Phố Cao Bá Quát   Nguyễn Thái Học Đinh Công Tráng 2.200
87 Phố Tống Duy Tân   Cao Bá Quát Nguyễn Thiện Kế 2.200
88 Phố Đinh Công Tráng   Triệu Quang Phục Nguyễn Thiện Kế 2.200
89 Phố Nguyễn Thiện Kế   Hải Thượng Lãn Ông An Vũ 2.200
90 Phố Phạm Hồng Thái   Hải Thượng Lãn Ông An Vũ 2.200
91 Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm   Hải Thượng Lãn Ông An Vũ 2.200
92 Phố Hoàng Diệu   Nhân Dục Chu Mạnh Trinh 2.200
93 Phố Mạc Thị Bưởi   Nhân Dục Trần Thị Tý 2.200
94 Phố Bùi Thị Xuân   Nguyễn Chí Thanh Trần Thị Tý 2.200
95 Phố Trần Thị Tý   Chu Mạnh Trinh Nhân Dục 2.200
96 Phố Trần Nhật Duật   Doãn Nỗ Nguyễn Biểu 2.200
97 Phố Doãn Nỗ   Triệu Quang Phục Chùa Đông 2.200
98 Phố Nguyễn Cảnh Chân   Doãn Nỗ Triệu Quang Phục 2.200
99 Phố Trần Khánh Dư   Chu Mạnh Trinh Nguyễn Biểu 2.200
100 Phố Nguyễn Gia Thiều   Trần Nhật Duật Nguyễn Biểu 2.200
101 Phố Dã Tượng   Trần Nhật Duật Trần Khánh Dư 2.200
102 Phố Nguyễn Biểu   Triệu Quang Phục Chùa Đông 2.200
103 Đường Chùa Đông   An Vũ Tô Hiệu 2.500
104 Các trục đường có mặt cắt ≤15m   Thuộc các phường 1.900
105 Đường Trần Bình Trọng   Phạm Ngũ Lão Nguyễn Du 2.200
106 Đường Trưng Trắc   Đê sông Hồng Bãi Sậy 2.200
107 Đường Phan Đình Phùng   Bạch Đằng Đê sông Hồng 2.200
108 Đường 266   Bạch Đằng Đê sông Hồng 2.200
109 Đường Lê Đình Kiên   Tô Hiệu Phương Độ 2.200
110 Phố Mạc Đĩnh Chi   Triệu Quang Phục Nguyễn Văn Linh 2.200
111 Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12)   Phạm Ngũ Lão Khu TT may 2.200
112 Phố Tô Hiến Thành   Nguyễn Văn Linh Nguyễn Chí Thanh 1.250
113 Phố Lê Trọng Tấn   Hải Thượng Lãn Ông Tô Hiến Thành 2.000
114 Phố Sơn Nam   Phạm Bạch Hổ Đê Sông Hồng 2.000
115 Đường Bạch Đằng   Bãi Sậy Cửa Khẩu 2.500
116 Đường Nguyễn Thiện Thuật   Đê sông Hồng Phan Đình Phùng 1.500
117 Phố Bạch Thái Bưởi   Nguyễn Văn Linh Tô Ngọc Vân 1.500
118 Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)   Lê Văn Lương Nghĩa trang 1.800
119 Đường Tống Trân   Đông Thành Tây Thành 2.000
120 Đường An Tảo   Nguyễn Văn Linh Bờ sông Điện Biên 1.800
121 Đường Dương Hữu Miên   Đê Sông Hồng Ngã ba bến đò Nẻ 1.500
122 Đường Hoàng Hoa Thám   Ngô Gia Tự Triệu Quang Phục 2.000
123 Phố Nguyễn Tri Phương   Đường Chùa Diều Đường An Tảo 1.800
124 Phố Nguyễn Trung Trực   Tô Ngọc Vân Mai Hắc Đế 1.500
125 Phố Nguyễn Chí Thanh   Chu Mạnh Trinh KĐT Phúc Hưng 1.500
126 Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng)       2.300
127 Phố Đỗ Nhân   An Vũ Chu Mạnh Trinh 1.700
128 Đường vào Khu Nông Lâm   Phường Minh Khai 1.000
129 Đường Phương Cái   Phương Độ Phố Hiến 1.500
130 Đường Nhân Dục   Nguyễn Văn Linh Phạm Bạch Hổ 2.200
131 Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)   Nguyễn Thiện Thuật Dân cư Lê Lợi 1.500
132 Đường Hoàng Ngân   Lê Văn Lương Bờ sông Điện Biên 1.500
133 Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)   Trưng Nhị Trường PTCS Lê Lợi 1.500
134 Đường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19)   Lê Văn Lương Dân cư 1.500
135 Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)   Phường An Tảo 1.500
136 Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)   Trưng Nhị Dân cư 1.500
136 Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)   Nguyễn Thiện Thuật Phạm Huy Thông 1.500
138 Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)   Điện Biên Dân cư 1.500
139 Phố Tân Nhân   Trưng Trắc Bạch Đằng 1.500
140 Phố Chi Lăng   Nguyễn Thiện Thuật Trưng Trắc 1.500
141 Đường Chùa Diều   Nguyễn Văn Linh Bờ sông Điện Biên 1.500
142 Đường bờ sông Điện Biên   Lê Văn Lương Tô Hiệu 1.500
143 Phố Trần Nguyên Hãn   Đê Sông Hồng Tam Đằng 1.500
144 Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)   Nguyễn Thiện Thuật Trường PTCS Lê Lợi 1.500
145 Đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên   Thuộc các phường

