Hiện có 433,417 Tin đăng 264,163 thành viên

Bảng giá đất nhà nước thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2020 - 2024

Đã xem: 403

Khung giá đất nhà nước quy định tại thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác môi giới nhà đất thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ ĐứcQuận 2Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, Hà Nội, Bắc Giang trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79

Bảng giá đất nhà nước thành phố Bắc Giang

Bao gồm:

Bảng giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
I. ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I      
1 Đường Lý Thái Tổ      
- Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)iii 26.000 10.000 7.000
- Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh) 28.000 11.000 8.000
2 Đường Xương Giang      
- Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung 15.500    
- Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương 27.000 11.000 8.000
- Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai 25.000 10.000 7.000
  (Bên phía đường sắt) 7.000 4.200 2.500
- Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc 20.000    
- Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn 15.500 9.300 5.600
+ (Bên phía đường sắt) 6.400 3.800 2.300
- Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn đến hết địa phận TP BG 10.000 6.000 3.600
+ (Bên phía đường sắt) 5.000 3.000 1.800
2.1 Đường Xương Giang 2 21.500    
2.2 Đường Xương Giang 4 15.000    
3 Đường Quang Trung 35.000 12.000 6.000
4 Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ 20.000 11.000 5.000
5 Đường Nguyễn Thị Lưu      
- Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương 30.000 12.000 6.000
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền 35.000 14.000 7.000
- Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 28.000 11.000 5.000
5.1 Đường Nguyễn Thị Lưu 1 18.000    
5.2 Đường Nguyễn Thị Lưu 2 18.000    
5.3 Đường Nguyễn Thị Lưu 4 18.000    
5.4 Đường Nguyễn Thị Lưu 6 18.000    
5.5 Đường Nguyễn Thị Lưu 8 18.000    
6 Phố Yết Kiêu 25.000    
6.1 Yết Kiêu 2 18.000    
6.2 Yết Kiêu 1 18.000    
7 Phố Thân Đức Luận 20.000    
8 Đường Nguyễn Gia Thiều 20.000    
9 Đường Ngô Gia Tự 30.000 12.000 6.000
9.1 Đường Ngô Gia Tự 1 18.000    
10 Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước) 28.000    
11 Đường Nguyễn Văn Cừ      
- Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi 30.000 12.000 6.000
- Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang 28.000 10.000 5.000
12 Đường Lê Lợi      
- Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương 40.000 15.000 7.000
- Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) 35.000 15.000 7.000
- Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong 30.000 12.000 6.000
- Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến Ngã ba Kế 25.000 9.000 5.000
13 Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải 17.500 9.000  
14 Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)      
- Từ đường Hùng Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám 20.000    
- Từ cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám đến đường Phồn Xương 18.000    
- Từ đường Phồn Xương đến hết đường 17.000    
15 Đường Hùng Vương      
- Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Huyền Quang 38.000 12.000  
- Đoạn từ đường Huyền Quang đến Quốc lộ 1A 30.000 10.000  
- Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) 18.000    
- Dẫy 6,7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) 18.000    
16 Đường Hoàng Văn Thụ      
- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Ngô Văn Cảnh 37.200 12.000 6.000
- Đoạn từ Ngô Văn Cảnh đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 50.000    
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2) 35.000    
17 Phố Thân Cảnh Vân 30.000    
18 Đường Ngô Văn Cảnh 30.000 12.000  
- Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh) 21.000    
- Đường Nguyễn Đình Tuân 2 18.500    
- Phố Lê Lý 2 17.500    
- Phố Lê Lý 4 17.500    
19 Đường Nguyễn Thị Minh Khai      
- Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi 30.000    
- Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai 25.000 15.000 9.000
20 Phố Lê Lý - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh) 20.600 10.000 7.000
II ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II      
1 Đường Nguyễn Văn Mẫn      
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự 19.000 8.000  
- Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long 17.500 7.000  
2 Đường Trần Nguyên Hãn      
- Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị) 15.000 9.000 4.500
- Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh 10.500 5.000 2.500
3 Đường Nghĩa Long 13.500 6.800 3.400
4 Đường Á Lữ 13.000 6.500 3.300
5 Đường Tân Ninh 13.000 6.500 3.300
6 Đường Thánh Thiên 14.000 7.000 3.500
7 Đường Huyền Quang 15.500 7.800 3.900
8 Đường Nguyễn Cao 17.000 8.500 4.300
9 Đường Tiền Giang      
- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên 11.000 5.500 2.800
- Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương 8.500 4.300 2.200
10 Đường Nguyễn Khắc Nhu      
- Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị) 12.500 6.300 3.200
- Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu 9.500 4.800 2.400
11 Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn 5.000 2.500 1.300
12 Đường Đặng Thị Nho 15.000 7.500 3.800
13 Đường Giáp Hải 12.500 6.300 3.200
14 Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2) 12.000    
15 Vi Đúc Thăng      
- Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Lê Hồng Phong 13.500    
- Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lương Văn Nắm 10.500    
16 Đường Chu Danh Tể - Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc 12.000    
17 Đường Giáp Lễ - Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế 14.500    
18 Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ) 16.000    
19 Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên 15.500 9.300 5.600
20 Phố Thân Công Tài      
- Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG 10.500    
- Đoạn từ đường Thân Công Tài đến đất trạm bơm 6.000    
21 Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi 15.000    
22 Đường Hoàng Quốc Việt 20.000    
23 Đường Nguyễn Đình Tuân 20.000    
24 Đường Quách Nhẫn      
- Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu liên cơ quan và Khách sạn Mường Thanh) 25.000    
- Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến 20.000    
- Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2) 18.000    
- Khu vực quảng trường- Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội nghị tỉnh) 30.000    
  Đường Quách Nhẫn 2 15.000    
25 Phố Tôn Thất Tùng (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản ) 15.000    
26 Đường Nguyên Hồng (Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương) 16.500    
27 Đường Lê Triện (khu dân cư số 2) 10.500    
28 Đường Lê Hồng Phong 25.000    
29 Đường Giáp Văn Phúc 12.000    
30 Phố Đỗ Văn Quýnh 12.000    
31 Đường Thanh Niên      
- Từ tiếp giáp đường Hùng Vương đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden 8.000 4.200 2.100
- Từ hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden đến hết đường 8.200 4.300 2.200
32 Đường Thân Nhân Trung      
- Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ 15.500 7.800 3.900
- Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ 17.000 8.500  
- Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) 17.500 8.800  
- Đoạn từ Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) đến hết địa phận Thành Phố 16.000 8.000  
33 Đường Đào Sư Tích      
- Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn 10.000 6.000 3.400
- Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi 18.000 9.300 5.580
33 Đường Đào Sư Tích 1 16.000    
33 Đường Đào Sư Tích 2 16.000 9.600  
33 Đường Đào Sư Tích 4 16.000 9.600  
34 Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2 10.000    
III ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III      
1 Đường Vương Văn Trà      
- Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch 8.500 5.100 3.100
- Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Trần Đăng Tuyển 8.000 4.800 2.900
- Đoạn từ đường Trần Đăng Tuyển đến đường Lưu Nhân Chú 8.500 5.100 3.100
2 Đường Nguyễn Công Hãng      
- Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm 6.000 3.600 2.200
- Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308 8.000 4.800 2.900
- Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân 7.500 4.500 2.700
- Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn 8.500 5.100 3.100
3 Đường Đàm Thuận Huy 7.000 4.200 2.500
4 Đường Trần Quang Khải      
- Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc 9.000 5.400 3.200
- Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm 6.000 3.600 2.200
5 Đường Châu Xuyên 6.500 3.900 2.300
6 Đường Mỹ Độ      
- Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) 8.500 5.100 3.100
- Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ 7.500 4.500 2.700
- Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến ngã ba QL17 - Thân Nhân Trung 5.000 3.000  
7 Đường Hoàng Hoa Thám      
- Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến hết địa phận phường Đa Mai 10.000 4.200  
- Đoạn từ địa phận xã Song Mai đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải 9.000 3.300  
- Đoạn trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải đến hết địa phận xã Song Mai 8.000 3.300  
8 Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe) 8.500    
9 Đường Lê Sát (Khư cống ngóc bến xe) 8.000    
10 Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe) 8.500    
11 Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe) 7.500    
12 Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe) 7.500    
13 Các đường còn lại trong (khu cống ngóc - bến xe) 6.500    
14 Đường Lưu Nhân Chú      
- Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang 7.000    
- Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông Thương 6.500    
15 Đường Thân Cảnh Phúc 7.500    
16 Đường Thân Nhân Tín      
- Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà 5.000    
- Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang 5.000    
- Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết đường 5.000    
17 Đường Lê An      
