Hiện có 433,417 Tin đăng 262,231 thành viên

Bảng giá đất nhà nước thành phố Kon Tum - tỉnh Kon Tum giai đoạn 2020 - 2024

Đã xem: 473

Khung giá đất nhà nước quy định tại thành phố Kon Tum giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác môi giới nhà đất thành phố Kon Tum

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ ĐứcQuận 2Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, nhà đất vườn Tây Nguyên, Kon Tum trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79

Bảng giá đất nhà nước thành phố Kon Tum - 292 con đường

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT
Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn đường (từ…. đến…)
Giá đất
VT1 VT2 VT3
A GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ        
1 Chu Văn An Toàn bộ 1.200 780 540
2 Lê Văn An Toàn bộ 630 410 280
3 Đào Duy Anh Toàn bộ 750 490 340
4 Phan Anh Toàn bộ 750 490 340
5 Nguyễn Bặc Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế 850 550 380
Ngô Đức Kế - Nguyễn Lương Bằng 500 330 220
Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor 500 330 220
Hẻm 45 400 260 190
6 Hồng Bàng Toàn bộ 600 390 270
7 Nguyễn Lương Bằng Toàn bộ 630 410 280
8 Phan Văn Bảy Từ Phan Đình Phùng - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh 1.350 880 610
9 Nguyễn Bình Toàn bộ 500 330 220
10 Nguyễn Thái Bình Toàn bộ 500 330 220
Hẻm 62 400 260 190
11 Trần Tử Bình Toàn bộ 850 550 380
12 Y Bó Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa 4.000    
13 Phan Kế Bính Toàn bộ 1.500 980 670
14 Thu Bồn Toàn bộ 2.100 1.370 940
15 Bạch Thái Bưởi Từ đường Đàm Quang Trung đến đường Dương Bạch Mai 4.000    
16 Tạ Quang Bửu Toàn bộ 1.850 1.200 830
17 Siu Blêh Từ đường Hoàng Diệu - đường Bờ kè 750 490 340
18 Nguyễn Thị Cái Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương 3.500    
19 Lương Văn Can Toàn bộ 2.100 1.370 940
20 Cù Huy Cận Toàn bộ 400 260 190
21 Nguyễn Đức Cảnh Đào Duy Từ - Bắc Kạn 700 450 330
22 Nam Cao Toàn bộ 500 330 220
23 Văn Cao Toàn bộ 500 330 220
24 Trần Quý Cáp Toàn bộ 500 330 220
25 Nguyễn Hữu Cầu Thi Sách - Phan Chu Trinh 1.350 880 610
    Bà Triệu - Trần Nhân Tông 3.900 2.540 1.750
26 Lê Chân Toàn bộ 1.500 980 670
27 Trần Khát Chân Toàn bộ 1.600 1.040 720
28 Nguyễn Cảnh Chân Toàn bộ 2.100 1.370 940
29 Nông Quốc Chấn Từ Đào Duy Từ - ngã ba Nguyễn Huệ và đường quy hoạch 1.300 845 580
30 Phan Bội Châu Toàn bộ 1.750 1.140 790
Hẻm 33 950 620 430
31 Mạc Đĩnh Chi Toàn bộ 2.600 1.690 1.170
32 Nguyễn Chích Toàn bộ 500 330 220
33 Nguyễn Đình Chiểu Hoàng Văn Thụ - Trần Phú 8.500 5.530 3.810
Trần Phú - Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới) 5.500 3.580 2.470
Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới) - Hết 4.100 2.670 1.840
Hẻm 50 1.100 720 490
Hẻm 80 600 390 270
34 Phó Đức Chính Toàn bộ 500 330 220
35 Trường Chinh Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong 3.700 2.410 1.660
Lê Hồng Phong - Trần Phú 3.500 2.280 1.570
Trần Phú - Trần Văn Hai 3.100 2.020 1.390
Trần Văn Hai - Hết 1.200 780 540
Hẻm 205 2.300 1.500 1.030
Hẻm 23 550 360 250
Hẻm 165 1.000 650 450
Hẻm 16 550 360 250
Đường bê tông từ đường Trường Chinh (Liền kề số nhà 38 và số nhà 40 đường Trường Chinh) đến đường Trần Văn Hai (Liền kề số nhà 162 và số nhà 164 đường Trần Văn Hai) 850 550 380
36 Lê Đình Chinh Toàn bộ 2.200 1.430 990
Hẻm 84 600 390 270
Hẻm 33 600 390 270
37 Y Chở Toàn bộ 500 330 220
38 Âu Cơ Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ 1.200 780 540
Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân 600 390 270
Hẻm 81 700 460 310
39 Đặng Trần Côn Toàn bộ 1.200 780 540
40 Phan Huy Chú Trường Chinh - Lê Đình Chinh 1.350 880 610
Trần Nhân Tông - Đống Đa 1.500 980 670
41 Lương Đình Của Toàn bộ 850 550 380
42 Nguyễn Văn Cừ Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc 1.250 810 560
Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng 1.000 650 450
Hẻm 146 700 460 310
43 Giáp Văn Cương Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su) 550 360 250
Đoạn còn lại 480 310 210
44 Nguyễn Thị Cương Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa 5.000    
45 Tô Vĩnh Diện Toàn bộ 1.200 780 540
46 Hoàng Diệu Ngô Quyền - Nguyễn Huệ 1.800 1.170 810
Nguyễn Huệ - Hết 1.250 810 560
Hẻm 21 900 590 400
Hẻm 28 900 590 400
47 Trần Quang Diệu Toàn bộ 630 410 280
48 Xuân Diệu Toàn bộ 1.100 720 490
49 Nguyễn Du Toàn bộ 1.500 980 670
50 Trần Khánh Dư Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh 3.600 2.340 1.620
Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành 3.000 1.950 1.350
Tô Hiến Thành - Trần Khát Chân 4.200 2.730 1.880
Trần Khát Chân - Ure 3.400 2.210 1.530
51 A Dừa Trần Phú - URe 1.600 1.040 720
URe - Hàm Nghi 1.250 810 560
52 Trần Nhật Duật Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật 1.250 810 560
Nguyễn Thiện Thuật - Hết 850 550 380