1.200
146 Đường Hải Thượng Lãn Ông   Phạm Bạch Hổ Mai Hắc Đế 1.500
147 Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi   Điện Biên Nguyễn Trãi 1.500
148 Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi   Điện Biên Nguyễn Trãi 1.500
149 Đường Mậu Dương   Điện Biên Phố Hiến 1.200
150 Đường Hàn Lâm   Điện Biên Nguyễn Đình Nghị 1.500
151 Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị   Trưng Nhị Trưng Trắc 1.500
152 Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão   Điện Biên Phạm Ngũ Lão 1.500
153 Đường Phương Độ   Xã Hồng Nam Mậu Dương 1.500
154 Đường Nam Tiến   Bạch Đằng Xã Quảng Châu 1.500
155 Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến   Điện Biên Chợ Phố Hiến 1.500
156 Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến   Điện Biên Chợ Phố Hiến 1.500
157 Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)   Điện Biên Khu dân cư 1.500
158 Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)   Điện Biên Bãi Sậy 1.500
159 Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)   Điện Biên Bãi Sậy 1.500
160 Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành   Tây Thành Dân cư 1.500
161 Ngõ 1 đường Tây Thành       0
162 Phố Vọng Cung   Bãi Sậy Nguyễn Du 1.500
163 Phố Mai Hắc Đế   Đê Sông Hồng Hải Thượng Lãn Ông 1.500
164 Đường Tô Ngọc Vân   Tam Đằng Đê sông Hồng 1.500
165 Đường Văn Miếu   Chùa Chuông Đê sông Hồng 1.500
166 Phố Cao Xá   Nguyễn Văn Linh Đê sông Hồng 1.500
167 Đường Đằng Giang   Bạch Đằng Đê sông Hồng 1.200
168 Đường Tân Thị   Chi Lăng Đê sông Hồng 1.200
169 Đường Tam Đằng   Đinh Điền Đê sông Hồng 1.500
170 Đường Bạch Đằng   Cửa Khẩu Bến phà cũ (bờ sông) 1.500
171 Phố Lê Quý Đôn   Phạm Bạch Hổ Đê sông Hồng 1.500
172 Đường Lương Điền   Hàn Lâm Phương Độ 1.300
173 Đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m   Thuộc các phường 900
174 Đường giao thông và bê tông ngoài đê sông Hồng   Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu 900
175 Đường Hoàng Thị Loan   Giao với đường Nguyễn Đình Nghị Giao với đường Điện Biên 5.000
176 Đường Trần Hưng Đạo   Dốc Suối Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ 3.000
177 Phố Hoàng Quốc Việt   Nguyễn Lương Bằng Phạm Bạch Hổ 2.500
178 Phố Nguyễn Bình   Sơn Nam Lê Thanh Nghị 2.500
179 Phố Đào Công Soạn   Trần Nhật Duật Chùa Đông 2.700
180 Phố Phan Huy Chú   Trần Nhật Duật Chùa Đông 2.700
181 Phố Ngô Thì Nhậm   Ngô Gia Tự Trương Định 2.700
182 Phố Phú Lộc   Đào Nương Nguyễn Trãi 2.000
183 Phố Hiến Doanh   Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Văn Linh 2.600
184 Phố Lê Văn Hưu   Đinh Gia Quế Nguyễn Lương Bằng 2.600
185 Phố Phùng Hưng   Sơn Nam Hoàng Quốc Việt 2.600
186 Phố Lương Thế Vinh   Tạ Quang Bửu Đặng Văn Ngữ 2.600
187 Phố Lê Tuấn Ngạn   Đinh Gia Quế Nguyễn Bình 2.600
188 Phố Phạm Công Trứ   Nguyễn Thiện Kế Tuệ Tĩnh 2.600
189 Phố Nguyễn Trung Ngạn   Giáp với khu dân cư An Dương Tuệ Tĩnh 2.000
190 Phố Dương Phúc Tư   Nguyễn Đình Nghị Đông Thành 2.600
191 Phố Đào Nương   Hoàng Thị Loan Bà Triệu 2.600
192 Phố Nguyễn Chương   Nguyễn Gia Thiều Nguyễn Biểu 2.600
193 Phố Phan Bội Châu   Doãn Nỗ Phan Huy Chú 2.600
194 Phố Vũ Lãm   Tuệ Tĩnh Nguyễn Bỉnh Khiêm 2.600
195 Phố Phan Chu Trinh   Lương Ngọc Quyến Lương Văn Can 2.600
196 Phố Bắc Hoà   Doãn Nỗ Phan Huy Chú 2.600
197 Phố Đỗ Thế Diên   Tống Duy Tân Đinh Công Tráng 2.600
198 Phố Chu Văn An   Nguyễn Văn Linh Tuệ Tĩnh 2.600
199 Đường Lạc Long Quân   Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam) Giao với đường Bạch Đằng 1.000
200 Đường Âu Cơ   Giao với đường Lạc Long Quân Giao với bãi Sông Hồng 1.000
201 Khu đô thị Phúc Hưng   Đường có mặt cắt < 15m 3.500
202 Đường gom chợ Gạo   Phươờng An Tảo 4.500
203 Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai   Nhà văn hoá Cuối xóm Bắc 900
204
Khu đô thị Tân Sáng
 
