STT
|
Tên đơn vị hành chính, tên đường Đoạn đường (từ…. đến…)
|
Giá đất |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 |
Hùng Vương |
Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) |
145 |
100 |
70 |
|
|
Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) đến cầu Bệnh viện |
350 |
240 |
140 |
|
|
Từ cầu Bệnh viện đến cầu Huyện đội |
420 |
290 |
170 |
|
|
Từ cầu Huyện đội đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen) |
120 |
80 |
60 |
2 |
Trần Kiên |
Toàn bộ |
240 |
160 |
90 |
3 |
Lê Quý Đôn |
Toàn bộ |
240 |
160 |
90 |
4 |
Lê Lợi |
Toàn bộ |
220 |
150 |
90 |
5 |
Thi Sách |
Toàn bộ |
230 |
160 |
90 |
6 |
Duy Tân |
Từ đường Hùng Vương đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) |
240 |
160 |
90 |
|
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) |
210 |
140 |
80 |
|
|
Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) đến cầu treo thôn 3 |
110 |
80 |
70 |
7 |
Đoạn đường |
Từ cầu treo thôn 3 đến cầu bê tông suối Đắk Đam |
65 |
70 |
60 |
|
|
Cầu bê tông suối Đắk Đam đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8) |
70 |
60 |
50 |
8 |
Đoạn đường |
Từ đường Duy Tân đến Trường Tiểu học thị trấn |
160 |
110 |
60 |
9 |
A Vui |
Toàn bộ |
240 |
160 |
90 |
10 |
Trần Phú |
Toàn bộ |
240 |
160 |
90 |
11 |
Kim Đồng |
Toàn bộ |
180 |
120 |
70 |
12 |
Đoạn đường |
Từ Hùng Vương đến hết đất nhà ông A Giang Nam |
100 |
80 |
70 |
13 |
Phan Đình Giót |
Toàn bộ |
130 |
90 |
70 |
14 |
Khu vực chợ cũ |
Từ đường Hùng Vương đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương |
140 |
100 |
60 |
15 |
Lê Hữu Trác |
Toàn bộ |
100 |
70 |
60 |
16 |
Lê Lai |
Toàn bộ |
120 |
80 |
60 |
17 |
A Dừa |
Toàn bộ |
80 |
60 |
50 |
18 |
Võ Thị Sáu |
Toàn bộ |
110 |
70 |
60 |
19 |
Đường Liên xã (DH21) |
Từ đường Võ Thị Sáu đến hết đất giáp xã Tân Lập |
75 |
60 |
50 |
20 |
A Ninh |
Toàn bộ |
85 |
70 |
60 |
21 |
Hoàng Thị Loan |
Toàn bộ |
|
|
65 |
22 |
Đường DH 22 |
Võ Thị Sáu - Cầu bê tông (thôn 6) |
|
|
65 |
23 |
Các đường còn lại |
Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9 |
|
60 |
|
Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8 |
|
|
60 |
B |
Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. |
|
|
|
C |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. |
|
|
|
D |
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị: |
|
|
|
|
Thôn 1, 2, 9 |
|
22 |
|
|
|
Thôn 3, 5, 6 |
|
18 |
|
|
|
Thôn 4, 7, 8 |
|
12 |
|
|
Đ |
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị |
30 |
|
|
E |
Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản |
50 |
|
|
G |
Quy định về phân loại vị trí đất |
|
|
|
1 |
Vị trí 1: |
Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường) |
|
|
|
2 |
Vị trí 2: |
Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m. |
|
|
|
3 |
Vị trí 3: |
Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống. |
|
|
|
4 |
Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. |
|
|
|
5 |
Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề. |
|
|
|