Hiện có 433,419 Tin đăng 538,072 thành viên

Bảng giá đất nhà nước huyện Sa Thầy, Kon Tum giai đoạn 2020 - 2024

Đã xem: 345

Khung giá đất nhà nước quy định tại huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác môi giới nhà đất huyện Sa Thầy, Kon Tum

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ ĐứcQuận 2Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, nhà đất vườn Tây Nguyên, Kon Tum trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79

Bảng giá đất nhà nước huyện Sa Thầy

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT
Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn đường (từ…. đến…)
Giá đất
VT1 VT2 VT3
A GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ      
1 Trần Hưng Đạo Từ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ 1.200 830 660
-   Từ nghĩa trang liệt sỹ đến ngã ba cửa hàng xăng dầu 1.300 910 720
-   Từ ngã ba cửa hàng xăng dầu đến ngã ba Trường Chinh 1.400 980 770
-   Từ ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Bế Văn Đàn 1.500 1.050 830
-   Từ ngã ba Bế Văn Đàn đến ngã ba Lê Duẩn 1.600 1.120 880
-   Từ ngã ba Lê Duẩn đến hết đất Chợ trung tâm huyện 2.000 1.380 1.100
-   Từ hết đất Chợ trung tâm huyện đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng. 1.500 1.090 830
-   Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ 1.400 980 770
-   Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đến cầu Km 29 1.000 700 550
-   Từ cầu Km 29 đến ngã ba Lê Hồng Phong 700 490 390
-   Từ ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh 550 390 310
-   Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn 400 280 220
-   Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ) 680 480 380
-   Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao) 680 480 380
-   Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành) 680 480 380
-   Ngõ 350 đến đường Đoàn Thị Điểm 400 280 220
-   Ngõ 416:      
+   Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng 550 380 300
+   Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân 400 280 220
-   Ngõ 420:      
+   Ngõ từ nhà ông Hà Mận đến ngã ba Đoàn Thị Điểm 750 530 380
+   Đoạn từ Đoàn Thị Điểm đến Hai Bà Trưng 620 530 380
2 Đường U rê Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản 450 320 230
    Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện Biên Phủ 800 560 400
3 Đường quy hoạch N1   900 630 450
4 Đường quy hoạch N2   800 560 400
5 Đường quy hoạch N3   700 490 350
6 Hàm Nghi Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đi 100m 550 390 310
    Từ 100m đến ngã tư Điện Biên Phủ. 350 250 200
    Ngã tư Điện Biên Phủ đến ngã tư Phan Bội Châu (QH). 250 180 140
    Ngã tư Phan Bội Châu đến hết đất thị trấn. 200 130 110
7 Lê Hồng Phong Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ 400 280 220
8 Cù Chính Lan Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ 1.500 1.050 830
9 Tô Vĩnh Diện Điện Biên Phủ đến Hai Bà Trưng 1.200 840 660
    Hai Bà Trưng đến Đoàn Thị Điểm 450 315 225
10 Trường Chinh Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ 1.500 1.050 830
11 Trần Văn Hai Ngã ba Trần Hưng Đạo đến A Khanh 350 250 200
    A Khanh đến ngã tư A Dừa 200 130 110
12 Bế Văn Đàn Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Hai Bà Trưng 1.000 700 550
    Ngã tư Hai Bà Trưng đến Trần Quốc Toản 900 630 500
    Trần Quốc Toản đến ngã ba Điện Biên Phủ 500 350 280
13 A Dừa Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã ba Trần Văn Hai. 130 90 70
14 Lê Duẩn Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Lê Hữu Trác 1.300 910 720
    Lê Hữu Trác đến ngã tư Võ Thị Sáu. 1.300 910 720
    Võ Thị Sáu đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng 1.200 840 660
    Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Ngô Quyền 1.000 700 550
    Ngã ba Ngô Quyền đến ngã ba Phan Bội Châu (QH) 600 420 330
    Ngã ba Phan Bội Châu (QH) đến hết đất thị trấn 350 250 200
15 A Khanh Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Trần Văn Hai. 200 140 110
16 Hùng Vương Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng 1.700 1.190 940
    Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ 1.450 1.020 800
