|
STT
|
Tên đơn vị hành chính, đường
|
Đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m²)
|
| Điểm đầu |
Điểm cuối |
| VIII |
Huyện Tiên Lữ |
|
|
|
| 1 |
Xã Đức Thắng |
|
|
|
| 1.1 |
Đường huyện 92 |
|
|
1.100 |
| 1.2 |
Đường huyện 90 |
|
|
1.200 |
| 1.3 |
Đường huyện 91 |
|
|
1.600 |
| 1.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
| 1.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
| 1.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
| 1.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
| 1.8 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
| 2 |
Xã Lệ Xá |
|
|
|
| 2.1 |
Đường ĐH.91 |
|
|
1.100 |
| 2.3 |
Đường huyện 82 |
Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ |
Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp |
1.100 |
| 2.5 |
Đường huyện 82 |
Đoạn còn lại |
1.100 |
| 2.7 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
| 2.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
| 2.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
| 2.13 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
| 2.15 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
| 3 |
Xã Thụy Lôi |
|
|
|
| 3.1 |
Đường tỉnh 378 |
|
|
2.400 |
| 3.2 |
Đường huyện 83 |
Dốc Xuôi |
Trường Tiểu học Thụy Lôi |
1.800 |
| 3.3 |
Đường huyện 83 |
Đoạn còn lại |
1.200 |
| 3.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.700 |
| 3.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
| 3.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.000 |
| 3.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
| 3.8 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
| 4 |
Xã Minh Phượng |
|
|
|
| 4.1 |
Đường huyện 80 |
|
|
1.200 |
| 4.2 |
Đường huyện 92 |
|
|
1.000 |
| 4.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
| 4.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
| 4.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.000 |
| 4.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
| 4.7 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
| 5 |
Xã Ngô Quyền |
|
|
|
| 5.1 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
3.100 |
| 5.2 |
Đường bờ sông Hoà Bình |
|
|
3.700 |
| 5.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.100 |
| 5.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
| 5.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
| 5.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
| 5.7 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
| 6 |
Xã Trung Dũng |
|
|
|
| 6.1 |
Đường huyện 92 |
|
|
1.200 |
| 6.2 |
Đường huyện 83 |
Trụ sở UBND xã Trung Dũng |
Về hai phía 200m |
1.800 |
| 6.3 |
Đường huyện 83 |
Đoạn còn lại |
1.200 |
| 6.4 |
Đường huyện 82 |
Giáp xã Thụy Lôi |
Giáp xã Lệ Xá |
1.200 |
| 6.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.500 |
| 6.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
| 6.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
900 |
| 6.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
| 6.9 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
| 7 |
Xã Hải Triều |
|
|
|
| 7.1 |
Đường tỉnh 376 |
Giáp xã Dị Chế |
Dốc Hới |
3.100 |
| 7.2 |
Đường tỉnh 376 mới |
Giao đường tỉnh 376 |
Giáp xã Thiện Phiến |
3.700 |
| 7.3 |
Đường huyện 90 |
|
|
1.200 |
| 7.4 |
Đường huyện 92 |
|
|
1.200 |
| 7.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
| 7.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.800 |
| 7.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
| 7.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
| 7.9 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
| 8 |
Xã Thiện Phiến |
|
|
|
| 8.1 |
Quốc lộ 39 |
|
|
4.300 |
| 8.2 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
3.700 |
| 8.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.700 |
| 8.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
| 8.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
| 8.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
| 8.7 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
| 9 |
Xã Cương Chính |
|
|
|
| 9.1 |
Đường huyện 99 |
|
|
1.200 |
| 9.2 |
Đường huyện 92 |
|
|
1.200 |
| 9.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
| 9.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
| 9.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.000 |
| 9.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
| 9.7 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
| 10 |
Xã Hưng Đạo |
|
|
|
| 10.1 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
2.400 |
| 10.2 |
Đường huyện 94 |
|
|
1.200 |
| 10.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
1.800 |
| 10.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.500 |
| 10.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.000 |
| 10.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
| 10.7 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
| 11 |
Xã An Viên |
|
|
|
| 11.1 |
Đường huyện 92 |
|
|
1.900 |
| 11.2 |
Quốc lộ 38B |
|
|
6.100 |
| 11.3 |
Đường huyện 72 |
Giao Quốc lộ 38B |
Hết trường Đại học Thủy Lợi |
3.600 |
| 11.4 |
Đường huyện 72 |
Đoạn còn lại |
2.400 |
| 11.5 |
Đường huyện 93 |
|
|
2.400 |
| 11.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.000 |
| 11.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
| 11.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
| 11.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
| 11.10 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
| 12 |
Xã Thủ Sỹ |
|
|
|
| 12.1 |
Quốc lộ 39 |
|
|
4.300 |
| 12.2 |
Đường huyện 72 |
Ngã tư Ba Hàng |
Về hai phía 150m |
3.700 |
| 12.3 |
Đường huyện 72 |
Đoạn còn lại |
2.400 |
| 12.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.100 |
| 12.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
| 12.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
| 12.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
| 12.8 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |
| 13 |
Xã Nhật Tân |
|
|
|
| 13.1 |
Quốc lộ 38B |
|
|
6.100 |
| 13.7 |
Đường nối 2 đường cao tốc |
|
|
2.500 |
| 13.2 |
Đường huyện 72 |
|
|
2.400 |
| 13.3 |
Đường bờ sông Hoà Bình |
|
|
3.000 |
| 13.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
| 13.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
| 13.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
| 13.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
750 |
| 13.8 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
600 |
| 14 |
Xã Dị Chế |
|
|
|
| 14.1 |
Đường tỉnh 376 |
Giáp thị trấn Vương |
Trụ sở UBND xã Dị Chế |
4.900 |
| 14.2 |
Đường tỉnh 376 |
Đoạn còn lại |
3.000 |
| 14.3 |
Quốc lộ 38B |
|
|
4.900 |
| 14.4 |
Đường bờ sông Hoà Bình |
|
|
4.200 |
| 14.5 |
Đường huyện 91 |
|
|
1.200 |
| 14.6 |
Đường huyện 90 |
|
|
2.400 |
| 14.7 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
| 14.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
| 14.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.200 |
| 14.10 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 - 3,5m |
|
|
750 |
| 14.11 |
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
600 |