TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
1 |
Thị trấn Đồi Ngô |
1.1 |
Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) |
- |
Đoạn từ giáp xã Chu Điện đến cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa) |
17.000 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m |
23.000 |
|
|
- |
Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng) |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
1.2 |
Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) |
- |
Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) đến đường rẽ vào sau làng thân |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ đường rẽ làng thân đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn. |
6.000 |
3.600 |
2.200 |
- |
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn đến trạm biến áp thôn thân. |
8.000 |
4.800 |
2.900 |
- |
Đoạn từ trạm biến áp thôn thân đến cổng Làng Gai |
15.000 |
9.000 |
5.400 |
- |
Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu |
10.000 |
6.000 |
3.600 |
- |
Phần còn lại Phố Thanh Hưng |
8.000 |
4.800 |
2.900 |
1.3 |
Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295) |
- |
Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị đến ngã Tư Đồi Ngô |
6.000 |
3.600 |
2.200 |
1.4 |
Khu trung tâm của thị trấn |
- |
Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô |
10.000 |
|
|
- |
Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô |
- |
MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m) |
6.000 |
|
|
- |
MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m) |
7.200 |
|
|
- |
MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m) |
7.300 |
|
|
- |
MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m) |
8.000 |
|
|
- |
MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m) |
8.500 |
|
|
- |
MC 2'-2': Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào |
9.000 |
|
|
- |
MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m) |
9.000 |
|
|
- |
MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m) |
7.300 |
|
|
- |
Khu dân đô thị mới Đồng Cửa |
- |
Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) |
8.000 |
|
|
- |
Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị. |
6.000 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục) |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
- |
Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục) |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
- |
Đường khu dân cư sau công ty thương mại Lục Nam |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động) |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên) |
8.000 |
4.800 |
2.900 |
- |
Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đường trong Ngõ xóm còn lại |
2.000 |
1.200 |
800 |
- |
Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ |
8.000 |
|
|
- |
Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau |
5.000 |
|
|
- |
Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung) |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
- |
Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
2 |
Thị trấn Lục Nam |
|
|
|
2.1 |
Tỉnh lộ 293 |
|
|
|
- |
Đoạn từ giếng nguộn đến hết cây xăng ông Chung |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
- |
Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu Lục Nam |
7.000 |
4.200 |
2.500 |
2.2 |
Các đường nội thị thuộc thị trấn
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư chợ Chàng đến đầu cầu Lục Nam |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
- |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng đến hết nhà ông Thiết Luật |
1.200 |
700 |
500 |
- |
Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn Hoa |
1.500 |
900 |
600 |
- |
Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn |
1.300 |
800 |
600 |
- |
Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết tổ dân phố Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn) |
1.300 |
800 |
600 |
- |
Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
- |
Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến giáp Vành Non Chòi |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
- |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
1.000 |
500 |
|
- |
Đoạn từ đầu tổ dân phố Chàng 2 đến cầu Đầng |
1.000 |
500 |
|
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
1.1 |
Xã Phương Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
- |
Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8 |
15.000 |
9.000 |
|
- |
Đoạn từ hết bờ kênh Y8 đến hết đường tàu |
17.000 |
9.500 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường tàu đến đỉnh dốc Sàn |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
1.2 |
Xã Chu Điện |
|
|
|
- |
Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến đường vào Lâm trường |
6.000 |
4.000 |
2.500 |
- |
Đoạn đường vào Lâm trường đến đất TT Đồi Ngô |
8.000 |
6.500 |
3.500 |
1.3 |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Sấu đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng đến cầu Già Khê |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
- |
Đoạn từ giáp Cầu già Khê đến đất Tiên Nha |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.4 |
Xã Tiên Nha |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa đến Công ty TNHH Mong Hoan |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan đến giáp xã Đông Hưng |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
1.5 |
Xã Đông Hưng |
|
|
|
- |
Đoạn đường qua xã Đông Hưng |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
2 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
2.1 |
Xã Bảo Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn |
1.500 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn đến hết đường sắt |
2.000 |
1.200 |
700 |
- |
Đoạn từ giáp đường sắt đến giáp cây xăng ông Am |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am đến giáp nghĩa trang liệt sỹ |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Thanh Lâm |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
2.2 |
Xã Thanh Lâm |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Điện |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
2.3 |
Xã Chu Điện |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào thôn Sen |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen đến hết Cầu Sen |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
|
Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
2.4 |
Xã Bảo Đài |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào Làng Sen |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
|
Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô) |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
2.5 |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
Đoạn từ cống chằm đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện) |
6.000 |
3.600 |
2.200 |
|
Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
2.6 |
Xã Khám Lạng |
|
|
|
- |
Đoạn đường qua xã Khám Lạng |
7.000 |
4.800 |
2.900 |
2.7 |
Xã Bắc Lũng |
|
|
|
- |
Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu) |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu) |
2.500 |
1.500 |
900 |
2.8 |
Xã Vũ Xá |
|
|
|
- |
Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không có đường sắt) |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt) |
2.000 |
1.200 |
700 |
2.9 |
Xã Cẩm Lý |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý |
6.000 |
4.000 |
2.400 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc |
2.500 |
1.500 |
900 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc đến hết Cẩm Lý QL 37 |
2.000 |
1.200 |
800 |
2.10 |
Xã Đan Hội |
|
|
|
|
Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 đến Km 12) |
2.000 |
1.200 |
800 |
3 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
3.1 |
Xã Bảo Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc |
2.000 |
1.200 |
700 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc đến hết đường sắt |
2.000 |
1.200 |
700 |
- |
Đoạn từ giáp đường sắt đến hết Kênh V5 |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đoạn từ giáp kênh V5 đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận đến cầu Khô |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đoạn từ Cầu Khô đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn |
2.000 |
1.200 |
700 |
- |
Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn đến giáp đất Bảo Đài |
2.000 |
1.200 |
700 |
3.2 |
Xã Bảo Đài |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến giáp đất Tam Dị |
2.500 |
1.500 |
900 |
3.3 |
Xã Tam Dị |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bảo Đài đến cổng làng Thanh Giã 2 |
2.600 |
1.600 |
1.000 |
- |
Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 đến cổng UBND xã Tam Dị |
5.800 |
3.500 |
2.100 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã |
6.500 |
3.900 |
2.300 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã |
5.800 |
3.500 |
2.100 |
- |
Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
3.4 |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
Đoạn từ sư đoàn 306 đến trường THPT dân lập đồi ngô |
2.500 |
1.500 |
900 |
4 |
Tỉnh lộ 293 |
|
|
|
4.1 |
Xã Lục Sơn |
|
|
|
- |
Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn |
1.000 |
|
|
4.2 |
Xã Trường Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng UBND xã đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293 |
2.000 |
1.200 |
700 |
- |
Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn) |
1.400 |
800 |
500 |
- |
Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng Trường THCS Trường Sơn |
1.400 |
800 |
500 |
- |
Đoạn ĐT 293 - Tuyến nhánh 2 Vô Tranh - Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn |
1.000 |
500 |
|
4.3 |
Xã Vô Tranh |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 đến đường rẽ xóm Ngã 2 |
1.300 |
600 |
500 |
- |
Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 đến cổng trường tiểu học số 1 |
1.500 |
800 |
600 |
- |
Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà |
2.000 |
1.200 |
700 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà đến hết đình Đèo Me |
1.500 |
700 |
500 |
- |
Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An |
1.500 |
900 |
500 |
4.4 |
Nghĩa Phương |
|
|
|
- |
Đoạn từ bãi rác của xã Nghĩa Phương giáp đất xã Vô Tranh đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy |
1.800 |
1.100 |
700 |
- |
Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đoạn từ nhà máy Sắn thôn Dùm đến nhà ông Cương thôn Ba Gò |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
4.5 |
Xã Cương Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến giếng nguộn |
1.500 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp Giếng Nguộn đến giáp thị trấn Lục Nam |
2.000 |
1.200 |
700 |
4.6 |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học |
7.000 |
4.200 |
2.500 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học đến cống chằm |
8.000 |
4.800 |
2.900 |
- |
Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường phổ thông trung học |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
4.7 |
Xã Khám Lạng |
7.000 |
4.800 |
2.900 |
4.8 |
Xã Yên Sơn |
5.000 |
2.500 |
1.200 |
4.9 |
Xã Lan Mẫu |
5.000 |
2.500 |
1.200 |
5 |
Đường liên xã |
|
|
|
5.1 |
Xã Tam Dị |
|
|
|
- |
Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295 |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
- |
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết Cầu Cao |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
5.2 |
Xã Cương Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293 (khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyen) |
1.200 |
700 |
|
6 |
Khu trung tâm các xã |
6.1 |
Xã Tam Dị |
|
|
|
- |
Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại) |
4.500 |
2.700 |
1.600 |
6.2 |
Xã Phương Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến trường cấp 3 Phương Sơn |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
- |
Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
- |
Đoạn từ cây xăng Bắc Sơn đến đường rẽ vào trường tiểu học |
2.000 |
1.200 |
700 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học đến hết Phương Sơn |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu |
3.000 |
2.000 |
1.400 |
6.3 |
Xã Vô Tranh |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Ao Vè đến nhà văn hóa thôn Đồng Quần |
1.100 |
700 |
500 |
- |
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Quần hết địa phận Quảng Hái Hồ |
700 |
500 |
|
6.4 |
Xã Yên Sơn |
|
|
|
- |
Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh đến khu Quán Tít thôn Nội Đình |
1.000 |
600 |
|
- |
Trung tâm xã đoạn từ Quán Tít đến Cổng trường Tiểu Học xã Yên Sơn (thôn Nội Đình) |
1.000 |
600 |
|
- |
Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về đến thôn Nội Chùa |
800 |
500 |
|
- |
Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về đến thôn Nội Chùa về Nội Đình |
800 |
500 |
|
- |
Đường trục xã từ thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình |
800 |
500 |
|
- |
Đường trục xã từ Trại Me qua đường nhánh Chùa Vĩnh Nghiêm đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh |
800 |
500 |
|