TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I. |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I |
|
|
|
1 |
Đường Lý Thái Tổ |
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)iii |
26.000 |
10.000 |
7.000 |
- |
Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh) |
28.000 |
11.000 |
8.000 |
2 |
Đường Xương Giang |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung |
15.500 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương |
27.000 |
11.000 |
8.000 |
- |
Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai |
25.000 |
10.000 |
7.000 |
|
(Bên phía đường sắt) |
7.000 |
4.200 |
2.500 |
- |
Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc |
20.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn |
15.500 |
9.300 |
5.600 |
+ |
(Bên phía đường sắt) |
6.400 |
3.800 |
2.300 |
- |
Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn đến hết địa phận TP BG |
10.000 |
6.000 |
3.600 |
+ |
(Bên phía đường sắt) |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
2.1 |
Đường Xương Giang 2 |
21.500 |
|
|
2.2 |
Đường Xương Giang 4 |
15.000 |
|
|
3 |
Đường Quang Trung |
35.000 |
12.000 |
6.000 |
4 |
Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ |
20.000 |
11.000 |
5.000 |
5 |
Đường Nguyễn Thị Lưu |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương |
30.000 |
12.000 |
6.000 |
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền |
35.000 |
14.000 |
7.000 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
28.000 |
11.000 |
5.000 |
5.1 |
Đường Nguyễn Thị Lưu 1 |
18.000 |
|
|
5.2 |
Đường Nguyễn Thị Lưu 2 |
18.000 |
|
|
5.3 |
Đường Nguyễn Thị Lưu 4 |
18.000 |
|
|
5.4 |
Đường Nguyễn Thị Lưu 6 |
18.000 |
|
|
5.5 |
Đường Nguyễn Thị Lưu 8 |
18.000 |
|
|
6 |
Phố Yết Kiêu |
25.000 |
|
|
6.1 |
Yết Kiêu 2 |
18.000 |
|
|
6.2 |
Yết Kiêu 1 |
18.000 |
|
|
7 |
Phố Thân Đức Luận |
20.000 |
|
|
8 |
Đường Nguyễn Gia Thiều |
20.000 |
|
|
9 |
Đường Ngô Gia Tự |
30.000 |
12.000 |
6.000 |
9.1 |
Đường Ngô Gia Tự 1 |
18.000 |
|
|
10 |
Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước) |
28.000 |
|
|
11 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi |
30.000 |
12.000 |
6.000 |
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang |
28.000 |
10.000 |
5.000 |
12 |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương |
40.000 |
15.000 |
7.000 |
- |
Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) |
35.000 |
15.000 |
7.000 |
- |
Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong |
30.000 |
12.000 |
6.000 |
- |
Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến Ngã ba Kế |
25.000 |
9.000 |
5.000 |
13 |
Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải |
17.500 |
9.000 |
|
14 |
Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm) |
|
|
|
- |
Từ đường Hùng Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám |
20.000 |
|
|
- |
Từ cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám đến đường Phồn Xương |
18.000 |
|
|
- |
Từ đường Phồn Xương đến hết đường |
17.000 |
|
|
15 |
Đường Hùng Vương |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Huyền Quang |
38.000 |
12.000 |
|
- |
Đoạn từ đường Huyền Quang đến Quốc lộ 1A |
30.000 |
10.000 |
|
- |
Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) |
18.000 |
|
|
- |
Dẫy 6,7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) |
18.000 |
|
|
16 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Ngô Văn Cảnh |
37.200 |
12.000 |
6.000 |
- |
Đoạn từ Ngô Văn Cảnh đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
50.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2) |
35.000 |
|
|
17 |
Phố Thân Cảnh Vân |
30.000 |
|
|
18 |
Đường Ngô Văn Cảnh |
30.000 |
12.000 |
|
- |
Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh) |
21.000 |
|
|
- |
Đường Nguyễn Đình Tuân 2 |
18.500 |
|
|
- |
Phố Lê Lý 2 |
17.500 |
|
|
- |
Phố Lê Lý 4 |
17.500 |
|
|
19 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi |
30.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai |
25.000 |
15.000 |
9.000 |
20 |
Phố Lê Lý - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh) |
20.600 |
10.000 |
7.000 |
II |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Mẫn |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự |
19.000 |
8.000 |
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long |
17.500 |
7.000 |
|
2 |
Đường Trần Nguyên Hãn |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị) |
15.000 |
9.000 |
4.500 |
- |
Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh |
10.500 |
5.000 |
2.500 |
3 |