Hẻm 109 550 360 250
Hẻm 53 550 360 250
Hẻm 53/22 500 330 220
Hẻm 102 500 330 220
53 Đặng Dung Toàn bộ 3.100 2.020 1.390
54 Ngô Tiến Dũng Toàn bộ 1.800 1.170 810
Hẻm 10 850 550 380
55 Võ Văn Dũng Toàn bộ 2.100 1.370 940
56 Trần Dũng Toàn bộ 400 260 190
57 Đống Đa Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong 850 550 380
Lê Hồng Phong - Nhà công vụ Sư đoàn 10 3.100 2.020 1.390
58 Tản Đà Toàn bộ 1.200 780 540
59 Bế Văn Đàn Toàn bộ 850 550 380
60 Tôn Đản Toàn bộ 750 490 340
61 Bạch Đằng Từ Trần Phú - Phan Đình Phùng 8.800 5.720 3.950
Từ Phan Đình Phùng - Di tích lịch sử Ngục Kon Tum 2.500 1.625 1.120
62 Trần Hưng Đạo Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong 18.500 12.030 8.300
Lê Hồng Phong - Trần Phú 20.000 13.000 8.970
Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng 16.500 10.730 7.400
Kơ Pa Kơ Lơng - Tăng Bạt Hổ 15.500 10.080 6.950
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng 11.000 7.150 4.930
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ 8.000 5.200 3.590
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học 9.000 5.850 4.040
Nguyễn Thái Học - Hết 3.500 2.280 1.560
Hẻm 104 1.600 1.040 720
Hẻm 192 2.100 1.370 940
Hẻm 160 1.800 1.170 810
Hẻm 208 2.100 1.370 940
Hẻm 219 1.000 650 450
Hẻm 249 1.800 1.170 810
Hẻm 249/9 1.500 980 670
Hẻm 249/2 1.350 880 610
Hẻm 428 1.200 780 540
Hẻm 338 1.200 780 540
Hẻm 279 1.200 780 540
Hẻm 461 1.800 1.170 810
Hẻm 461/6 1.500 980 670
Hẻm 141 800 520 350
63 Bùi Đạt Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng 1.100 720 490
Lê Viết Lượng - Bắc Kạn 750 490 340
64 Lý Nam Đế Toàn bộ 1.250 810 560
65 Mai Hắc Đế Từ Hẻm 138 đường Sư Vạn Hạnh đến đường Đinh Công Tráng 750 490 340
Từ Đinh Công Tráng - hết đường 1.250 810 560
Hẻm 99 600 390 270
66 Ngô Đức Đệ Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo đến đường Y Chở 1.500 980 670
Từ đường Y Chở đến đường bê tông (Hết đất số nhà 84) 1.400 910 630
Từ đường bê tông (Hết đất số nhà 84) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107) 750 490 340
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107) - Hết ranh giới nội thành 600 390 270
67 Đoàn Thị Điểm Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo 10.000 6.500 4.490
Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 8.200 5.330 3.670
Lê Lợi - Bà Triệu 6.800 4.420 3.050
Bà Triệu - Hết 5.000 3.250 2.240
Hẻm 29 700 460 310
Hẻm 37 700 460 310
Hẻm 39 700 460 310
Hẻm 01 750 490 340
Hẻm 34 650 420 290
Hẻm 154 600 390 270
Hẻm 184 600 390 270
68 Trương Định Toàn bộ 1.350 880 610
Hẻm 44 600 390 270
Hẻm 46 600 390 270
69 Ba Đình Toàn bộ 3.800 2.470 1.700
70 Nguyễn Thị Định Toàn bộ 800 520 350
71 Lê Quý Đôn Lê Hồng Phong - Hết tường rào phía Tây Sở LĐ-TB XH 1.200 780 540
Lê Hồng Phong - Trần Phú 3.100 2.020 1.390
Trần Phú - Hết 1.850 1.200 830
Hẻm 101 950 620 430
Hẻm 35 850 550 380
Hẻm 180 850 550 380
72 Đặng Tiến Đông Phạm Văn Đồng - Hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi 1.500 980 670
Từ hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi - Hết ranh giới phường Lê Lợi. 1.000 650 450
Hẻm 52 500 330 220
Hẻm 53 500 330 220
73 Phù Đổng Hùng Vương - Trần Nhân Tông 1.000 650 450
Trần Nhân Tông - Nguyễn Sinh Sắc 850 550 380
Hẻm 32 600 390 270
Hẻm 05 600 390 270
Hẻm 20 600 390 270
74 Phạm Văn Đồng Từ cầu Đăk Bla - Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh 4.100 2.670 1.840
Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh - Đồng Nai 3.100 2.020 1.390
Đồng Nai - Hết cổng Trạm điện 500KV 2.900 1.890 1.300
Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn Viết Xuân 2.600 1.690 1.170
Trường Nguyễn Viết Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự 2.100 1.370 940
Từ đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo 1.900 1.240 850
Hẻm 485 500 330 220
Hẻm 563 550 360 250
Hẻm 587 550 360 250
Hẻm 526 550 360 250
Hẻm 673 550 360 250
Hẻm 698 650 420 290
Hẻm 925 650 420 290
Hẻm 947 650 420 290
Hẻm 999 550 360 250
Hẻm 338 500 330 220
Hẻm 134 700 460 310
Hẻm 112 800 520 360
Hẻm 113 750 490 340
Hẻm 230 700 460 310
Hẻm 435 650 420 290
Hẻm 257 550 360 250
75 Kim Đồng Từ đường Trần Duy Hưng đến đường Trần Đức Thảo 1.050 680 470
76 Y Đôn Toàn bộ 500 330 220
77 Lê Thị Hồng Gấm Đặng Tiến Đông - Đồng Nai 600 390 270
Đồng Nai - Hết 700 460 310
78 Hà Huy Giáp Trần Văn Hai - A Ninh 700 460 310
A Ninh - hết đường 600 390 270
79 Võ Nguyên Giáp Duy Tân - Ranh giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm 2.500 1.630 1.120
Từ ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân - Đến hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum 900 590 400
Từ hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum đến ngã tư Trung Tín 1.250 810 560
Hẻm 46 500 330 220
Hẻm 64 500 330 220
Hẻm 141 500 330 220
Hẻm 95 500 330 220
Hẻm 189 500 330 220
