Bảng giá đất nhà nước huyện Tu Mơ Rông, Kon Tum giai đoạn 2020 - 2024
Đối tác môi giới nhà đất huyện Tu Mơ Rông, Kon Tum
Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ Đức, Quận 2, Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, nhà đất vườn Tây Nguyên, Kon Tum trên Nhà đất MuaBanNhanh:
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79
Bảng giá đất nhà nước huyện Tu Mơ Rông
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | |
1 | Xã Đăk Hà | |
a | Dọc theo Quốc lộ 40B: | |
- | Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô đến Phòng Giáo dục & Đào tạo | 55 |
- | Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo đến ngã ba Trường THCS | 68 |
- | Từ Trường THCS đến cầu Đăk Tíu | 220 |
- | Từ cầu Đăk Tíu đến cầu Đăk Xiêng | 250 |
- | Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc Leang | 135 |
- | Từ cầu Ngọc Leang đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông | 40 |
- | Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà | 30 |
b | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện | |
- | Từ Trường THCS Đăk Hà đến ngã tư Đăk PTrang, TyTu | 68 |
- | Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu đi hết làng Kon Tun | 95 |
- | Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm | 68 |
- | Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính) | 95 |
c | Các khu vực còn lại | 30 |
2 | Xã Tu Mơ Rông | |
a | Dọc theo quốc lộ 40B | |
- | Đoạn từ giáp xã Đăk Hà đến thôn Long Leo | 55 |
- | Đoạn từ thôn Long Leo đến giáp xã Tê Xăng | 50 |
b | Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm xã | 35 |
c | Các khu vực còn lại | 30 |
3 | Xã Đăk Tờ Kan | |
a | Dọc theo tỉnh lộ 678 | |
- | Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông | 55 |
- | Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông đến giáp xã Đăk Rơ Ông | 45 |
b | Các khu vực còn lại | 30 |
4 | Xã Đăk Rơ Ông | |
a | Dọc theo tỉnh lộ 678 | |
- | Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến Kon Hia 1 | 40 |
- | Từ Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan | 33 |
b | Các khu vực còn lại | 25 |
5 | Xã Đăk Sao | |
a | Dọc theo tỉnh lộ 678 | |
- | Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng Kạch nhỏ | 25 |
- | Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch lớn 2 | 40 |
- | Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã Đăk Na | 25 |
- | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã | 30 |
- | Từ tỉnh lộ 678 - thôn Kon Cung | 20 |
b | Các khu vực còn lại | 20 |
6 | Xã Đăk Na | |
Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính | 25 | |
Các khu vực còn lại | 20 | |
7 | Xã Tê Xăng | |
- | Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông đến giáp cầu Đăk Psi | 25 |
- | Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên | 30 |
- | Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên đến ranh giới xã Măng Ri | 25 |
- | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã | 40 |
- | Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ) | 25 |
- | Đường trục thôn khu tái định cư thôn Tân Ba | 25 |
- | Đường nội thôn Đăk Viên | 25 |
- | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên | 25 |
- | Đường trục chính nội đồng thôn Đăk Viên | 22 |
- | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên | 25 |
- | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Sông | 22 |
- | Đường đi khu sản xuất Tê Ưu thôn Đăk Sông | 22 |
- | Đường nội thôn Tu Thó | 25 |
- | Đường từ cầu treo đi khu sản xuất thôn Tu Thó | 25 |
- | Các khu vực còn lại | 20 |
8 | Xã Măng Ri | |
a | Dọc tỉnh lộ 672 | |
- | Từ ngã ba thôn Đăk Dơn - Hết đất xã Măng Ri | 30 |
b | Dọc tỉnh lộ 672 | |
- | Từ giáp đất xã Tê Xăng - Hết thôn Đăk Dơn | 30 |
c | Các khu vực còn lại | 20 |
9 | Xã Văn Xuôi | |
a | Dọc theo trục đường chính | |
- | Đoạn từ cầu Đăk PSi - Hết đất thôn Đăk Văn 2 | 24 |
- | Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn 2 - Hết thôn Ba Khen | 27 |
- | Đoạn từ hết thôn Ba Khen - giáp xã Ngọc Yêu | 24 |
b | Các khu vực còn lại | 20 |
10 | Xã Ngọc Yêu | |
a | Dọc theo trục đường chính | |
- | Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi đến trường THCS Ngọc Yêu | 25 |
- | Từ trường THCS Ngọc Yêu đến hết đất trường mầm non Ngọc Yêu | 27 |
- | Từ hết đất trường mầm non Ngọc Yêu đến hết đất thôn Long Láy 1 | 25 |
b | Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút | |
- | Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu đến ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2) | 25 |
c | Các khu vực còn lại | 20 |
11 | Xã Ngọc Lây | |
- | Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B đến ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2 | 40 |
- | Từ ngã ba thôn Đăk PRế, Kô Xia 2 đến hết UBND xã Ngọc Lây | 45 |
- | Từ hết UBND xã Ngọc Lây đến hết ranh giới xã Ngọc Lây | 40 |
- | Các khu vực còn lại | 20 |
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất | |
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất | |
D | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn | 25 |
Đ | Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản | 45 |
E | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn | 13 |
G | Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường) |