Hiện có 433,290 Tin đăng 511,793 thành viên

Bảng giá đất nhà nước huyện Kim Động, Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024

Đã xem: 771

Khung giá đất nhà nước quy định tại huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác môi giới nhà đất huyện Kim Động, TP Hưng Yên

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ ĐứcQuận 2Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, Hà NộiHưng Yên trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79

Bảng giá đất nhà nước huyện Kim Động

Bao gồm:

Giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thuỷ sản

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất (1.000 đồng//m²)
IX Huyện Kim Động  
  Các xã, thị trấn 80

Giá đất trồng cây lâu năm

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất (1.000 đồng//m²)
IX Huyện Kim Động  
  Các xã, thị trấn 90

Giá đất ở tại nông thôn

STT
Tên đơn vị hành chính, đường
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
IX Huyện Kim Động      
1 Xã Thọ Vinh      
1.1 Đường huyện 53     2.500
1.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
1.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
1.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
1.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     750
1.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
2 Xã Phú Thịnh      
2.1 Đường huyện 53     2.500
2.2 Đường huyện 71     2.400
2.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.500
2.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
2.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
2.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     750
2.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
3 Xã Mai Động      
3.1 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.500
3.2 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
3.3 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
3.4 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     750
3.5 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
4 Xã Đức Hợp      
4.1 Đường huyện 71     1.500
4.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.000
4.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.200
4.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m Từ trạm xá xã hướng đi qua trung tâm chợ Ngã tư thôn Tam Đa 1.500
4.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m Đoạn còn lại 1.000
4.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     750
4.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
5 Xã Hùng An      
5.1 Đường huyện 71     1.500
5.2 Đường huyện 73     1.500
5.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
5.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
5.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.000
5.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     750
5.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
6 Xã Ngọc Thanh      
6.1 Đường huyện 72     2.500
6.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.500
6.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
6.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.200
6.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     900
6.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
7 Xã Hiệp Cường      
7.1 Quốc lộ 39A     5.500
7.2 Đường huyện 72     2.500
7.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.000
7.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.200
7.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.200
7.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.000
7.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     750
8 Xã Song Mai      
8.1 Đường tỉnh 377     2.500
8.2 Đường huyện 71     2.400
8.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
8.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
8.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.000
8.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     750
8.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
9 Xã Đồng Thanh      
9.1 Đường tỉnh 377     1.500
9.2 Đường huyện 73     1.200
9.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.500
9.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
9.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.000
9.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     750
9.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
10 Xã Toàn Thắng      
10.1 Quốc lộ 39A Bưu điện Trương Xá Hạt Quản lý đường bộ 5.500
10.2 Quốc lộ 39A Đoạn còn lại 4.300
10.3 Quốc lộ 38     3.700
10.4 Đường huyện 74     1.900
10.5 Đường huyện 73 (đường 208B cũ)     1.200
10.6 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.700
10.7 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.400
10.8 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.200
10.9 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     750
10.10 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
11 Xã Vĩnh Xá      
11.1 Đường huyện 74     1.900
11.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
11.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
11.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.200
11.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.000
11.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
12 Xã Nghĩa Dân      
12.1 Quốc lộ 39A     5.500
12.2 Quốc lộ 38     3.600
12.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
12.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
12.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
12.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     750
12.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
13 Xã Phạm Ngũ Lão      
13.1 Quốc lộ 39A     4.900
13.2 Đường huyện 73     1.200
13.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.100
13.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.200
13.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.000
13.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     750
13.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
14 Xã Nhân La      
14.1 Đường huyện 60 (đường 38B cũ)     2.500
14.2 Đường huyện 70 (đường 38C cũ)     1.500
14.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
14.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
14.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
14.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     750
14.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
15 Xã Chính Nghĩa      
.15.1 Đường nối 2 đường cao tốc     3.100
15.2 Quốc lộ 39A     3.700
15.3 Đường huyện 60     2.400
15.4 Đường huyện 70     1.800
15.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.000
15.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.200
15.7 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
15.8 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     750
15.9 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
16 Xã Vũ Xá      
16.1 Đường nối 2 đường cao tốc     3.100
16.2 Đường tỉnh 377     2.800
16.3 Đường huyện 70     1.500
16.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
16.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
16.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     900
16.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     750
16.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600