Đường Nghĩa Long |
13.500 |
6.800 |
3.400 |
4 |
Đường Á Lữ |
13.000 |
6.500 |
3.300 |
5 |
Đường Tân Ninh |
13.000 |
6.500 |
3.300 |
6 |
Đường Thánh Thiên |
14.000 |
7.000 |
3.500 |
7 |
Đường Huyền Quang |
15.500 |
7.800 |
3.900 |
8 |
Đường Nguyễn Cao |
17.000 |
8.500 |
4.300 |
9 |
Đường Tiền Giang |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên |
11.000 |
5.500 |
2.800 |
- |
Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương |
8.500 |
4.300 |
2.200 |
10 |
Đường Nguyễn Khắc Nhu |
|
|
|
- |
Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị) |
12.500 |
6.300 |
3.200 |
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu |
9.500 |
4.800 |
2.400 |
11 |
Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn |
5.000 |
2.500 |
1.300 |
12 |
Đường Đặng Thị Nho |
15.000 |
7.500 |
3.800 |
13 |
Đường Giáp Hải |
12.500 |
6.300 |
3.200 |
14 |
Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2) |
12.000 |
|
|
15 |
Vi Đúc Thăng |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Lê Hồng Phong |
13.500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lương Văn Nắm |
10.500 |
|
|
16 |
Đường Chu Danh Tể - Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc |
12.000 |
|
|
17 |
Đường Giáp Lễ - Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế |
14.500 |
|
|
18 |
Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ) |
16.000 |
|
|
19 |
Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên |
15.500 |
9.300 |
5.600 |
20 |
Phố Thân Công Tài |
|
|
|
- |
Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG |
10.500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Thân Công Tài đến đất trạm bơm |
6.000 |
|
|
21 |
Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi |
15.000 |
|
|
22 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
20.000 |
|
|
23 |
Đường Nguyễn Đình Tuân |
20.000 |
|
|
24 |
Đường Quách Nhẫn |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu liên cơ quan và Khách sạn Mường Thanh) |
25.000 |
|
|
- |
Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến |
20.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2) |
18.000 |
|
|
- |
Khu vực quảng trường- Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội nghị tỉnh) |
30.000 |
|
|
|
Đường Quách Nhẫn 2 |
15.000 |
|
|
25 |
Phố Tôn Thất Tùng (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản ) |
15.000 |
|
|
26 |
Đường Nguyên Hồng (Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương) |
16.500 |
|
|
27 |
Đường Lê Triện (khu dân cư số 2) |
10.500 |
|
|
28 |
Đường Lê Hồng Phong |
25.000 |
|
|
29 |
Đường Giáp Văn Phúc |
12.000 |
|
|
30 |
Phố Đỗ Văn Quýnh |
12.000 |
|
|
31 |
Đường Thanh Niên |
|
|
|
- |
Từ tiếp giáp đường Hùng Vương đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden |
8.000 |
4.200 |
2.100 |
- |
Từ hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden đến hết đường |
8.200 |
4.300 |
2.200 |
32 |
Đường Thân Nhân Trung |
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ |
15.500 |
7.800 |
3.900 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ |
17.000 |
8.500 |
|
- |
Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) |
17.500 |
8.800 |
|
- |
Đoạn từ Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) đến hết địa phận Thành Phố |
16.000 |
8.000 |
|
33 |
Đường Đào Sư Tích |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn |
10.000 |
6.000 |
3.400 |
- |
Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi |
18.000 |
9.300 |
5.580 |
33 |
Đường Đào Sư Tích 1 |
16.000 |
|
|
33 |
Đường Đào Sư Tích 2 |
16.000 |
9.600 |
|
33 |
Đường Đào Sư Tích 4 |
16.000 |
9.600 |
|
34 |
Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2 |
10.000 |
|
|
III |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III |
|
|
|
1 |
Đường Vương Văn Trà |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch |
8.500 |
5.100 |
3.100 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Trần Đăng Tuyển |
8.000 |
4.800 |
2.900 |
- |
Đoạn từ đường Trần Đăng Tuyển đến đường Lưu Nhân Chú |
8.500 |
5.100 |
3.100 |
2 |
Đường Nguyễn Công Hãng |
|
|
|
- |
Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm |
6.000 |
3.600 |
2.200 |
- |
Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308 |
8.000 |
4.800 |
2.900 |
- |
Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân |
7.500 |
4.500 |
2.700 |
- |
Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn |
8.500 |
5.100 |
3.100 |
3 |
Đường Đàm Thuận Huy |
7.000 |
4.200 |
2.500 |
4 |
Đường Trần Quang Khải |
|
|
|
- |
Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc |
9.000 |
5.400 |
3.200 |
- |
Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm |
6.000 |
3.600 |
2.200 |
5 |
Đường Châu Xuyên |
6.500 |
3.900 |
2.300 |
6 |
Đường Mỹ Độ |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) |
8.500 |
5.100 |
3.100 |
- |
Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ |
7.500 |
4.500 |
2.700 |
- |
Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến ngã ba QL17 - Thân Nhân Trung |
5.000 |
3.000 |
|
7 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến hết địa phận phường Đa Mai |
10.000 |
4.200 |
|
- |
Đoạn từ địa phận xã Song Mai đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải |
9.000 |
3.300 |
|
- |
Đoạn trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải đến hết địa phận xã Song Mai |
8.000 |
3.300 |
|
8 |
Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe) |
8.500 |
|
|
9 |
Đường Lê Sát (Khư cống ngóc bến xe) |
8.000 |
|
|
10 |
Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe) |
8.500 |
|
|
11 |
Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe) |
7.500 |
|
|
12 |
Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe) |
7.500 |
|
|
13 |
Các đường còn lại trong (khu cống ngóc - bến xe) |
6.500 |
|
|
14 |
Đường Lưu Nhân Chú |
|
|
|
- |
Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang |
7.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông Thương |
6.500 |
|
|
15 |
Đường Thân Cảnh Phúc |
7.500 |
|
|
16 |
Đường Thân Nhân Tín |
|
|
|
- |
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà |
5.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang |
5.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết đường |
5.000 |
|
|
17 |
Đường Lê An |
|
|
|
- |
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà |
5.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang |
5.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng |
5.000 |
|
|
18 |
Đường Ngô Trang (Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng) |
6.500 |
|
|
19 |
Đường Nguyễn Doãn Địch |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú |
8.000 |
|
|
- |
Từ đường Lưu Nhân Chú đến Khu tập thể nhà máy Đạm Hà Bắc |
7.000 |
4.200 |
|
20 |
Đường Trần Đăng Tuyển |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng |
6.500 |
4.000 |
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường ngang khu Hồ điều hòa |
7.500 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương |
5.500 |
|
|
21 |
Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m) |
6.000 |
3.600 |
2.200 |
22 |
Các đường còn lại trong khu dân cư số 3 |
5.000 |
|
|
IV |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV |
|
|
|
1 |
Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai |
10.500 |
6.300 |
3.800 |
2 |
Đường Đồng Cửa |
|
|
|
- |
Đoạn từ Đ.Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m) |
9.000 |
5.400 |
3.200 |
- |
Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa đến đường Cô Bắc |
14.000 |
8.400 |
5.000 |
3 |
Đường Cô Bắc: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Lợi; Điểm cuối: Tiếp giáp đê tả Thương; MC ngang 19,5m |
14.000 |
|
|
4 |
Đường Cao Kỳ Vân |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng |
6.000 |
3.600 |
2.200 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị |
5.500 |
3.300 |
2.000 |
- |
Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 |
4.000 |
2.400 |
|
- |
Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê |
2.000 |
1.200 |
|
5 |
Đường Hồ Công Dự |
8.500 |
5.100 |
3.100 |
6 |
Đường Lê Lai |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu |
15.500 |
|
|
- |
Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương |
16.000 |
|
|
7 |
Đường Cô Giang |
7.000 |
4.200 |
2.500 |
8 |
Đường Thân Khuê |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao |
4.000 |
2.400 |
|
- |
Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà máy ép dầu |
3.000 |
1.800 |
|
9 |
Đường Bảo Ngọc |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết trường tiểu học Đa Mai |
4.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác |
2.500 |
|
|
10 |
Đường Phạm Liêu |
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng 1 (công ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất) |
3.500 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc |
3.000 |
|
|
- |
Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) |
3.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương |
3.000 |
|
|
11 |
Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu) |
4.500 |
2.700 |
1.600 |
12 |
Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương) |