Mặt đường Nguyễn Lương Bằng 3.000
> 24m 2.700
15m - 24m 2.500
< 15m 2.200
205
Khu đô thị Sơn Nam Plaza
 
Mặt đường Phạm Ngũ Lão 3.499
> 24m 2.700
15m - 24m 2.500
< 15m 2.200
206
Khu đô thị Tân Phố Hiến
 
> 24m 2.500
15m - 24m 2.200
< 15m 2.000

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Số TT Tên đơn vị hành chính và vị trí Giá đất
(1.000 đồng/m²)
I Thành phố Hưng Yên  
1 Ven quốc lộ 1.800
2 Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình 1.500
3 Ven đường tỉnh và các trục đường có mặt cắt >15m 1.500
3 Ven đường huyện 1.200
4 Các vị trí còn lại 1.000

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

STT
Tên đơn vị hành chính, đường, phố
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
I Thành phố Hưng Yên III      
1 Đường Điện Biên   Tô Hiệu Phạm Ngũ Lão 5.400
2 Đường Nguyễn Văn Linh   Tô Hiệu Lê Văn Lương 4.800
3 Đường Tô Hiệu   Nguyễn Văn Linh Lê Đình Kiên 4.800
4 Đường Lê Văn Lương   Nguyễn Văn Linh Cầu An Tảo 4.800
5 Đường Triệu Quang Phục   Tô Hiệu Lê Văn Lương 3.600
6 Đường Điện Biên   Phạm Ngũ Lão Phố Hiến 3.600
7 Đường Nguyễn Văn Linh   Lê Văn Lương Giáp xã Bảo Khê 3.600
8 Đường Lê Văn Lương   Cầu An Tảo Giáp xã Trung Nghĩa 3.000
9 Đường Nguyễn Thiện Thuật   Bãi Sậy Nguyễn Đình Nghị 3.000
10 Đường Phạm Ngũ Lão   Bãi Sậy Lê Đình Kiên 3.000
11 Đường Chu Mạnh Trinh   Phạm Bạch Hổ Triệu Quang Phục 3.000
12 Đường Phạm Bạch Hổ   Chùa Chuông Đinh Điền 3.000
13 Đường Bãi Sậy   Chùa Chuông Phố Hiến 3.000
14 Đường Đinh Điền   Ngã tư Chợ Gạo Phạm Bạch Hổ 3.000
15 Đường Trần Hưng Đạo   Đinh Điền Dốc Suối 2.700
16 Các trục đường khác có mặt cắt ≥ 15m       2.400
17 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       1.800
18 Các vị trí còn lại       1.200

Giá đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp trong các khu, cụm công nghiệp

STT Địa bàn Giá đất trong Khu công nghiệp (1.000 đồng/m²) Giá đất trong Cụm công nghiệp (1.000 đồng/m²)
1 Thành phố Hưng Yên 1.000 900
2 Huyện Văn Giang 1.200 1.100
3 Huyện Văn Lâm 1.200 1.100
4 Thị xã Mỹ Hào 1.200 1.100
5 Huyện Yên Mỹ 1.200 1.100
6 Huyện Khoái Châu 1.000 900
7 Huyện Kim Động 1.000 900
8 Huyện Ân Thi 1.000 900
9 Huyện Tiên Lữ 900 800
10 Huyện Phù Cừ 900 800
Từ khoá:
giá đất nhà nước thành phố Hưng Yên bảng giá đất nhà nước thành phố Hưng Yên khung giá đất nhà nước quy định giá đất ở theo quy định nhà nước giá đất nhà nước đền bù giá đất nhà nước quy định giá đất nhà nước xem giá đất nhà nước khung giá đất nhà nước bảng giá đất nhà nước quy định giá đất theo từng khung giá nhà nước