Hiện có 433,419 Tin đăng 538,107 thành viên

Bảng giá đất nhà nước huyện Ngọc Hồi, Kon Tum giai đoạn 2020 - 2024

Đã xem: 567

Khung giá đất nhà nước quy định tại huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác môi giới nhà đất huyện Ngọc Hồi, Kon Tum

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ ĐứcQuận 2Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, nhà đất vườn Tây Nguyên, Kon Tum trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79

Bảng giá đất nhà nước huyện Ngọc Hồi

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

STT
Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn đường (từ…. đến…)
Giá đất
VT1 VT2 VT3
A GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ      
1 A Dừa Toàn bộ 600 360 180
2 A Gió Toàn bộ 430 258 129
3 A Khanh Toàn bộ 800 480 240
4 Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương - Ngô Gia Tự 950 570 285
    Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ 630 378 189
5 Đường quy hoạch Điểm đầu giao Phan Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện đến xã Đăk Xú 300 180 90
6 Chu Văn An Toàn bộ 310 186 93
7 Lê Hữu Trác Toàn bộ 280 168 84
8 Nguyễn Khuyến Toàn bộ 280 168 84
9 U Re Toàn bộ 260 156 78
10 Phạm Ngũ Lão Toàn bộ 260 156 78
11 Nguyễn Tri Phương Toàn bộ 260 156 78
12 Trần Dũng Toàn bộ 1.050 630 315
13 A Ninh Toàn bộ 1.050 630 315
14 Hai Bà Trưng Toàn bộ 1.700 1.020 510
15 Hồ Xuân Hương Toàn bộ 420 252 126
16 Hoàng Văn Thụ Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng 1.100 660 330
    Đinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa 800 480 240
17 Hoàng Thị Loan Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 2.300 1.380 690
    Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc 2.000 1.200 600
18 Hùng Vương Từ ranh giới thị trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc 1.600 960 480
    Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo 2.650 1.590 795
    Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan 4.100 2.460 1.230
    Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện 3.000 1.800 900
    Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Dung 1.900 1.140 570
    Phía Đông Khách sạn Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 1.750 1.050 525
    Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ 1.500 900 450
    Phía đông Hạt Quản lý Quốc lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh) 350 210 105
19 Đường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC) Toàn bộ 450 270 135
20 Lê Lợi Hùng Vương - Hoàng Thị Loan 1.350 810 405
    Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng 900 540 270
21 Lý Thái Tổ Hùng Vương - Hai Bà Trưng 1.150 690 345
    Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng 470 282 141
22 Lê Quý Đôn Toàn bộ 400 240 120
23 Lý Tự Trọng Toàn bộ 400 240 120
24 Lê Văn Tám Toàn bộ 520 312 156
25 Nguyễn Thị Minh Khai Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương 520 312 156
    Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện 450 270 135
26 Nguyễn Du Toàn bộ 470 282 141
27 Nguyễn Văn Trỗi Toàn bộ 2.750 1.650 825
28 Nguyễn Trãi Toàn bộ 450 270 135
29 Nguyễn Sinh Sắc Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan 900 540 270
    Hoàng Thị Loan - Đường đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh) 1.000 600 300
30 Nguyễn Văn Linh Đường bao phía Tây (cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi 750 450 225
    Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N5 600 360 180
31 Nguyễn Trung Trực Toàn bộ 500 300 150
32 Ngô Gia Tự Hùng Vương - Trần Quốc Toản 1.150 690 345
    Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng 750 450 225
33 Ngô Quyền Toàn bộ 460 276 138
34 Phan Bội Châu Trần Hưng Đạo - Hết đất Trường THPT thị trấn 1.000 600 300
35 Phan Đình Giót Toàn bộ 460 276 138
36 Phạm Hồng Thái Toàn bộ 540 324 162
37 Sư Vạn Hạnh Toàn bộ 530 318 159
38 Tô Vĩnh Diện Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 600 360 180
    Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng 520 312 156
39 Trần Hưng Đạo Hùng Vương - Trương Quang Trọng 1.650 990 495
    Trương Quang Trọng - Hết ranh giới thị trấn 1.050 630 315
40 Trần Phú Hùng Vương - Kim Đồng 3.100 1.860 930
    Kim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải Vân 2.720 1.632 816
    Phía Bắc Khách sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính 1.500 900 450
    Ngã ba Trung tâm Hành chính - Cầu Đăk Rơ We 1.100 660 330
    Cầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn 800 480 240
41 Trần Quốc Toản Toàn bộ 1.650 990 495
42 Trương Quang Trọng Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng 1.600 960 480
    Đoạn còn lại (chưa mở đường) 420 252 126
43 Nguyễn Huệ Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn 460 276 138
44 Đường Quy hoạch (mới) Toàn bộ 280 168 84
45 Đường N5, NT18 Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú 270 162 81
    Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú 190 114 57
    Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40 130 78 39
46 Đường QH (đường bao phía Tây) Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc 1.000 600 300
    Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo 620 372 186
    Từ 20m tiếp theo - Khe suối 380 228 114
    Khe suối - Đường N5 250 150 75
    Đường rộng 23 m khu trung tâm hành chính (điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng) 600 360 180
    Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) 450 270 135
    Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi 300 180 90
47 Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn 220    
B Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.      
C Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.      
D Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị 60    
Đ Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị 80    
E Quy định về phân loại vị trí đất      
1 Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)  
2 Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.  
3 Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.  
4 Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.      
5 Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.      
Từ khoá:
giá đất nhà nước huyện Ngọc Hồi bảng giá đất nhà nước thành phố Kon Tum khung giá đất nhà nước quy định giá đất ở theo quy định nhà nước giá đất nhà nước đền bù giá đất nhà nước quy định giá đất nhà nước xem giá đất nhà nước khung giá đất nhà nước bảng giá đất nhà nước TP Kon Tum bảng giá đất nhà nước quy định giá đất theo từng khung giá nhà nước giá đất nhà nước TP Kon Tum