Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ Đức, Quận 2, Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn trên Nhà đất MuaBanNhanh:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
BẠCH ĐẰNG |
NGÃ 3 HÀNG XANH |
CHỢ BÀ CHIỂU |
38.000 |
2 |
BÌNH LỢI |
TRỌN ĐƯỜNG |
15.300 |
|
3 |
BÌNH QUỚI |
CẦU KINH |
THANH ĐA |
16.800 |
THANH ĐA |
BẾN ĐÒ |
12.500 |
||
4 |
BÙI HỮU NGHĨA |
CẦU BÙI HƯU NGHĨA |
NGÃ BA THÁNH MẪU |
25.400 |
NGÃ BA THÁNH MẪU |
BẠCH ĐẰNG |
28.100 |
||
5 |
BÙI ĐÌNH TUÝ |
TRỌN ĐƯỜNG |
23.600 |
|
6 |
CHU YĂN AN |
NGÃ 5 BÌNH HOÀ |
CẦU CHU VĂN AN |
20.800 |
CẦU CHU VĂN AN |
ĐINH BỘ LĨNH |
23.600 |
||
7 |
CÔNG TRƯỜNG HOÀ BÌNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
20.500 |
|
8 |
CÔNG TRƯỜNG TỰ DO |
TRỌN ĐƯỜNG |
20.500 |
|
9 |
DIÊN HỒNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
23.000 |
|
10 |
ĐIỆN BIÊN PHỦ |
CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ |
CẦU SÀI GÒN |
38.000 |
11 |
ĐINH BỘ LĨNH |
CẦU BÌNH TRIỆU |
NGUYỄN XÍ |
22.100 |
NGUYỄN XÍ |
ĐIỆN BIÊN PHỦ |
23.100 |
||
12 |
ĐINH TIÊN HOÀNG |
CẦU BÔNG |
PHAN ĐĂNG LƯU |
38.000 |
13 |
ĐỐNG ĐA |
TRỌN ĐƯỜNG |
13.600 |
|
14 |
ĐƯỜNG 12AB KHU MIẾU NỐI |
TRỌN ĐƯỜNG |
22.000 |
|
15 |
ĐƯỜNG 16 KHU MIẾU NỐI |
TRỌN ĐƯỜNG |
19.200 |
|
16 |
NGUYỄN VĂN THƯƠNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
27.600 |
|
17 |
NGUYỄN GIA TRÍ |
TRỌN ĐƯỜNG |
27.600 |
|
18 |
VÕ OANH |
TRỌN ĐƯỜNG |
24.000 |
|
19 |
ĐƯỜNG D5 |
TRỌN ĐƯỜNG |
19.200 |
|
20 |
ĐẶNG THÙY TRÂM |
TRỌN ĐƯỜNG |
14.600 |
|
21 |
HỒ XUÂN HƯƠNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
22.000 |
|
22 |
HỒNG BÀNG |
VŨ TÙNG |
DIÊN HÔNG |
25.600 |
23 |
HOÀNG HOA THÁM |
NGUYỄN THƯỢNG HIỀN |
NGUYỄN VĂN ĐẬU |
17.600 |
NGUYỄN VĂN ĐẬU |
PHAN ĐĂNG LƯU |
20.600 |
||
24 |
HUỲNH MẪN ĐẠT |
CÔNG TRƯỜNG TỰ DO |
NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG |
22.000 |
25 |
HUỲNH ĐÌNH HAI |
TRỌN ĐƯỜNG |
24.700 |
|
26 |
HUỲNH TỊNH CỦA |
TRỌN ĐƯỜNG |
21.300 |
|
27 |
LAM SƠN |
TRỌN ĐƯỜNG |
24.800 |
|
28 |
LÊ QUANG ĐỊNH |
CHỢ BÀ CHIỂU |
NƠ TRANG LONG |
31.200 |
NƠ TRANG LONG |
NGUYỄN VĂN ĐẬU |
24.000 |
||
NGUYỄN VĂN ĐẬU |
GIÁP RANH QUẬN GÒ VẤP |
20.400 |
||
29 |
LÊ TRỰC |
TRỌN ĐƯỜNG |
13.800 |
|
30 |
LƯƠNG NGỌC QUYỂN |
