STT
|
Tên đơn vị hành chính, tên đường Đoạn đường (từ…. đến…)
|
Giá đất |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo |
Từ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ |
1.200 |
830 |
660 |
- |
|
Từ nghĩa trang liệt sỹ đến ngã ba cửa hàng xăng dầu |
1.300 |
910 |
720 |
- |
|
Từ ngã ba cửa hàng xăng dầu đến ngã ba Trường Chinh |
1.400 |
980 |
770 |
- |
|
Từ ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Bế Văn Đàn |
1.500 |
1.050 |
830 |
- |
|
Từ ngã ba Bế Văn Đàn đến ngã ba Lê Duẩn |
1.600 |
1.120 |
880 |
- |
|
Từ ngã ba Lê Duẩn đến hết đất Chợ trung tâm huyện |
2.000 |
1.380 |
1.100 |
- |
|
Từ hết đất Chợ trung tâm huyện đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng. |
1.500 |
1.090 |
830 |
- |
|
Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ |
1.400 |
980 |
770 |
- |
|
Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đến cầu Km 29 |
1.000 |
700 |
550 |
- |
|
Từ cầu Km 29 đến ngã ba Lê Hồng Phong |
700 |
490 |
390 |
- |
|
Từ ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh |
550 |
390 |
310 |
- |
|
Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn |
400 |
280 |
220 |
- |
|
Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ) |
680 |
480 |
380 |
- |
|
Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao) |
680 |
480 |
380 |
- |
|
Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành) |
680 |
480 |
380 |
- |
|
Ngõ 350 đến đường Đoàn Thị Điểm |
400 |
280 |
220 |
- |
|
Ngõ 416: |
|
|
|
+ |
|
Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng |
550 |
380 |
300 |
+ |
|
Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân |
400 |
280 |
220 |
- |
|
Ngõ 420: |
|
|
|
+ |
|
Ngõ từ nhà ông Hà Mận đến ngã ba Đoàn Thị Điểm |
750 |
530 |
380 |
+ |
|
Đoạn từ Đoàn Thị Điểm đến Hai Bà Trưng |
620 |
530 |
380 |
2 |
Đường U rê |
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản |
450 |
320 |
230 |
|
|
Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện Biên Phủ |
800 |
560 |
400 |
3 |
Đường quy hoạch N1 |
|
900 |
630 |
450 |
4 |
Đường quy hoạch N2 |
|
800 |
560 |
400 |
5 |
Đường quy hoạch N3 |
|
700 |
490 |
350 |
6 |
Hàm Nghi |
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đi 100m |
550 |
390 |
310 |
|
|
Từ 100m đến ngã tư Điện Biên Phủ. |
350 |
250 |
200 |
|
|
Ngã tư Điện Biên Phủ đến ngã tư Phan Bội Châu (QH). |
250 |
180 |
140 |
|
|
Ngã tư Phan Bội Châu đến hết đất thị trấn. |
200 |
130 |
110 |
7 |
Lê Hồng Phong |
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ |
400 |
280 |
220 |
8 |
Cù Chính Lan |
Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ |
1.500 |
1.050 |
830 |
9 |
Tô Vĩnh Diện |
Điện Biên Phủ đến Hai Bà Trưng |
1.200 |
840 |
660 |
|
|
Hai Bà Trưng đến Đoàn Thị Điểm |
450 |
315 |
225 |
10 |
Trường Chinh |
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ |
1.500 |
1.050 |
830 |
11 |
Trần Văn Hai |
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến A Khanh |
350 |
250 |
200 |
|
|
A Khanh đến ngã tư A Dừa |
200 |
130 |
110 |
12 |
Bế Văn Đàn |
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Hai Bà Trưng |
1.000 |
700 |
550 |
|
|
Ngã tư Hai Bà Trưng đến Trần Quốc Toản |
900 |
630 |
500 |
|
|
Trần Quốc Toản đến ngã ba Điện Biên Phủ |
500 |
350 |
280 |
13 |
A Dừa |
Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã ba Trần Văn Hai. |
130 |
90 |
70 |
14 |
Lê Duẩn |
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Lê Hữu Trác |
1.300 |
910 |
720 |
|
|
Lê Hữu Trác đến ngã tư Võ Thị Sáu. |
1.300 |
910 |
720 |
|
|
Võ Thị Sáu đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng |
1.200 |
840 |
660 |
|
|
Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Ngô Quyền |
1.000 |
700 |
550 |
|
|
Ngã ba Ngô Quyền đến ngã ba Phan Bội Châu (QH) |
600 |
420 |
330 |
|
|
Ngã ba Phan Bội Châu (QH) đến hết đất thị trấn |
350 |
250 |
200 |
15 |
A Khanh |
Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Trần Văn Hai. |
200 |
140 |
110 |
16 |
Hùng Vương |
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng |
1.700 |
1.190 |
940 |
|
|
Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ |
1.450 |
1.020 |
800 |
17 |
Đoàn Thị Điểm |
Ngã ba Bế Văn Đàn đến Trường Tiểu học Hùng Vương |
650 |
460 |
360 |
|
|
Ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Cù Chính Lan |
500 |
350 |