Giá đất ở tại đô thị

STT
Tên đơn vị hành chính, đường, phố
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
VIII Thị trấn Vương V      
1 Quốc lộ 38B  
Giáp địa phận xã Dị Chế
Giao đường huyện 90 7.500
2 Quốc lộ 38B   Giao đường huyện 90 Trung tâm Y tế huyện 5.600
3 Quốc lộ 38B   TT Y tế huyện Cầu Quán Đỏ 3.700
4 Đường tỉnh 376   Sân vận động huyện Giáp địa phận xã Dị Chế 7.500
5 Đường tỉnh 376   Sân vận động huyện Giáp địa phận xã Ngô Quyền 3.700
6 Đường bờ sông Hòa Bình   Cầu Phố Giác UBND thị trấn 5.000
7 Đường bờ sông Hòa Bình   Cầu Phố Giác Giáp địa phận xã Dị Chế 5.000
8 Đường bờ sông Hòa Bình   UBND thị trấn Cầu Quán Đỏ 2.500
9 Đường nội thị khu Âu Bơm   Quốc lộ 38B Đường nội thị 1 6.200
10 Đường nội thị 1   Đường tỉnh 376 Giao đường huyện 90 5.000
11 Đường nội thị 2   Đường tỉnh 376 Giao đường huyện 90 5.000
12 Đường nội thị khu tái định cư số 3   Đường nội thị 1 Đường nội thị 2 5.000
13 Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án)   Quốc lộ 38B Đường nội thị 2 3.700
14 Đường vào khu tái định cư số 2   Đường tỉnh 376 Khu dân cư số 2 xã Dị Chế 4.300
15 Đường huyện 90 (đường 203C cũ)       3.100
16 Đường ĐH.91       2.500
17 Các trục đường có mặt cắt ≥15m       3.700
18 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       3.100
19 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m       2.200
20 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m       1.200
21 Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m       1.000
22 Đường có mặt cắt < 2,5 m       800

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Số TT Tên đơn vị hành chính, đường Điểm đầu Điểm cuối Giá đất (1.000 đồng//m²)
1 Xã Thọ Vinh      
1.1 Đường huyện 53 (đường 208C cũ)     1.100
1.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
1.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
1.4 Các vị trí còn lại     800
2 Xã Phú Thịnh      
2.1 Đường huyện 53 (đường 208C cũ)     1.100
2.2 Đường huyện 71 (đường 208 cũ)     1.100
2.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
2.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
2.5 Các vị trí còn lại     800
3 Xã Mai Động      
3.1 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.100
3.2 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
3.3 Các vị trí     800
4 Xã Đức Hợp      
4.1 Đường huyện 71     1.100
4.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
4.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
4.4 Các vị trí còn lại     800
5 Xã Hùng An      
5.1 Đường huyện 71     1.100
5.2 Đường huyện 73     1.100
5.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
5.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
5.5 Các vị trí còn lại     800
6 Xã Ngọc Thanh      
6.1 Đường huyện 72     1.100
6.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
6.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
6.4 Các vị trí còn lại     800
7 Xã Hiệp Cường      
7.1 Quốc lộ 39A     1.800
7.2 Đường huyện 72     1.100
7.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
7.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
7.5 Các vị trí còn lại     800
8 Xã Song Mai      
8.1 Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)     1.200
8.2 Đường huyện 71 (đường 208 cũ)     1.100
8.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
8.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
8.5 Các vị trí còn lại     800
9 Xã Đồng Thanh      
9.1 Đường tỉnh 377     1.200
9.2 Đường huyện 73     1.100
9.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
9.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
9.5 Các vị trí còn lại     800
10 Xã Toàn Thắng      
10.1 Quốc lộ 39A     2.400
10.3 Quốc lộ 38     2.000
10.2 Quốc lộ 39A   2.000
10.4 Đường huyện 74     1.100
10.5 Đường huyện 73 (đường 208B cũ)     1.100
10.6 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
10.7 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
10.8 Các vị trí còn lại     800
11 Xã Vĩnh Xá      
11.1 Đường huyện 74     1.100
11.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
11.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
11.4 Các vị trí còn lại     800
12 Xã Nghĩa Dân      
12.1 Quốc lộ 39A     2.200
12.2 Quốc lộ 38     2.000
12.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.100
12.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000
12.5 Các vị trí còn lại     800
13 Xã Phạm Ngũ Lão      
13.1 Quốc lộ 39A     2.000
13.2 Đường huyện 73     1.100
13.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
13.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
13.5 Các vị trí còn lại     800
14 Xã Nhân La      
14.1 Đường huyện 60     1.100
14.2 Đường huyện 70     1.100
14.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
14.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
14.5 Các vị trí còn lại     800
15 Xã Chính Nghĩa      
15.1 Đường nối 2 đường cao tốc     1.700
15.2 Quốc lộ 39A     2.000
15.3 Đường huyện 60     1.100
15.4 Đường huyện 70     1.100
15.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
15.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
15.7 Các vị trí còn lại     800
16 Xã Vũ Xá      
16.1 Đường nối 2 đường cao tốc     1.700
16.2 Đường tỉnh 377     1.100
16.3 Đường huyện 70     1.100
16.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
16.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
16.6 Các vị trí còn lại     800