BÌNH LỢI |
RANH QUẬN GÒ VẤP |
12.000 |
31 |
MAI XUÂN THƯỞNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
11.600 |
|
32 |
MÊ LINH |
TRỌN ĐƯỜNG |
24.000 |
|
33 |
NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
24.000 |
|
34 |
NGUYỄN THƯỢNG HIỀN |
LÊ QUANG ĐỊNH |
HOÀNG HOA THÁM |
13.400 |
HOÀNG HOA THÁM |
NGUYỄN VĂN ĐẬU |
12.000 |
||
35 |
NGÔ NHÂN TỊNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
12.000 |
|
36 |
NGÔ ĐỨC KẾ |
TRỌN ĐƯỜNG |
13.200 |
|
37 |
NGÔ TẤT TỐ |
TRỌN ĐƯỜNG |
21.100 |
|
38 |
ĐƯỜNG PHÚ MỸ |
TRỌN ĐƯỜNG |
14.400 |
|
39 |
NGUYỄN TRUNG TRỰC |
TRỌN ĐƯỜNG |
13.400 |
|
40 |
NGUYỄN XÍ |
TRỌN ĐƯỜNG |
21.700 |
|
41 |
NGUYỄN AN NINH |
TRỌN ĐƯỜNG |
13.600 |
|
42 |
NGUYỄN BỈNH KHIÊM |
TRỌN ĐƯỜNG |
10.600 |
|
43 |
NGUYỄN CÔNG HOAN |
TRỌN ĐƯỜNG |
11.500 |
|
44 |
NGUYỄN CÔNG TRỨ |
TRỌN ĐƯỜNG |
17.600 |
|
45 |
NGUYỄN CỬU VÂN |
XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH |
ĐIỆN BIÊN PHỦ |
24.000 |
46 |
NGUYỄN DUY |
TRỌN ĐƯỜNG |
12.000 |
|
47 |
NGUYÊN HỒNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
12.000 |
|
48 |
NGUYỄN HỮU CẢNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
32.000 |
|
49 |
NGUYỄN HUY LƯỢNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
22.000 |
|
50 |
NGUYỄN HUY TƯỞNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
17.600 |
|
51 |
NGUYỄN KHUYẾN |
TRỌN ĐƯỜNG |
13.600 |
|
52 |
NGUYỄN LÂM |
TRỌN ĐƯỜNG |
12.700 |
|
53 |
NGUYỄN THÁI HỌC |
TRỌN ĐƯỜNG |
11.400 |
|
54 |
NGUYỄN THIỆN THUẬT |
TRỌN ĐƯỜNG |
18.500 |
|
55 |
NGUYỄN VĂN LẠC |
TRỌN ĐƯỜNG |
21.000 |
|
56 |
NGUYỄN VĂN ĐẬU |
GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN |
LÊ QUANG ĐỊNH |
24.000 |
LÊ QUANG ĐỊNH |
PHAN VĂN TRỊ |
18.100 |
||
57 |
NGUYỄN XUÂN ÔN |
TRỌN ĐƯỜNG |
13.600 |
|
58 |
NƠ TRANG LONG |
PHAN ĐĂNG LƯU |
LÊ QUANG ĐỊNH |
32.400 |
LÊ QUANG ĐỊNH |
NGUYỄN XÍ |
24.300 |
||
NGUYỄN XÍ |
BÌNH LỢI |
18.000 |
||
59 |
PHẠM VIẾT CHÁNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
24.000 |
|
60 |
PHAN HUY ÔN |
TRỌN ĐƯỜNG |
14.400 |
|
61 |
PHAN BỘI CHÂU |
TRỌN ĐƯỜNG |
20.900 |
|
62 |
PHAN CHU TRINH |
TRỌN ĐƯỜNG |
22.000 |
|
63 |
PHAN ĐĂNG LƯU |
LÊ QUANG ĐỊNH |
GIÁP QUẬN PHÚ NHUẬN |
38.000 |
64 |
PHAN XÍCH LONG |
TRỌN ĐƯỜNG |
31.700 |
|
65 |
