Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ Đức, Quận 2, Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, Hà Nội, Hưng Yên trên Nhà đất MuaBanNhanh:
Bao gồm:
STT |
Tên đơn vị hành chính, đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
|||
|
|
|
||
1 |
Xã Hồng Nam |
|
|
|
1.1 |
Đường Phố Hiến |
|
|
6.100 |
1.2 |
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
|
4.900 |
1.3 |
Đường huyện 72 |
Phố Hiến |
UBND xã |
3.700 |
1.4 |
Đường huyện 72 |
Đoạn còn lại |
3.300 |
|
1.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
1.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
1.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.400 |
1.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
1.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.500 |
2 |
Xã Trung Nghĩa |
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 38 |
|
|
7.300 |
2.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
2.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
2.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.400 |
2.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
2.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.500 |
3 |
Xã Liên Phương |
|
|
|
3.1 |
Đường Tô Hiệu |
|
|
10.000 |
3.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
8.500 |
3.3 |
Đường Dựng |
|
|
7.300 |
3.4 |
Đường Bãi |
|
|
5.000 |
3.5 |
Đường Ma |
Quốc lộ 39A |
Đường vào UBND xã Liên Phương |
4.800 |
3.6 |
Đường Ma (đoạn còn lại) |
Đoạn còn lại |
4.200 |
|
3.7 |
Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường HY3) |
|
|
7.200 |
3.8 |
Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A) |
|
|
4.800 |
3.9 |
Đường Đầm Sen B |
|
|
2.500 |
3.10 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.800 |
3.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
3.12 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.500 |
3.13 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.900 |
3.14 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.500 |
4 |
Xã Bảo Khê |
|
|
|
4.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
15.700 |
4.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
7.300 |
4.3 |
Đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
3.700 |
4.4 |
Đường 39 cũ |
|
|
3.000 |
4.5 |
Đường huyện 72 |
|
|
3.000 |
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
4.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
4.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.200 |
4.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.500 |
4.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
5 |
Xã Phương Chiểu |
|
|
|
5.1 |
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
|
4.900 |
5.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
8.500 |
5.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.200 |
5.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
3.000 |
5.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
5.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
6 |
Xã Quảng Châu |
|
|
|
6.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
6.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.100 |
6.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.800 |
6.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
6.5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
900 |
7 |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
7.1 |
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
|
3.700 |
7.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
7.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
7.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.500 |
7.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.100 |
7.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
8 |
Xã Phú Cường |
|
|
|
8.1 |
Trục đường xã Phú Cường |
Đường tỉnh 378 (đê sông Hồng) |
Qua UBND xã 500m |
4.000 |
8.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
8.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
8.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.500 |
8.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
8.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
9 |
Xã Hùng Cường |
|
|
|
9.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
9.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
9.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.500 |
9.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
9.5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
10 |
Xã Hoàng Hanh |
|
|
|
10.1 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
10.2 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
10.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.500 |
10.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.100 |
10.5 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
STT | Địa bàn | Giá đất trong Khu công nghiệp (1.000 đồng/m²) | Giá đất trong Cụm công nghiệp (1.000 đồng/m²) |
1 | Thành phố Hưng Yên | 1.000 | 900 |
2 | Huyện Văn Giang | 1.200 | 1.100 |
3 | Huyện Văn Lâm | 1.200 | 1.100 |
4 | Thị xã Mỹ Hào | 1.200 | 1.100 |
5 | Huyện Yên Mỹ | 1.200 | 1.100 |
6 | Huyện Khoái Châu | 1.000 | 900 |
7 | Huyện Kim Động | 1.000 | 900 |
8 | Huyện Ân Thi | 1.000 | 900 |
9 | Huyện Tiên Lữ | 900 | 800 |
10 | Huyện Phù Cừ | 900 | 800 |