4.500 |
2.700 |
1.600 |
13 |
Đường Lều Văn Minh |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
14 |
Đoạn đê tả Sông Thương |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
- |
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
- |
Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến |
3.500 |
|
|
15 |
Đường Lý Tử Tấn |
|
|
|
- |
Đường từ Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang |
8.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Giáp Hải đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang |
6.500 |
|
|
16 |
Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến nhà máy Đạm |
10.000 |
6.000 |
3.600 |
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến QL1A |
12.000 |
7.200 |
4.300 |
17 |
Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ) |
7.000 |
|
|
18 |
Đường Hoàng Công Phụ |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Khắc Nhu |
6.500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Nhu đến đường Nguyễn Đình Chính |
6.000 |
|
|
19 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
5.000 |
|
|
20 |
Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang) |
14.500 |
|
|
21 |
Các đoạn còn lại thuộc khu Tái định cư phường Xương Giang |
6.000 |
|
|
22 |
Đường Đông Thành: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp đường Lều Văn Minh); MC 5m |
3.000 |
|
|
23 |
Nguyễn Huy Bính |
|
|
|
- |
Đoạn từ công ty Đạm Hà Bắc đến đường Lều Văn Minh |
2.500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến đường vành đai Đông Bắc |
3.000 |
|
|
24 |
Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp đường Bảo Ngọc) |
7.000 |
|
|
25 |
Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp đường Bảo Ngọc) |
6.000 |
|
|
26 |
Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp đường Phan Bội Châu) |
5.000 |
|
|
27 |
Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường Phan Đình Phùng) |
5.000 |
|
|
28 |
Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội - Bắc Giang); |
6.500 |
|
|
29 |
Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện) |
8.500 |
|
|
30 |
Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung) |
7.500 |
|
|
31 |
Đường Nguyễn Nghĩa Lập |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn) |
6.000 |
|
|
- |
Đoạn từ ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn đến đường Trần Bình Trọng |
4.500 |
|
|
32 |
Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân) |
6.000 |
|
|
33 |
Đường Trần Khát Chân: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ (khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn) Điểm cuối: Hết khu dân cư tái định cư nhà máy Đạm Hà Bắc, MC: 16m) |
6.000 |
|
|
34 |
Đường Giáp Văn Cương: Điểm đầu: Tiếp giáp QL 17 (Võ Văn Kiệt), Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bà Triệu |
4.500 |
|
|
35 |
Đường Lư Giang: (Điểm đầu: Tiếp giáp QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao Lam Sơn); Mặt cắt ngang 27m) |
4.000 |
|
|
36 |
Đường Vi Đức Lục |
12.000 |
|
|
37 |
Các đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường |
|
|
|
- |
Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên |
4.000 |
2.400 |
|
- |
Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m |
3.000 |
1.800 |
|
V |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Trãi (QL31) |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc |
17.000 |
10.200 |
6.100 |
- |
Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng |
13.000 |
7.800 |
4.700 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng đến hết đường |
10.500 |
6.300 |
3.800 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phương Nga… điểm cuối là HKD Nguyễn Văn Cường) |
4.500 |
2.700 |
1.600 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đi thôn Thuyền |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
2 |
Đường Võ Nguyên Giáp (TL 398) |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê |
8.500 |
5.100 |
3.100 |
- |
Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang |
7.500 |
4.500 |
2.700 |
- |
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ) |
10.000 |
6.000 |
3.500 |
+ |
Đoạn từ đường 398 đến cổng làng thôn Tân Phượng |
5.000 |
3.000 |
|
3 |
Đường Nguyễn Bỉnh Kiêm: (Đoạn tiếp giáp QL.31 đến hết địa phận TP) |
11.500 |
6.900 |
4.100 |
4 |
Đường Tây Yên Tử (tỉnh lộ 293) |
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba rẽ cầu Đồng Sơn |
30.000 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba rễ cầu Đồng Sơn đến hết địa phận xã Tân Tiến |
20.000 |
|
|
5 |