PHAN VĂN HÂN |
ĐIỆN BIÊN PHỦ |
XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH |
19.200 |
XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH |
CÔNG TRƯỜNG TỰ DO |
24.000 |
||
66 |
PHAN VĂN TRỊ |
LÊ QUANG ĐỊNH |
NƠ TRANG LONG |
19.200 |
NƠ TRANG LONG |
GIÁP QUẬN GÒ VẤP |
18.000 |
||
67 |
PHÓ ĐỨC CHÍNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
12.000 |
|
68 |
QUỐC LỘ 13 |
ĐÀI LIỆT SĨ |
CẦU BÌNH TRIỆU |
24.000 |
69 |
TĂNG BẠT HỔ |
TRỌN ĐƯỜNG |
14.400 |
|
70 |
THANH ĐA |
TRỌN ĐƯỜNG |
12.400 |
|
71 |
THIÊN HỘ DƯƠNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
8.400 |
|
72 |
TRẦN BÌNH TRỌNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
12.000 |
|
73 |
TRẦN KẾ XƯƠNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
12.800 |
|
74 |
TRẦN QUÝ CÁP |
TRỌN ĐƯỜNG |
14.400 |
|
75 |
TRẦN VĂN KỶ |
TRỌN ĐƯỜNG |
14.000 |
|
76 |
TRỊNH HOÀI ĐỨC |
TRỌN ĐƯỜNG |
22.000 |
|
77 |
TRƯỜNG SA |
CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ |
XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH |
19.200 |
CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ |
CẦU BÔNG |
14.400 |
||
78 |
UNG VĂN KHIÊM |
TRỌN ĐƯỜNG |
22.000 |
|
79 |
VẠN KIẾP |
TRỌN ĐƯỜNG |
19.000 |
|
80 |
VÕ DUY NINH |
TRỌN ĐƯỜNG |
15.100 |
|
81 |
VÕ TRƯỜNG TOÀN |
TRỌN ĐƯỜNG |
22.000 |
|
82 |
VŨ HUY TẤN |
TRỌN ĐƯỜNG |
16.800 |
|
83 |
VŨ NGỌC PHAN |
TRỌN ĐƯỜNG |
12.400 |
|
84 |
VŨ TÙNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
23.000 |
|
85 |
XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH |
CẦU THỊ NGHÈ |
VÒNG XOAY HÀNG XANH |
38.000 |
VONG XOAY HÀNG XANH |
ĐÀI LIỆT SĨ |
27.000 |
||
ĐÀI LIỆT SĨ |
CẦU KINH |
20.600 |
||
DẠ CẦU THỊ NGHÈ |
13.800 |
|||
86 |
YẾN ĐỎ |
TRỌN ĐƯỜNG |
13.400 |
|
87 |
PHẠM VĂN ĐỒNG |
TRỌN ĐƯỜNG THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THẠNH |
18.000 |
|
88 |
TRẦN QUANG LONG |
NGÔ TẤT TỐ |
PHẠM VIẾT CHÁNH |
16.800 |
89 |
TÂN CẢNG |
ĐIỆN BIÊN PHỦ |
UNG VĂN KHIÊM |
26.600 |
Thuộc 1 trong 7 quận trung tâm của TPHCM, không khó để nhận biết được quỹ đất của Bình Thạnh đang ngày một hạn chế. Khi một dự án lên đề xuất triển khai, chính sách bồi thường được áp dụng với khung giá cho từng quận, mà cụ thể là từng con đường thuộc Bình Thạnh.