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

STT
Tên đơn vị hành chính, đường, phố
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
VIII Thị trấn Vương V      
1 Quốc lộ 38B  
Giáp địa phận xã Dị Chế
Giao đường huyện 90 2.500
2 Quốc lộ 38B   Giao đường huyện 90 Trung tâm Y tế huyện 2.300
3 Quốc lộ 38B   TT Y tế huyện Cầu Quán Đỏ 1.800
4 Đường tỉnh 376   Sân vận động huyện Giáp địa phận xã Dị Chế 2.800
5 Đường tỉnh 376   Sân vận động huyện Giáp địa phận xã Ngô Quyền 2.500
6 Đường bờ sông Hòa Bình   Cầu Phố Giác UBND thị trấn 2.000
7 Đường bờ sông Hòa Bình   Cầu Phố Giác Giáp địa phận xã Dị Chế 1.500
8 Đường bờ sông Hòa Bình   UBND thị trấn Cầu Quán Đỏ 1.200
9 Đường nội thị khu Âu Bơm   Quốc lộ 38B Đường nội thị 1 2.000
10 Đường nội thị 1   Đường tỉnh 376 Giao đường huyện 90 1.500
11 Đường nội thị 2   Đường tỉnh 376 Giao đường huyện 90 1.500
12 Đường nội thị khu tái định cư số 3   Đường nội thị 1 Đường nội thị 2 1.500
13 Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án)   Quốc lộ 38B Đường nội thị 2 1.500
14 Đường vào khu tái định cư số 2   Đường tỉnh 376 Khu dân cư số 2 xã Dị Chế 1.500
15 Đường huyện 90 (đường 203C cũ)       1.200
16 Đường ĐH.91       1.200
17 Các trục đường có mặt cắt ≥15m       1.800
18 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       1.400
19 Các vị trí còn lại       1.000

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Số TT Tên đơn vị hành chính và vị trí Giá đất
(1.000 đồng/m²)
VII Huyện Kim Động  
1 Ven quốc lộ 1.500
2 Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình 1.500
3 Ven đường tỉnh 1.200
4 Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m 1.000
5 Các vị trí còn lại 800

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

STT
Tên đơn vị hành chính, đường, phố
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
VII Huyện Kim Động V      
1 Ven quốc lộ       1.800
2 Ven đường tỉnh       1.500
3 Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m       1.200
4 Các vị trí còn lại       1.000
Từ khoá:
giá đất nhà nước huyện Kim Động bảng giá đất nhà nước thành phố Hưng Yên khung giá đất nhà nước quy định giá đất ở theo quy định nhà nước giá đất nhà nước đền bù giá đất nhà nước quy định giá đất nhà nước xem giá đất nhà nước khung giá đất nhà nước bảng giá đất nhà nước quy định giá đất theo từng khung giá nhà nước giá đất nhà nước thành phố Hưng Yên