17 Đoàn Thị Điểm Ngã ba Bế Văn Đàn đến Trường Tiểu học Hùng Vương 650 460 360
    Ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Cù Chính Lan 500 350 280
18 Kơ Pa Kơ Lơng Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn 1.300 910 720
    Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng 1.000 700 500
    Hai Bà Trưng đến ngã ba Điện Biên Phủ 1.500 1.050 750
19 Nguyễn Văn Cừ Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn. 1.000 700 550
20 Trần Phú Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn 700 490 390
21 A Ninh Toàn bộ 180 130 100
22 Hai Bà Trưng Trường Chinh đến Điện Biên Phủ 1.500 1.050 830
    Trường Chinh - Cù Chính Lan 1.500 1.050 830
    Cù Chính Lan đến đường N1 1.000 700 550
23 Ngô Quyền Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn 700 490 390
24 Bùi Thị Xuân Hoàng Hoa Thám đến Trường Chinh 650 460 360
    Trường Chinh đến Cù Chính Lan 1.000 700 550
    Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn 300 210 170
    Cù Chính Lan đến đường N1 800 560 440
25 Trần Quốc Toản Trường Chinh đến Hoàng Hoa Thám 600 420 330
    Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện 800 560 440
    Tô Vĩnh Diện đến Urê 1.000 700 550
26 Điện Biên Phủ Ngã ba đường tránh đến Trần Văn Hai 250 180 138
    Trần Văn Hai đến ngã tư Lê Duẩn 500 350 275
    Ngã tư Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng 1.000 700 550
    Hai Bà Trưng đến Kơ Pa Kơ Lơng 1.500 1.050 830
    Kơ Pa Kơ Lơng đến Lê Hữu Trác 1.300 910 720
    Lê Hữu Trác đến Cù Chính Lan 1.000 700 550
    Cù Chính Lan đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn 400 280 220
    Đoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn đến cầu tràn (hết đất thị trấn) 350 250 200
27 Trương Định Toàn bộ 1.400 980 770
28 Hoàng Hoa Thám Ngã ba Đoàn Thị Điểm đến ngã ba Điện Biên Phủ. 250 180 140
29 Nguyễn Trãi Ngã ba Trần Phú đến ngã ba Hàm Nghi. 400 280 220
30 Lý Tự Trọng Ngã ba Nguyễn Trãi đến ngã ba Trần Phú 350 250 200
31 Đường quy hoạch D4 Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan 500 350 270
32 Đường quy hoạch D1 Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan 600 420 330
33 Lê Hữu Trác Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng 450 320 250
    Hai Bà Trưng đến Điện Biên Phủ 260 180 140
34 Võ Thị Sáu Toàn bộ 250 180 140
35 Lê Đình Chinh Toàn bộ 300 210 170
36 Đào Duy Từ Toàn bộ 300 210 170
37 Phan Bội Châu Ngã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi 300 210 170
    Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường 210 150 120
38 Đường Hoàng Văn Thụ Toàn bộ 300 210 150
39 Tỉnh lộ 674 mới      
    Từ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn) 500 350 280
    Từ đường vào bãi rác đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn) 400 280 220
40 Từ đầu cầu Tràn - làng Chốt 275 190 150
41 Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên 120 80 60
B Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.      
C Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.      
D Giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực đó.      
Đ Quy định về phân loại vị trí đất      
1 Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)  
2 Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.  
3 Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.  
4 Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.      
5 Đối với các đường quy hoạch đã có tên nhưng thực tế chưa được nâng cấp, mở rộng; đường hiện trạng rộng hơn 5m nhưng chưa có giá đất được áp dụng giá theo vị trí 2, vị trí 3 tương ứng với trục đường chính      
6 Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.      
7 Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của cùng một tuyến đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung bình của 2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m.      
Từ khoá:
giá đất nhà nước huyện Sa Thầy bảng giá đất nhà nước thành phố Kon Tum khung giá đất nhà nước quy định giá đất ở theo quy định nhà nước giá đất nhà nước đền bù giá đất nhà nước quy định giá đất nhà nước xem giá đất nhà nước khung giá đất nhà nước bảng giá đất nhà nước TP Kon Tum bảng giá đất nhà nước quy định giá đất theo từng khung giá nhà nước giá đất nhà nước TP Kon Tum