Đường Nguyễn Thái Học: (Điểm đầu: Cạnh đài phát thanh và TH tỉnh đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ) |
6.000 |
|
|
6 |
Đường Trần Danh Tuyên (đường trục chính xã Đồng Sơn) |
6.000 |
|
|
7 |
Đường Trần Hưng Đạo: Điểm đầu: Tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám; MC: 50m. |
3.500 |
|
|
8 |
Đường Bà Triệu: Điểm đầu: Từ chân cầu Á Lữ (phía Tây); Điểm cuối: Tiếp giáp QL.17; MC: 56m. |
7.500 |
|
|
9 |
Đường Võ Văn Kiệt: Từ đường Tây Yên Tử (km1+740) đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC 56m) |
10.000 |
|
|
10 |
Đường Trường Chinh: Từ đường Tây Yên Tử (km1+360m) đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m) |
15.000 |
|
|
VI |
CÁC KHU DÂN CƯ - KHU ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 |
Khu đô thị Bách Việt Lack Garden và khu dân cư Nam Dĩnh Kế |
- |
Đường Bàng Bá Lân |
17.500 |
|
|
- |
Đường Hồ Xuân Hương: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh Niên |
13.500 |
|
|
- |
Đường Nguyễn Bính: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân. |
15.200 |
|
|
- |
Đường Tạ Thúc Bình: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt |
8.000 |
|
|
2 |
Khu dân cư Song Khê (gồm cả đường Đào Thục Viện và đường Đào Toàn Mẫn) |
- |
Đường Đào Thục Viện |
7.500 |
|
|
- |
Đường Đào Văn Mẫn |
7.500 |
|
|
- |
Các đường còn lại |
5.000 |
|
|
- |
Đường Đào Toàn Bân |
5.500 |
|
|
3 |
Khu Hạ tầng kỹ thuật thôn Song Khê (khu bám đường gom Quốc lộ 1 và chợ Song Khê) |
- |
Đoạn bám đường gom |
8.000 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại |
6.000 |
|
|
4 |
Khu đô thị phía Nam (khu số 1,2,3,6,7) |
|
Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh |
23.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). |
20.000 |
|
|
- |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
25.000 |
|
|
- |
Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m |
20.000 |
|
|
- |
Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m). |
25.000 |
|
|
- |
Đường Lê Thanh Nghị: Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh; MC: 21 m |
20.000 |
|
|
- |
Đường Trần Nhân Tông |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) |
30.000 |
|
|
- |
Đoạn còn lại |
25.000 |
|
|
|
Đường Lê Thánh Tông: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đường vào thôn An Bình xã Tân Tiến |
15.000 |
|
|
- |
Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài): MC: 30m. |
+ |
Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng |
25.000 |
|
|
+ |
Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Lê Duẩn |
20.000 |
|
|
- |
Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m. |
13.000 |
|
|
- |
Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6,7 |
13.000 |
|
|
5 |
Khu đô thị Kosy |
|
|
|
- |
Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy |
7.000 |
|
|
- |
Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy |
8.000 |
|
|
- |
Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy |
7.500 |
|
|
- |
Các đường còn lại |
7.000 |
|
|
9 |
Dự án KDC đường Xương Giang |
- |
Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m. |
9.500 |
|
|
- |
Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m. |
8.000 |
|
|
- |
Các đường còn lại |
7.000 |
|
|
10 |
Khu dân cư Chợ Cốc - Dĩnh Trì |
- |
Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc) |
12.000 |
|
|
- |
Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc) |
9.500 |
|
|
- |
Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) |
8.000 |
|
|
- |
Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) |
6.500 |
|
|
- |
Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp) |
7.000 |
|
|
11 |
Khu dân cư số 4 trên tuyến 295B xã Tân Mỹ |
- |
Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) |
10.000 |
|
|
- |
Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) |
7.000 |
|
|
- |
Mặt đường nội bộ 5,5m |
6.000 |
|
|
- |
Đường còn lại trong KDC |
4.000 |
|
|
11 |
Khu 1, khu dân cư 3 trên tuyến 295B phường Xương Giang |
- |
Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m |
12.000 |
|
|
- |
Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m |
8.000 |
|
|
- |
Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 |
10.000 |
|
|
12 |
Khu dân cư dọc 2 bên đường giao thông từ khu vực NVH thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai |
- |
Mặt đường 24m |
6.500 |
|
|
- |
Mặt đường 16,5m |
5.000 |
|
|
13 |
Khu dân cư Yên Khê |
|
|
|
- |
Đường rộng 9 m |
7.000 |
|
|
- |
Đường rộng 7 m |
6.000 |
|
|
14 |
Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang |
8.000 |
|
|