Trong gần 90 con đường tại Bình Thạnh, giá đất phân thành 4 nhóm:
Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí. Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất.
Với giá đất nhà nước cao nhất đạt 38 triệu đồng /m2 đất, thấp nhất là 31,2 triệu đồng/m2: gồm:
Bạch Đằng • Điện Biên Phủ • Đinh Tiên Hoàng • Lê Quang Định (bà Chiểu • Nơ Trang Long) • Nguyễn Hữu Cảnh • Nơ Trang Long (phan Đăng Lưu - Lê Quang Định) • Phan Đăng Lưu • Phan Xích Long • Xô Viết Nghệ Tĩnh
Đặc điểm của nhóm:
Bùi Hữu Nghĩa đoạn Ngã Ba Thánh Mẫu - Bạch Đằng dẫn đầu phân khúc với 28,1tr.
Chi tiết các con đường:
Bùi Hữu Nghĩa • Bùi Đình Tuý • Chu Văn An • Công Trường Hoà Bình • Công Trường Tự Do • Diên Hồng • Đinh Bộ Lĩnh • Đường 12AB Khu Miếu Nối • Nguyễn Văn Thương • Nguyễn Gia Trí • Võ Oanh • Hồ Xuân Hương • Hồng Bàng • Huỳnh Mẫn Đạt • Huỳnh Đình Hai • Huỳnh Tịnh Của • Lam Sơn • Lê Quang Định • Mê Linh • Nguyễn Ngọc Phương • Ngô Tất Tố • Nguyễn Xí • Nguyễn Cửu Vân • Nguyễn Huy Lượng • Nguyễn Văn Lạc • Nguyễn Văn Đậu • Nơ Trang Long • Phạm Viết Chánh • Phan Bội Châu • Phan Chu Trinh • Phan Văn Hân • Quốc Lộ 13 • Trịnh Hoài Đức • Ung Văn Khiêm • Võ Trường Toàn • Vũ Tùng • Tân Cảng
Đặc điểm của nhóm:
Ở phân khúc giá đất dưới 20tr, cao nhất đạt 19tr2/m2 và thấp nhất là 14tr/m2, gồm có:
Bình Lợi • Đường 16 Khu Miếu Nối • Đường D5 • Đặng Thùy Trâm • Hoàng Hoa Thám • Ngô Nhân Tịnh • Đường Phú Mỹ • Nguyễn Công Trứ • Nguyễn Huy Tưởng • Nguyễn Lâm • Nguyễn Thiện Thuật • Phan Huy Ôn • Phan Văn Trị • Tăng Bạt Hổ • Trần Quý Cáp • Trần Văn Kỷ • Trường Sa • Vạn Kiếp • Võ Duy Ninh • Vũ Huy Tấn • Phạm Văn Đồng • Trần Quang Long
Đặc điểm của nhóm:
Mức giá thấp nhất 8tr4/2 ghi nhận tại Thiên Hộ Dương, chi tiết gồm có:
Đống Đa • Lê Trực • Nguyễn Thượng Hiền • Ngô Đức Kế • Nguyễn Trung Trực • Nguyễn An Ninh • Nguyễn Khuyến • Nguyễn Xuân Ôn • Dạ cầu Thị Nghè • Yến Đỏ • Bình Quới (Thanh Đa) • Lương Ngọc Quyển • Nguyễn Duy • Nguyên Hồng • Phó Đức Chính • Thanh Đa • Trần Bình Trọng • Trần Kế Xương • Vũ Ngọc Phan • Mai Xuân Thưởng • Nguyễn Công Hoan • Nguyễn Thái Học • Nguyễn Bỉnh Khiêm • Thiên Hộ Dương
>> Topic bảng giá đất nhà nước quận, huyện TPHCM giai đoạn 2020 - 2024: