STT
|
Tên đơn vị hành chính, tên đường Đoạn đường (từ…. đến…)
|
Giá đất |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 |
A Dừa |
Toàn bộ |
600 |
360 |
180 |
2 |
A Gió |
Toàn bộ |
430 |
258 |
129 |
3 |
A Khanh |
Toàn bộ |
800 |
480 |
240 |
4 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hùng Vương - Ngô Gia Tự |
950 |
570 |
285 |
|
|
Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ |
630 |
378 |
189 |
5 |
Đường quy hoạch |
Điểm đầu giao Phan Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện đến xã Đăk Xú |
300 |
180 |
90 |
6 |
Chu Văn An |
Toàn bộ |
310 |
186 |
93 |
7 |
Lê Hữu Trác |
Toàn bộ |
280 |
168 |
84 |
8 |
Nguyễn Khuyến |
Toàn bộ |
280 |
168 |
84 |
9 |
U Re |
Toàn bộ |
260 |
156 |
78 |
10 |
Phạm Ngũ Lão |
Toàn bộ |
260 |
156 |
78 |
11 |
Nguyễn Tri Phương |
Toàn bộ |
260 |
156 |
78 |
12 |
Trần Dũng |
Toàn bộ |
1.050 |
630 |
315 |
13 |
A Ninh |
Toàn bộ |
1.050 |
630 |
315 |
14 |
Hai Bà Trưng |
Toàn bộ |
1.700 |
1.020 |
510 |
15 |
Hồ Xuân Hương |
Toàn bộ |
420 |
252 |
126 |
16 |
Hoàng Văn Thụ |
Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng |
1.100 |
660 |
330 |
|
|
Đinh Tiên Hoàng - Hết đường nhựa |
800 |
480 |
240 |
17 |
Hoàng Thị Loan |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo |
2.300 |
1.380 |
690 |
|
|
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc |
2.000 |
1.200 |
600 |
18 |
Hùng Vương |
Từ ranh giới thị trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc |
1.600 |
960 |
480 |
|
|
Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo |
2.650 |
1.590 |
795 |
|
|
Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan |
4.100 |
2.460 |
1.230 |
|
|
Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện |
3.000 |
1.800 |
900 |
|
|
Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Khách sạn Phương Dung |
1.900 |
1.140 |
570 |
|
|
Phía Đông Khách sạn Phương Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 |
1.750 |
1.050 |
525 |
|
|
Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ |
1.500 |
900 |
450 |
|
|
Phía đông Hạt Quản lý Quốc lộ - Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh) |
350 |
210 |
105 |
19 |
Đường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC) |
Toàn bộ |
450 |
270 |
135 |
20 |
Lê Lợi |
Hùng Vương - Hoàng Thị Loan |
1.350 |
810 |
405 |
|
|
Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng |
900 |
540 |
270 |
21 |
Lý Thái Tổ |
Hùng Vương - Hai Bà Trưng |
1.150 |
690 |
345 |
|
|
Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng |
470 |
282 |
141 |
22 |
Lê Quý Đôn |
Toàn bộ |
400 |
240 |
120 |
23 |
Lý Tự Trọng |
Toàn bộ |
400 |
240 |
120 |
24 |
Lê Văn Tám |
Toàn bộ |
520 |
312 |
156 |
25 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương |
520 |
312 |
156 |
|
|
Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện |
450 |
270 |
135 |
26 |
Nguyễn Du |
Toàn bộ |
470 |
282 |
141 |
27 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Toàn bộ |
2.750 |
1.650 |
825 |
28 |
Nguyễn Trãi |
Toàn bộ |
450 |
270 |
135 |
29 |
Nguyễn Sinh Sắc |
Phan Bội Châu - Hoàng Thị Loan |
900 |
540 |
270 |
|
|
Hoàng Thị Loan - Đường đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh) |
1.000 |
600 |
300 |
30 |
Nguyễn Văn Linh |
Đường bao phía Tây (cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi |
750 |
450 |
225 |
|
|
Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi - Đường N5 |
600 |
360 |
180 |
31 |
Nguyễn Trung Trực |
Toàn bộ |
500 |
300 |
150 |
32 |
Ngô Gia Tự |
Hùng Vương - Trần Quốc Toản |
1.150 |
690 |
345 |
|
|
Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng |
750 |
450 |
225 |
33 |
Ngô Quyền |
Toàn bộ |
460 |
276 |
138 |
34 |
Phan Bội Châu |
Trần Hưng Đạo - Hết đất Trường THPT thị trấn |
1.000 |
600 |
300 |
35 |
Phan Đình Giót |
Toàn bộ |
460 |
276 |
138 |
36 |
Phạm Hồng Thái |
Toàn bộ |
540 |
324 |
162 |
37 |
Sư Vạn Hạnh |
Toàn bộ |
530 |
318 |
159 |
38 |
Tô Vĩnh Diện |
Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai |
600 |
360 |
180 |
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng |
520 |
312 |
156 |
39 |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương - Trương Quang Trọng |
1.650 |
990 |
495 |
|
|
Trương Quang Trọng - Hết ranh giới thị trấn |
1.050 |
630 |
315 |
40 |
Trần Phú |
Hùng Vương - Kim Đồng |
3.100 |
1.860 |
930 |
|
|
Kim Đồng - Phía Bắc Khách sạn Hải Vân |
2.720 |
1.632 |
816 |
|
|
Phía Bắc Khách sạn Hải Vân - Ngã ba Trung tâm Hành chính |
1.500 |
900 |
450 |
|
|
Ngã ba Trung tâm Hành chính - Cầu Đăk Rơ We |
1.100 |
660 |
330 |
|
|
Cầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn |
800 |
480 |
240 |
41 |
Trần Quốc Toản |
Toàn bộ |
1.650 |
990 |
495 |
42 |
Trương Quang Trọng |
Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng |
1.600 |
960 |
480 |
|
|
Đoạn còn lại (chưa mở đường) |
420 |
252 |
126 |
43 |
Nguyễn Huệ |
Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới thị trấn |
460 |
276 |
138 |
44 |
Đường Quy hoạch (mới) |
Toàn bộ |
280 |
168 |
84 |
45 |
Đường N5, NT18 |
Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú |
270 |
162 |
81 |
|
|
Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú |
190 |
114 |
57 |
|
|
Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40 |
130 |
78 |
39 |
46 |
Đường QH (đường bao phía Tây) |
Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc |
1.000 |
600 |
300 |
|
|
Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo |
620 |
372 |
186 |
|
|
Từ 20m tiếp theo - Khe suối |
380 |
228 |
114 |
|
|
Khe suối - Đường N5 |
250 |
150 |
75 |
|
|
Đường rộng 23 m khu trung tâm hành chính (điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng) |
600 |
360 |
180 |
|
|
Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính) |
450 |
270 |
135 |
|
|
Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi |
300 |
180 |
90 |
47 |
Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn |
220 |
|
|
B |
Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất. |
|
|
|
C |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất. |
|
|
|
D |
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị |
60 |
|
|
Đ |
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị |
80 |
|
|
E |
Quy định về phân loại vị trí đất |
|
|
|
1 |
Vị trí 1: |
Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường) |
|
2 |
Vị trí 2: |
Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m. |
|
3 |
Vị trí 3: |
Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống. |
|
4 |
Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. |
|
|
|
5 |
Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề. |
|
|
|