280 |
18 |
Kơ Pa Kơ Lơng |
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn |
1.300 |
910 |
720 |
|
|
Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng |
1.000 |
700 |
500 |
|
|
Hai Bà Trưng đến ngã ba Điện Biên Phủ |
1.500 |
1.050 |
750 |
19 |
Nguyễn Văn Cừ |
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn. |
1.000 |
700 |
550 |
20 |
Trần Phú |
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn |
700 |
490 |
390 |
21 |
A Ninh |
Toàn bộ |
180 |
130 |
100 |
22 |
Hai Bà Trưng |
Trường Chinh đến Điện Biên Phủ |
1.500 |
1.050 |
830 |
|
|
Trường Chinh - Cù Chính Lan |
1.500 |
1.050 |
830 |
|
|
Cù Chính Lan đến đường N1 |
1.000 |
700 |
550 |
23 |
Ngô Quyền |
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn |
700 |
490 |
390 |
24 |
Bùi Thị Xuân |
Hoàng Hoa Thám đến Trường Chinh |
650 |
460 |
360 |
|
|
Trường Chinh đến Cù Chính Lan |
1.000 |
700 |
550 |
|
|
Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn |
300 |
210 |
170 |
|
|
Cù Chính Lan đến đường N1 |
800 |
560 |
440 |
25 |
Trần Quốc Toản |
Trường Chinh đến Hoàng Hoa Thám |
600 |
420 |
330 |
|
|
Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện |
800 |
560 |
440 |
|
|
Tô Vĩnh Diện đến Urê |
1.000 |
700 |
550 |
26 |
Điện Biên Phủ |
Ngã ba đường tránh đến Trần Văn Hai |
250 |
180 |
138 |
|
|
Trần Văn Hai đến ngã tư Lê Duẩn |
500 |
350 |
275 |
|
|
Ngã tư Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng |
1.000 |
700 |
550 |
|
|
Hai Bà Trưng đến Kơ Pa Kơ Lơng |
1.500 |
1.050 |
830 |
|
|
Kơ Pa Kơ Lơng đến Lê Hữu Trác |
1.300 |
910 |
720 |
|
|
Lê Hữu Trác đến Cù Chính Lan |
1.000 |
700 |
550 |
|
|
Cù Chính Lan đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn |
400 |
280 |
220 |
|
|
Đoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn đến cầu tràn (hết đất thị trấn) |
350 |
250 |
200 |
27 |
Trương Định |
Toàn bộ |
1.400 |
980 |
770 |
28 |
Hoàng Hoa Thám |
Ngã ba Đoàn Thị Điểm đến ngã ba Điện Biên Phủ. |
250 |
180 |
140 |
29 |
Nguyễn Trãi |
Ngã ba Trần Phú đến ngã ba Hàm Nghi. |
400 |
280 |
220 |
30 |
Lý Tự Trọng |
Ngã ba Nguyễn Trãi đến ngã ba Trần Phú |
350 |
250 |
200 |
31 |
Đường quy hoạch D4 |
Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan |
500 |
350 |
270 |
32 |
Đường quy hoạch D1 |
Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan |
600 |
420 |
330 |
33 |
Lê Hữu Trác |
Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng |
450 |
320 |
250 |
|
|
Hai Bà Trưng đến Điện Biên Phủ |
260 |
180 |
140 |
34 |
Võ Thị Sáu |
Toàn bộ |
250 |
180 |
140 |
35 |
Lê Đình Chinh |
Toàn bộ |
300 |
210 |
170 |
36 |
Đào Duy Từ |
Toàn bộ |
300 |
210 |
170 |
37 |
Phan Bội Châu |
Ngã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi |
300 |
210 |
170 |
|
|
Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường |
210 |
150 |
120 |
38 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Toàn bộ |
300 |
210 |
150 |
39 |
Tỉnh lộ 674 mới |
|
|
|
|
|
Từ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn) |
500 |
350 |
280 |
|
|
Từ đường vào bãi rác đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn) |
400 |
280 |
220 |
40 |
Từ đầu cầu Tràn - làng Chốt |
275 |
190 |
150 |
41 |
Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên |
120 |
80 |
60 |
B |
Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất. |
|
|
|
C |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất. |
|
|
|
D |
Giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực đó. |
|
|
|
Đ |
Quy định về phân loại vị trí đất |
|
|
|
1 |
Vị trí 1: |
Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường) |
|
2 |
Vị trí 2: |
Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m. |
|
3 |
Vị trí 3: |
Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống. |
|
4 |
Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. |
|
|
|
5 |
Đối với các đường quy hoạch đã có tên nhưng thực tế chưa được nâng cấp, mở rộng; đường hiện trạng rộng hơn 5m nhưng chưa có giá đất được áp dụng giá theo vị trí 2, vị trí 3 tương ứng với trục đường chính |
|
|
|
6 |
Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề. |
|
|
|
7 |
Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của cùng một tuyến đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung bình của 2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m. |
|
|
|