80 A Gió Toàn bộ 500 330 220
Hẻm 12 400 260 190
81 Phan Đình Giót Toàn bộ 1.100 720 490
82 Trần Nguyên Hãn Toàn bộ 1.500 980 670
83 Lê Ngọc Hân Toàn bộ 1.200 780 540
84 Sư Vạn Hạnh Trần Phú - Ure 1.200 780 540
URe - Hàm Nghi 1.000 650 450
Hàm Nghi - Trần Khánh Dư 1.650 1.070 740
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật 1.200 780 540
Nguyễn Thiện Thuật - Hết 900 590 400
Hẻm 325 600 390 270
Hẻm 312 480 310 210
Hẻm 138 600 390 270
Hẻm 88 600 390 270
Hẻm 354 650 420 290
Hẻm 354/18 600 390 270
85 Trần Văn Hai Đào Duy Từ - Trường Chinh 2.900 1.890 1.300
Trường Chinh - Đập nước 2.200 1.430 990
Đập nước - Hết 1.600 1.040 720
Hẻm 317 900 590 400
Hẻm 63 500 330 220
Hẻm 67 500 330 220
Hẻm 269 550 360 250
Hẻm 275 500 330 220
Hẻm 96 500 330 220
Hẻm 118 500 330 220
Hẻm 02 500 330 220
Hẻm 52A 500 330 220
Hẻm 125 500 330 220
Hẻm 128 500 330 220
86 Dương Quảng Hàm Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Bà Huyện Thanh Quan 3.500    
87 Song Hào Toàn bộ 850 550 380
88 Thoại Ngọc Hầu Toàn bộ 1.050 680 470
89 Lê Văn Hiến Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong 1.500 980 670
Trần Phú - Sư đoàn 10 1.500 980 670
Hẻm 03 850 550 380
Hẻm 12 800 520 360
Hẻm 01 800 520 360
90 Hồ Trọng Hiếu Toàn bộ 500 330 220
91 Lê Thời Hiến Phạm Văn Đồng - Hết đất Trường Mầm non 630 410 280
Từ hết đất Trường Mầm non - Hết 500 330 220
92 Nguyễn Thượng Hiền Toàn bộ 850 550 380
Hẻm 38 500 330 220
93 Tô Hiệu Toàn bộ 400 260 190
94 Tăng Bạt Hổ Toàn bộ 2.400 1.560 1.080
Hẻm 10 1.200 780 540
Hẻm 22 1.200 780 540
95 Phan Ngọc Hiển Toàn bộ 420 270 190
96 Trần Quốc Hoàn Toàn bộ 420 270 190
97 Lê Hoàn Bắc Kạn - Lê Viết Lượng 600 390 270
Cao Bá Quát - Đường liên thôn 550 360 250
98 Trần Hoàn Toàn bộ 1.050 680 470
99 Đinh Tiên Hoàng Toàn bộ 630 410 280
100 Nguyễn Văn Hoàng Toàn bộ 1.200 780 540
101 Nguyễn Thái Học Toàn bộ 3.000 1.950 1.350
Hẻm 15 1.150 750 520
Hẻm 31 1.150 750 520
102 Diên Hồng Toàn bộ 630 410 280
103 Đỗ Xuân Hợp Toàn bộ 3.000 1.950 1.350
104 Dương Văn Huân Toàn bộ 630 410 280
105 Lê Văn Huân Toàn bộ 630 410 280
106 Hồ Văn Huê Toàn bộ 850 550 380
107 Nguyễn Huệ Phan Đình Phùng - Hết Bảo tàng tỉnh Kon Tum 2.500 1.630 1.120
Phan Đình Phùng - Trần Phú 11.500 7.480 5.160
Trần Phú - Nguyễn Trãi 8.500 5.530 3.810
Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ 7.000 4.550 3.140
Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Trỗi 6.600 4.290 2.960
Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ 4.500 2.930 2.020
Hẻm 537 850 550 380
Hẻm 538 850 550 380
Hẻm 05 850 550 380
Hẻm 555 850 550 380
Hẻm 555/10 800 520 360
Hẻm 653 950 620 430
Hẻm 603 950 620 430
Hẻm 642 950 620 430
108 Phùng Hưng Trường Chinh - Hết đường nhựa 1.500 980 670
Đoạn còn lại 800 520 360
Hẻm 05 600 390 270
Hẻm 42 600 390 270
Hẻm 60 600 390 270
109 Trần Duy Hưng Toàn bộ 1.100 720 490
110 Hồ Xuân Hương Phan Đình Phùng - Đặng Trần Côn 1.500 980 670
Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh 1.000 650 450
111 Lê Văn Hưu Toàn bộ 1.200 780 540
112 Tố Hữu Toàn bộ 6.000 3.900 2.690
Hẻm 25 1.800 1.170 810
113 Cao Xuân Huy Từ đường Đào Đình Luyện đến hết đường 4.000    
114 Nguyễn Văn Huyên Toàn bộ 1.100 720 490
115 Bắc Kạn Đào Duy Từ - Lê Hoàn 1.800 1.170 810
Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh 1.400 910 630
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh - Cầu treo Kon Klo 1.050 680 470
Hẻm 96 800 520 360
116 Ngô Đức Kế Đặng Tiến Đông - Đồng Nai 1.250 810 560
Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương 850 550 380
117 Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng - Phạm Hồng Thái 1.950 1.270 870
118 Trần Quang Khải Nguyễn Đình Chiểu - Lê Lợi 5.500 3.580 2.470
Lê Lợi - Phan Chu Trinh 3.700 2.410 1.660
Hẻm 18 620 400 280
Hẻm 37 620 400 280
Hẻm 44 550 360 250
Hẻm 54 620 400 280
119 Ngô Gia Khảm Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Y Bó 3.500    
120 Huỳnh Thúc Kháng Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ 1.500 980 670
Huỳnh Đăng Thơ - Hết 800 520 360
Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng 400 260 180
Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng 500 330 220
Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng 550 360 250
Hẻm 01 550 360 250
Hẻm 01/9 500 330 220
Hẻm 01/28 500 330 220
Hẻm 01/24 500 330 220
Hẻm 24 600 390 270
Hẻm 24/28 500 330 220
Hẻm 24/22 500 330 220
Hẻm 10 600 390 270
Hẻm 56 600 390 270
Hẻm 137 600 390 270
121 A Khanh Toàn bộ 500 330 220
Hẻm 01 400 260 190
Hẻm 19 400 260 190
Hẻm 76 400 260 190
Hẻm 78 400 260 190
122 Đinh Gia Khánh Từ Phan Kế Bính - Hết đất Trường THPT Ngô Mây 1.000 650 450
Từ hết đất Trường THPT Ngô Mây - Hết đường 700 460 310
123 Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngô Quyền - Hoàng Hoa Thám 2.200 1.430 990
Hoàng Hoa Thám - Hết 3.600 2.340 1.620
Hẻm 11 950 620 430
Hẻm 06 1.200 780 540
124 Ông Ích Khiêm Toàn bộ 2.100 1.370 940
125 Đoàn Khuê Toàn bộ 630 410 280
126 Nguyễn Khuyến Từ Lê Hữu Trác - Lê Hoàn 550 360 250
Từ Lê Hoàn - Hết 500 330 220
127 Trần Kiên Toàn bộ 500 330 220
128 Lý Thường Kiệt Nguyễn Du - Bà Triệu 2.300 1.500 1.030
Bà Triệu - Hết (Hùng Vương) 4.300 2.800 1.930
Hẻm 77 600 390 270
Hẻm 82 600 390 270
Hẻm 85 750 490 340
Hẻm 93 600 390 270
129 Phạm Kiệt Toàn bộ 500 330 220
130 Yết Kiêu Toàn bộ 1.500 980 670
Hẻm 26 850 550 380
Hẻm 27 850 550 380
Hẻm 19 850 550 380
131 Tô Ký Toàn bộ 1.100 720 490
132 Trương Vĩnh Ký Từ Nguyễn Văn Linh - giáp Trường cao đẳng cộng đồng Kon Tum (Cơ sở 4) 750 490 340
133 Lê Lai Toàn bộ 2.500 1.630 1.120
Hẻm 53 950 620 430
Hẻm 111 900 590 400
134 Cù Chính Lan Toàn bộ 1.000 650 450
Hẻm 19 500 330 220
Hẻm 25 500 330 220
135 Phạm Ngũ Lão Toàn bộ 3.600 2.340 1.620
Hẻm 18 1.200 780 540
Hẻm 147 700 460 310
136 Ngô Sỹ Liên Tản Đà - Trần Khánh Dư 1.100 720 490
Trần Khánh Dư - Hết 1.350 880 610
137 Trần Huy Liệu Toàn bộ 1.300 850 580
138 Nguyễn Văn Linh Từ Phạm Văn Đồng - Cầu HNo 2.600 1.690 1.170
Cầu HNo - Hết đất Nhà thờ Phương Hòa 1.500 980 670
Từ hết đất Nhà thờ Phương Hòa - Đường Đặng Tất 1.000 650 450
Từ đường Đặng Tất - Cầu Đăk Tía 850 550 380
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (đi đường Trần Đại Nghĩa) 620 400 280
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (phường Lê Lợi) 600 390 270
Hẻm 210 420 270 190
Hẻm 277 420 270 190
Hẻm 272 420 270 190
Hẻm 317 420 270 190
Hẻm 147 420 270 190
139 Nguyễn Lân Toàn bộ 850 550 380
140 Hoàng Thị Loan Bà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc 1.850 1.200 830
Nguyễn Sinh Sắc - Huỳnh Thúc Kháng 1.800 1.170 810
Huỳnh Thúc Kháng - hết 1.200 780 540
Hẻm 320 650 420 290
Hẻm 264 650 420 290
Hẻm 321 650 420 290
Hẻm 345 650 420 290
Hẻm 205 650 420 290
Hẻm 205/8 600 390 270
Hẻm 121 700 460 310
Hẻm 137 700 460 310
Hẻm 03 650 420 290
Hẻm 21 700 460 310
Hẻm 33 700 460 310
Hẻm 70 650 420 290
Hẻm 90 650 420 290
141 Lê Lợi Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong 5.500 3.580 2.470
Lê Hồng Phong - Trần Phú 5.600 3.640 2.510
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học 4.300 2.800 1.930
Nguyễn Thái Học - Hai Bà Trưng 2.500 1.630 1.120
Hai Bà Trưng - Hết 1.250 810 560
Hẻm 58 750 490 340
Hẻm 84 750 490 340
142 Kơ Pa Kơ Lơng Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo 1.800 1.170 810
Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền 2.000 1.300 900
Ngô Quyền - Nguyễn Huệ 1.900 1.240 850
Nguyễn Huệ - Hết nhà số 172 1.100 720 490
Hết nhà số 172 - Hết đường 850 550 380
Hẻm 86 500 330 220
Hẻm 95 500 330 220
Hẻm 96 500 330 220
Hẻm 131 400 260 180
Hẻm 135 400 260 180
143 Nơ Trang Long Ure - Trần Phú 2.500 1.630 1.120
Trần Phú - Hẻm 104 2.400 1.560 1.080
Hẻm 104 - Trần Văn Hai 2.300 1.500 1.030
Trần Văn Hai - hết đường 2.200 1.430 990
Hẻm 104 750 490 340
Hẻm 206 650 420 290
Hẻm 95 700 460 310
Hẻm 117 700 460 310
Hẻm 50 500 330 220
Đường bê tông liền kề số nhà 166 đường Nơ Trang Long 500 330 220
Đường bê tông đối diện UBND phường Trường Chinh 500 330 220
144 Lưu Trọng Lư Toàn bộ 750 490 340
145 Nguyễn Lữ Toàn bộ 500 330 220
146 Nguyễn Huy Lung Bùi Đạt - Cao Bá Quát 850 550 380
Cao Bá Quát - Hết 600 390 270
147 Lê Viết Lượng Toàn bộ 600 390 270
148 Đào Đình Luyện Từ đường Trường Sa đến đường Cao Xuân Huy 4.000    
149 Hồ Quý Ly Toàn bộ 750 490 340
150 Phan Đăng Lưu Toàn bộ 430 280 190
151 Thạch Lam Lê Hồng Phòng - Đoàn Thị Điểm 16.000 10.400 7.180
152 Đặng Thai Mai Từ đường Đàm Quang Trung đến đường Bà Huyện Thanh Quan 3.500    
153 Dương Bạch Mai Từ đường Lê Văn Việt đến đường Bạch Thái Bưởi 3.500    
154 Nhất Chi Mai Toàn bộ 1.700 1.110 760
155 Hồ Tùng Mậu Toàn bộ 3.500 2.280 1.570
156 Ngô Mây Toàn bộ 1.200 780 540
157 Ngô Miên Toàn bộ 630 410 280
158 Đồng Nai Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới P. Lê Lợi 1.250 810 560
159 Bùi Văn Nê Toàn bộ 1.000 650 450
Hẻm 73 500 330 220
160 Dương Đình Nghệ Toàn bộ 500 330 220
161 Huỳnh Văn Nghệ Toàn bộ 800 520 360
162 Hàm Nghi Trường Chinh - Duy Tân 1.650 1.070 740
Duy Tân - Hết 1.000 650 450
Hẻm 155 500 330 220
Hẻm 155/03 400 260 180
Hẻm 171 500 330 220
Hẻm 203 500 330 220
Hẻm 203/03 400 260 180
Hẻm 203/19 400 260 180
Hẻm 78 500 330 220
163 Lê Thanh Nghị Toàn bộ 1.100 720 490
164 Bùi Hữu Nghĩa Toàn bộ 1.000 650 450
165 Trần Đại Nghĩa Toàn bộ 1.250 810 560
Hẻm 26 400 260 180
Hẻm 32 400 260 180
166 Cao Văn Ngọc Toàn bộ 500 330 220
167 Nguyễn Bá Ngọc Toàn bộ 750 490 340
168 Nguyễn Nhạc Toàn bộ 1.000 650 450
169 Nguyễn Chí Thanh Từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết phường Ngô Mây 340 220 150
170 Ngô Thì Nhậm Trần Phú - Ure 950 620 430
Ure - Phùng Hưng 600 390 270
Đinh Công Tráng - Hàm Nghi 850 550 380
Hẻm 01 900 590 400
171 Y Nhất Toàn bộ 700 460 310
172 Nguyễn Nhu Toàn bộ 1.200 780 540
173 Đỗ Nhuận Hùng Vương - Đống Đa 3.000 1.950 1.350
174 Lê Niệm Toàn bộ 630 410 280
175 A Ninh Toàn bộ 630 410 280
176 Trần Đăng Ninh Toàn bộ 600 390 270
177 Đinh Núp Toàn bộ 600 390 270
178 Trần Văn Ơn Toàn bộ 630 410 280
179 Bùi Xuân Phái Toàn bộ 2.100 1.370 940
180 Thái Phiên Toàn bộ 630 410 280
Hẻm 31 500 330 220
181 Đặng Xuân Phong Đinh Công Tráng - Hết 850 550 380
182 Lê Hồng Phong Bạch Đằng - Ngô Quyền 14.500 9.430 6.500
Ngô Quyền - Lê Lợi 18.000 11.700 8.070
Lê Lợi - Bà Triệu 14.500 9.430 6.500
Bà Triệu - Hùng Vương 11.000 7.150 4.930
Hùng Vương - Trần Nhân Tông 10.000 6.500 4.490
Trần Nhân Tông - Hết 9.500 6.180 4.260
Hẻm 133 1.100 720 490
Hẻm 165 1.050 680 470
Hẻm 299 5.500 3.580 2.470
Hẻm 84 950 620 425
Hẻm 264 1.100 720 495
Hẻm 337 950 620 430
Hẻm 349 1.100 720 490
183 Trần Phú Nguyễn Huệ - Ngô Quyền 12.000 7.800 5.400
Ngô Quyền - Phan Chu Trinh 14.000 9.100 6.300
Phan Chu Trinh - Bà Triệu 12.000 7.800 5.400
Bà Triệu - Trần Nhân Tông 10.500 6.830 4.710
Trần Nhân Tông - Trường Chinh 9.500 6.180 4.260
Trường Chinh - Ngô Thì Nhậm 5.000 3.250 2.240
Ngô Thì Nhậm - Nơ Trang Long 3.600 2.340 1.620
Nơ Trang Long - Hết 4.000 2.600 1.790
Hẻm 339 1.200 780 540
Hẻm 339/1 1.100 720 490
Hẻm 423 1.000 650 450
Hẻm 439 1.000 650 450
Hẻm 520 1.200 780 540
Hẻm 604 1.200 780 540
Hẻm 78 900 585 405
Hẻm 618 1.200 780 540
184 Phan Đình Phùng Cầu Đăk BLa - Nguyễn Huệ 10.500 6.830 4.710
Nguyễn Huệ - Bà Triệu 15.500 10.080 6.950
Bà Triệu - Duy Tân 13.500 8.780 6.050
Duy Tân - Trần Khánh Dư 12.000 7.800 5.380
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật 11.000 7.150 4.930
Nguyễn Thiện Thuật - Tuệ Tĩnh 9.500 6.180 4.260
Tuệ Tĩnh - Suối Đăk Tờ Reh 7.500 4.880 3.360
Từ Suối Đăk Tờ Reh - Ngụy Như Kon Tum 3.700 2.410 1.660
Ngụy Như Kon Tum - Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ 3.500 2.280 1.570
Từ ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ đến đường Tôn Đức Thắng 3.000 1.950 1.350
Hẻm 198 1.200 780 540
Hẻm 788 1.200 780 540
Hẻm 920 1.300 850 580
Hẻm 931 1.300 850 580
Hẻm 990 1.800 1.170 810
Hẻm 994 1.300 850 580
Hẻm 1027 1.300 850 580
Hẻm 788/2 1.200 780 540
185 Nguyễn Tri Phương Phạm Văn Đồng - Phó Đức Chính 1.000 650 450
Phó Đức Chính - Lê Thị Hồng Gấm 750 490 335
Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Lương Bằng 630 410 280
Hẻm 05 430 280 190
186 Bà Huyện Thanh Quan Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa 3.500    
187 Lạc Long Quân Hai Bà Trưng - Hoàng Thị Loan 680 440 310
Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng 680 440 310
Hẻm 126 600 390 270
Hẻm 252 650 420 290
Hẻm 208 750 490 340
Hẻm 306 750 490 340
Hẻm 166 600 390 270
Hẻm 208/8 700 460 310
Hẻm 10 700 460 310
Hẻm 02 700 460 310
Hẻm 114 650 420 290
Hẻm 104 650 420 290
Hẻm 45 600 390 270
Hẻm 186 500 330 220
188 Cao Bá Quát Toàn bộ 500 330 220
Hẻm 72 400 260 180
Hẻm 23 400 260 180
189 Trương Đăng Quế Trường Chinh - Sư Vạn Hạnh 1.600 1.040 720
Hẻm 34 650 420 290
Hẻm 44 650 420 290
190 Lương Ngọc Quyến Toàn bộ 600 390 270
191 Ngô Quyền Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong 9.300 6.050 4.170
Lê Hồng Phong - Trần Phú 9.000 5.855 4.035
Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng 7.500 4.880 3.360
Kơ Pa Kơ Lơng - Lý Tự Trọng 5.500 3.580 2.470
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ 4.400 2.860 1.970
Hẻm 02 800 520 360
Hẻm 07 800 520 360
Hẻm 21 800 520 360
Hẻm 24 800 520 360
Hẻm 32 800 520 360
Hẻm 57 750 490 340
Hẻm 75 600 390 270
Hẻm 92 650 420 290
Hẻm 116 600 390 270
Hẻm 131 600 390 270
192 U Re Lê Văn Hiến - Trường Chinh 3.100 2.020 1.390
Trường Chinh - Trần Khánh Dư 3.700 2.410 1.660
Trần Khánh Dư - Duy Tân 3.500 2.280 1.570
Hẻm 79 600 390 270
Hẻm 97 600 390 270
Hẻm 335 600 390 270
Hẻm 335/2 550 360 250
Hẻm 391 600 390 270
Hẻm 10 600 390 270
Hẻm 46 600 390 270
Hẻm 86 600 390 270
Hẻm 240 950 620 430
Hẻm 240/22 850 550 380
193 Lê Thị Riêng Toàn bộ 850 550 380
194 Trường Sa Từ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Lê Văn Việt 5.300    
Từ đường Lê Văn Việt đến đường Đào Đình Luyện 4.000    
Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương 5.300    
Từ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Nguyễn Văn Linh 4.000    
195 Nguyễn Sinh Sắc Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan 2.100 1.370 940
Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập 1.850 1.200 830
Hà Huy Tập - Hết 1.500 980 670
Hẻm 33 600 390 270
Hẻm 24 600 390 270
Hẻm 32 600 390 270
Hẻm 151 500 330 220
196 Thi Sách Trần Phú - Hết đường 3.600 2.340 1.620
197 Võ Thị Sáu Toàn bộ 1.350 880 610
198 Trương Hán Siêu Toàn bộ 1.350 880 610
199 Ngô Văn Sở Toàn bộ 650 420 290
200 Nguyễn Sơn Từ Trường Chinh - Lê Văn Hiến 2.000 1.300 900
201 Lê Văn Tám Toàn bộ 650 420 290
202 Duy Tân Phan Đình Phùng - Đặng Dung 10.500 6.830 4.710
Đặng Dung - Dã Tượng 8.000 5.200 3.590
Dã Tượng - Hàm Nghi 6.300 4.100 2.830
Hàm Nghi - Tạ Quang Bửu 4.300 2.800 1.930
Tạ Quang Bửu - Trần Phú 3.100 2.020 1.390
Trần Phú - Trần Văn Hai 2.200 1.430 990
Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn 1.500 980 670
Hẻm 134 550 360 250
Hẻm 162 750 490 340
Hẻm 168 500 330 220
Hẻm 260 500 330 220
Hẻm 05 600 390 270
Hẻm 225 750 490 340
Hẻm 123 750 490 340
Hẻm 44 750 490 340
Hẻm 218 500 330 220
Hẻm 307 600 390 270
Hẻm 482 750 490 340
Hẻm 591 750 490 340
Hẻm bên cạnh Hội trường thôn Kon Tu II 500 330 220
203 Chu Văn Tấn Đỗ Nhuận - Nhà công vụ Sư đoàn 10 3.000 1.950 1.350
204 Lê Trọng Tấn Toàn bộ 1.100 720 490
205 Võ Văn Tần Toàn bộ 500 330 224
Hẻm 08 400 260 190
Hẻm 57 400 260 190
Hẻm 67 400 260 190
206 Hà Huy Tập Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc 1.250 810 560
Nguyễn Sinh Sắc - Hết 1.200 780 540
Hẻm 125 600 390 270
Hẻm 54 500 330 220
Hẻm 106 750 490 340
Hẻm 122 850 550 380
Hẻm 24 600 390 270
207 Đặng Tất Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thông 750 490 340
Hẻm 21 430 280 190
Hẻm 29 450 290 200
Hẻm 44 430 280 190
Hẻm 64 430 280 190
208 Đỗ Ngọc Thạch Từ đường Trường Sa đến đường Nguyễn Thị Cương 3.500    
209 Phạm Ngọc Thạch Toàn bộ 1.100 720 490
210 Hoàng Văn Thái Toàn bộ 500 330 220
Hẻm 36 400 260 180
211 Phạm Hồng Thái Phan Đình Phùng - Nguyễn Thị Minh Khai 2.500 1.630 1.120
Nguyễn Thị Minh Khai - Hoàng Thị Loan 1.850 1.200 830
Hẻm 40 850 550 380
212 Hoàng Hoa Thám Lê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân 2.500 1.630 1.120
Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.250 810 560
213 Đặng Thái Thân Toàn bộ 630 410 280
Hẻm 02 500 330 220
Hẻm 06 500 330 220
214 Cao Thắng Toàn bộ 750 490 340
Hẻm 01 400 260 180
Hẻm 17 400 260 180
215 Tô Hiến Thành Toàn bộ 1.600 1.040 720
Hẻm 99 750 490 340
216 Tôn Đức Thắng Từ Phan Đình Phùng - Suối Đắk Láp 2.200 1.430 990
Từ Suối Đắk Láp - Hết đất nhà Ông Hà Kim Long 1.850 1.200 830
Từ hết đất nhà ông Hà Kim Long - Đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung 750 490 340
Từ đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung - hết ranh giới phường Ngô Mây (Giáp xã Đắk La, huyện Đắk Hà) 400 260 180
217 Đường nhánh đường Tôn Đức Thắng Từ đường Tôn Đức Thắng đến CCN-TTCN Thanh Trung 430 280 190
218 QL 14: Đường nhánh (Đường vào thôn Plei Trum Đắk Choah, phường Ngô Mây) Từ QL 14 - Cầu tràn 500 330 220
Từ Cầu tràn - Ngã ba kênh N1 210 200 190
Đường trong các khu dân cư còn lại thôn Plei Trum Đắk Choah 200 190 190
219 Trần Đức Thảo Toàn bộ 1.100 720 490
220 Lương Khánh Thiện Toàn bộ 600 390 270
221 Nguyễn Gia Thiều Lê Hồng Phong - Nguyễn Thượng Hiền 1.350 880 610
Nguyễn Thượng Hiền - Hết đường 850 550 380
Hẻm 60 500 330 220
222 Huỳnh Đăng Thơ Toàn bộ 850 550 380
Hẻm 208 550 360 250
Hẻm 200 550 360 250
Hẻm 105 500 330 220
Hẻm 72 500 330 220
223 Lê Đức Thọ Toàn bộ 1.050 680 470
224 Nguyễn Hữu Thọ Từ Phan Đình Phùng - Phan Kế Bính 1.800 1.170 810
Từ Phan Kế Bính - Hội trường tổ 1 1.500 980 670
Từ Hội trường tổ 1 - Hết ranh giới phường Ngô Mây 1.300 850 580
225 Nguyễn Thông Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Hồ Quý Ly 500 330 220
Từ đường Hồ Quý Ly đến hết đường 500 330 220
226 Hoàng Văn Thụ Nguyễn Huệ - Ngô Quyền 10.000 6.500 4.490
Ngô Quyền - Lê Lợi 12.500 8.130 5.610
Lê Lợi - Phan Chu Trinh 11.500 7.480 5.160
Hẻm 08 1.350 880 610
Hẻm 27 1.350 880 610
Hẻm 32 1.350 880 610
Hẻm 73 1.350 880 610
227 Phạm Phú Thứ Toàn bộ 630 410 280
228 Nguyễn Thiện Thuật Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng 1.350 880 610
Phan Đình Phùng - Trần Nhật Duật 1.700 1.110 760
Trần Nhật Duật - Hết 850 550 380
Hẻm 23 650 420 290
Hẻm 31 650 420 290
Hẻm 79 650 420 290
Hẻm 95 650 420 290
Hẻm 22 650 420 290
229 Cầm Bá Thước Toàn bộ 600 390 270
230 Mai Xuân Thưởng Từ Nguyễn Văn Linh đến đường Phan Văn Viêm 500 330 220
Từ đường Phan Văn Viêm đến hết 500 330 220
Hẻm 62 400 260 180
231 Đặng Thái Thuyến Trương Định - Dã Tượng 1.250 810 560
Dã Tượng - Hết 850 550 380
232 Tuệ Tĩnh Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan 1.250 810 560
233 Ngô Tất Tố Lê Hồng Phong - Đoàn Thị Điểm 16.000 10.400 7.180
234 Lý Thái Tổ Từ số nhà 01 - Nguyễn Huệ 2.500 1.630 1.120
Từ Nguyễn Huệ - Kơ Pa Kơ Lơng 2.200 1.430 990
Từ Kơ Pa Kơ Lơng - Hết đường nhựa 1.250 810 560
Hết đường nhựa - Đường bao khu dân cư phía Bắc 850 550 380
Hẻm 01 850 550 380
235 Nguyễn Trường Tộ Giáp tường rào của Công ty cao su Kon Tum - Trần Khánh Dư 1.600 1.040 720
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật 1.600 1.040 720
Nguyễn Thiện Thuật - Bùi Văn Nê 1.500 980 670
Bùi Văn Nê - Hết đường 850 550 380
236 Phan Kế Toại Toàn bộ 500 330 220
237 Trần Quốc Toản Toàn bộ 3.100 2.020 1.390
238 Lương Ngọc Tốn Toàn bộ 1.500 980 670
239 Trần Nhân Tông Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan 1.850 1.200 830
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong 4.000 2.595 1.795
Lê Hồng Phong - Trần Phú 3.700 2.410 1.660
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân 3.100 2.020 1.390
Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai 3.400 2.210 1.520
Trần Văn Hai - Hết 600 390 270
Hẻm 153 950 620 430
Hẻm 137 950 620 430
Hẻm 263 850 550 380
Hẻm 260 850 550 380
Hẻm 306 650 420 290
Hẻm 486 950 620 430
Hẻm 45 800 520 360
240 Trần Văn Trà Tạ Quang Bửu - Trần Huy Liệu 850 550 380
241 Lê Hữu Trác Toàn bộ 630 410 280
242 Nguyễn Trác Trần Duy Hưng - Trần Hoàn 1.050 680 470
243 Nguyễn Trãi Nguyễn Huệ - Ngô Quyền 4.300 2.800 1.930
Nguyễn Huệ - Hết 2.500 1.630 1.120
Hẻm 22 850 550 380
244 Trần Hữu Trang Toàn bộ 850 550 380
245 Đinh Công Tráng Duy Tân - Ngô Thì Nhậm 1.500 980 670
Ngô Thì Nhậm - Trường Chinh 1.600 1.040 720
Hẻm 81 630 410 280
Hẻm 74 500 330 220
Hẻm 132 500 330 220
Đường bê tông liền kề Số nhà 150 đường Đinh Công Tráng 600 390 270
246 Phan Văn Trị Toàn bộ 1.200 780 540
247 Bà Triệu Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng 6.200 4.030 2.780
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong 8.300 5.400 3.720
Lê Hồng Phong - Trần Phú 7.500 4.880 3.360
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân 6.300 4.100 2.830
Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ 5.000 3.250 2.240
Hẻm 232 1.450 940 650
Hẻm 200 1.800 1.170 810
Hẻm 251 1.800 1.170 810
Hẻm 261 1.800 1.170 810
Hẻm 294 1.500 980 670
Hẻm 352 1.100 720 490
Hẻm 403 1.350 880 610
Hẻm 343 1.600 1.040 720
Hẻm sát bên Công ty Xổ số kiến thiết 2.500 1.630 1.120
Hẻm 532/2 1.000 650 450
248 Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 5.500 3.580 2.470
Phan Đình Phùng - Trần Phú 7.500 4.880 3.360
Trần Phú - Tăng Bạt Hổ 6.300 4.100 2.830
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng 5.000 3.250 2.240
Lý Tự Trọng - Hết 4.300 2.800 1.930
Hẻm 29 1.800 1.170 810
Hẻm 189 1.800 1.170 810
Hẻm 197 1.800 1.170 810
Hẻm 227 1.100 720 490
Hẻm 241 1.000 650 450
Hẻm 263 1.000 650 450
Hẻm 278 1.000 650 450
Hẻm 316 1.000 650 450
249 Nguyễn Văn Trỗi Toàn bộ 3.100 2.020 1.390
Hẻm 36 750 490 340
Hẻm 43 850 550 380
Hẻm 73 850 550 380
Hẻm 76 850 550 380
Hẻm 87 850 550 380
250 Lý Tự Trọng Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo 3.100 2.020 1.390
Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh 2.500 1.630 1.120
Hẻm 64 1.100 720 490
Hẻm 19 1.100 720 490
251 Trần Bình Trọng Toàn bộ 5.000 3.250 2.240
252 Trương Quang Trọng Phan Đình Phùng - Hẻm 61 3.700 2.410 1.660
Hẻm 61 - Hết 1.850 1.200 830
Hẻm 38 1.200 780 540
Hẻm 61 1.200 780 540
253 Nguyễn Công Trứ Toàn bộ 1.500 980 670
Hẻm 12 850 550 380
254 Nguyễn Trung Trực Toàn bộ 1.350 880 610
255 Đàm Quang Trung Từ Lê Văn Việt đến đường Cao Xuân Huy 3.500    
256 Hai Bà Trưng Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh 1.250 810 560
Phan Chu Trinh - Hà Huy Tập 1.800 1.170 810
Hà Huy Tập - Hết ranh giới P. Quang Trung 1.500 980 670
Hẻm 01 700 460 310
Hẻm 326 650 420 290
Hẻm 324 600 390 270
Hẻm 310 600 390 270
Hẻm 246 650 420 290
257 Bùi Công Trừng Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su) 500 330 220
258 Đào Duy Từ Nguyễn Huệ - Bắc Kạn 3.700 2.410 1.650
Bắc Kạn - Bà Triệu 3.500 2.280 1.560
Bà Triệu - Cao Bá Quát 2.500 1.630 1.120
Cao Bá Quát - Trường Chinh 2.100 1.370 940
Trường Chinh - Hết 1.400 910 630
Hẻm 285 1.000 650 450
Hẻm 293 1.000 650 450
Hẻm 161 1.050 680 470
Hẻm 166 850 550 380
Hẻm 412 850 550 380
Hẻm 417 850 550 380
Hẻm 495 850 550 380
259 Hàn Mặc Tử Toàn bộ 1.050 680 470
260 Ngô Gia Tự Toàn bộ 1.600 1.040 720
261 Ngụy Như Kon Tum Từ Phan Đình Phùng - Hết đất Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum 1.500 980 670
262 Tôn Thất Tùng Toàn bộ 600 390 270
263 Dã Tượng Toàn bộ 1.500 980 670
264 Trần Cao Vân Nông Quốc Chấn - Đào Duy Từ 1.700 1.110 760
Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo 2.500 1.630 1.120
Trần Hưng Đạo - Hết 1.350 880 610
Hẻm 11 900 590 400
Hẻm 16 900 590 400
Hẻm 27 900 590 400
Hẻm 55 850 550 380
Hẻm 30 850 550 380
Hẻm 76 850 550 380
265 Phan Văn Viêm Toàn bộ 750 490 340
Hẻm 29 430 280 190
Hẻm 80 430 280 190
266 Chế Lan Viên Toàn bộ 500 330 220
267 Nguyễn Khắc Viện Toàn bộ 500 330 220
268 Lê Văn Việt Từ đường Trường Sa đến đường Bà Huyện Thanh Quan 3.500    
269 Nguyễn Xuân Việt Toàn bộ 500 330 220
270 Lương Thế Vinh Từ Nguyễn Văn Linh đến Nguyễn Thông 500 330 220
Từ Nguyễn Thông đến Khu công nghiệp 500 330 220
271 Nguyễn Phan Vinh Toàn bộ 850 550 380
272 Vương Thừa Vũ Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam (cũ) 1.100 720 490
273 An Dương Vương Toàn bộ 500 330 220
274 Hùng Vương Hà Huy Tập - Phan Đình Phùng 3.700 2.410 1.660
Phan Đình Phùng - Trần Phú 5.000 3.250 2.240
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân 3.600 2.340 1.620
Nguyễn Viết Xuân - Nhà công vụ Sư đoàn 10 3.500 2.280 1.570
Hẻm 193 950 620 430
Hẻm 197 950 620 430
Hẻm 348 950 620 430
Hẻm 332 950 620 430
Hẻm 318 750 490 340
Hẻm 427 900 590 400
Hẻm 553 600 390 270
Hẻm 583 550 360 250
Hẻm 579 1.000 650 450
Hẻm 634 1.000 650 450
Hẻm 634/6 850 550 380
Hẻm 634/8 850 550 380
Hẻm 495 1.000 650 450
Hẻm 509 1.000 650 450
Hẻm 534 600 390 270
Hẻm 606 600 390 270
275 Triệu Việt Vương Toàn bộ 1.700 1.110 760
276 Wừu Toàn bộ 600 390 270
277 Bùi Thị Xuân Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám 5.000 3.250 2.240
Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyền 4.300 2.800 1.930
278 Nguyễn Viết Xuân Phan Chu Trinh - Bà Triệu 3.700 2.410 1.660
Bà Triệu - Trần Nhân Tông 4.000 2.600 1.790
Trần Nhân Tông - Trường Chinh 3.100 2.020 1.390
Hẻm 02 1.000 650 450
Hẻm 46 1.000 650 450
279 Trần Tế Xương Toàn bộ 1.250 810 560
Hẻm 208 600 390 270
280 Đường quy hoạch số 1, 4, 6, ,9 Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2 500 330 220
281 Đường quy hoạch số 6 Khu QH nhà máy bia (cũ) 2.000 1.300 900
282 Đường bao khu dân cư phía Bắc Đoạn đường thuộc phường Thắng Lợi 550 360 250
Đoạn từ đường Trần Phú - Nhà Công vụ công An 2.500 1.630 1.120
Đoạn từ nhà Công vụ công an - đường Hoàng Diệu (nối dài) 1.850 1.200 830
Từ đường Hoàng Diệu (nối dài) - Hết 1.250 810 560
283 Đường nội bộ Khu vực làng nghề HNor, phường Lê Lợi 900 590 400
284 Đường QH rộng 6m (khu vực sân bay cũ) Đường QH số 1 3.100 2.020 1.390
285 Đường quy hoạch Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Huỳnh Đăng Thơ 1.200 780 540
286 Đường quy hoạch Khu giao đất đường Ngô Thì Nhậm, phường Duy Tân 550 360 250
287 Đường quy hoạch Khu giao đất đường Trần Phú, phường Trường Chinh 1.200 780 540
288 Đường bao khu dân cư phía Nam Đoạn đường thuộc phường Lê Lợi 850 550 380
289 Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh Là đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:
Phường: Quyết Thắng 650 420 290
Phường: Duy Tân 550 360 250
Phường: Lê Lợi 500 330 220
Phường: Thống Nhất 500 330 220
Phường: Thắng Lợi 500 330 220
Phường: Trường Chinh. 500 330 220
Phường: Trần Hưng Đạo 430 280 190
Phường: Nguyễn Trãi 430 280 190
Phường Ngô Mây      
- Thuộc 4 tổ dân phố 360 230 190
- Thôn Thanh Trung 300 200 180
Phường Quang Trung      
- Các tổ dân phố trên địa bàn phường 500 330 220
- Các thôn còn lại trên địa bàn phường 450 290 200
290 Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh Là đường đất chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:
Phường: Quyết Thắng 500 330 220
Phường: Duy Tân 500 330 220
Phường: Lê Lợi 430 280 190
Phường: Thống Nhất 400 260 180
Phường: Thắng Lợi 400 260 180
Phường: Trường Chinh. 400 260 180
Phường: Trần Hưng Đạo 350 230 190
Phường: Nguyễn Trãi 350 230 190
Phường: Ngô Mây:      
- Thuộc 4 tổ dân phố 200 190 190
- Đường đất còn lại của thôn Thanh Trung 180 170 170
Phường: Quang Trung 400 260 180
291 Đối với các thửa đẩt không có đường đi vào
Phường Ngô Mây Các tổ dân phố 250 200 190
Phường Nguyễn Trãi Toàn bộ 300 200 180
Phường Trần Hưng Đạo Toàn bộ 300 200 180
Các phường còn lại Toàn bộ 310 210 190
292 Đối với các đường quy hoạch trên thực tế chưa mở đường
Phường Nguyễn Trãi Toàn bộ 230 180 170
Phường Trần Hưng Đạo Toàn bộ 240 190 180
Các phường còn lại Toàn bộ 250 190 190
B Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.
C Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.
D Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị 150    
Đ Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị
Phường: Quyết Thắng 60    
Phường: Duy Tân 55    
Phường: Thống Nhất 55    
Phường: Trường Chinh 55    
Phường: Quang Trung 55    
Phường: Lê Lợi 50    
Phường: Thắng Lợi 50    
Phường: Trần Hưng Đạo 50    
Phường: Nguyễn Trãi 50    
Phường: Ngô Mây 50    
E Giá đất tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc các phường 150    
G Quy định về phân loại vị trí đất      
1 Đối với các đường, đoạn đường, hẻm, nhánh      
Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất đến dưới 50m
Vị trí 2: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất là từ 50m đến dưới 100m.
Vị trí 3: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất là từ 100m trở lên.
2 Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường: Giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ lô đất.
Từ khoá:
giá đất nhà nước thành phố Kon Tum bảng giá đất nhà nước thành phố Kon Tum khung giá đất nhà nước quy định giá đất ở theo quy định nhà nước giá đất nhà nước đền bù giá đất nhà nước quy định giá đất nhà nước xem giá đất nhà nước khung giá đất nhà nước bảng giá đất nhà nước quy định giá đất theo từng khung giá nhà nước giá đất nhà nước thành phố Kon Tum