- Đoạn từ đê Sông Thương đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà 5.000    
- Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang 5.000    
- Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng 5.000    
18 Đường Ngô Trang (Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng) 6.500    
19 Đường Nguyễn Doãn Địch      
- Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú 8.000    
- Từ đường Lưu Nhân Chú đến Khu tập thể nhà máy Đạm Hà Bắc 7.000 4.200  
20 Đường Trần Đăng Tuyển      
- Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng 6.500 4.000  
- Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường ngang khu Hồ điều hòa 7.500    
- Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương 5.500    
21 Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m) 6.000 3.600 2.200
22 Các đường còn lại trong khu dân cư số 3 5.000    
IV ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV      
1 Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai 10.500 6.300 3.800
2 Đường Đồng Cửa      
- Đoạn từ Đ.Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m) 9.000 5.400 3.200
- Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa đến đường Cô Bắc 14.000 8.400 5.000
3 Đường Cô Bắc: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Lợi; Điểm cuối: Tiếp giáp đê tả Thương; MC ngang 19,5m 14.000    
4 Đường Cao Kỳ Vân      
- Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng 6.000 3.600 2.200
- Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị 5.500 3.300 2.000
- Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 4.000 2.400  
- Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê 2.000 1.200  
5 Đường Hồ Công Dự 8.500 5.100 3.100
6 Đường Lê Lai      
- Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu 15.500    
- Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương 16.000    
7 Đường Cô Giang 7.000 4.200 2.500
8 Đường Thân Khuê      
- Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao 4.000 2.400  
- Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà máy ép dầu 3.000 1.800  
9 Đường Bảo Ngọc      
- Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết trường tiểu học Đa Mai 4.000    
- Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác 2.500    
10 Đường Phạm Liêu      
- Đoạn từ cổng 1 (công ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất) 3.500    
- Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc 3.000    
- Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) 3.000    
- Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương 3.000    
11 Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu) 4.500 2.700 1.600
12 Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương) 4.500 2.700 1.600
13 Đường Lều Văn Minh 3.000 1.800 1.100
14 Đoạn đê tả Sông Thương      
- Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang 4.000 2.400 1.400
- Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi 4.000 2.400 1.400
- Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến 3.500    
15 Đường Lý Tử Tấn      
- Đường từ Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang 8.000    
- Đoạn từ đường Giáp Hải đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang 6.500    
16 Nguyễn Chí Thanh      
- Đoạn từ đường Xương Giang đến nhà máy Đạm 10.000 6.000 3.600
- Đoạn từ đường Xương Giang đến QL1A 12.000 7.200 4.300
17 Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ) 7.000    
18 Đường Hoàng Công Phụ      
- Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Khắc Nhu 6.500    
- Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Nhu đến đường Nguyễn Đình Chính 6.000    
19 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 5.000    
20 Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang) 14.500    
21 Các đoạn còn lại thuộc khu Tái định cư phường Xương Giang 6.000    
22 Đường Đông Thành: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp đường Lều Văn Minh); MC 5m 3.000    
23 Nguyễn Huy Bính      
- Đoạn từ công ty Đạm Hà Bắc đến đường Lều Văn Minh 2.500    
- Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến đường vành đai Đông Bắc 3.000    
24 Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp đường Bảo Ngọc) 7.000    
25 Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp đường Bảo Ngọc) 6.000    
26 Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp đường Phan Bội Châu) 5.000    
27 Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường Phan Đình Phùng) 5.000    
28 Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội - Bắc Giang); 6.500    
29 Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện) 8.500    
30 Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung) 7.500    
31 Đường Nguyễn Nghĩa Lập      
- Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn) 6.000    
- Đoạn từ ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn đến đường Trần Bình Trọng 4.500    
32 Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân) 6.000    
33 Đường Trần Khát Chân: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ (khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn) Điểm cuối: Hết khu dân cư tái định cư nhà máy Đạm Hà Bắc, MC: 16m) 6.000    
34 Đường Giáp Văn Cương: Điểm đầu: Tiếp giáp QL 17 (Võ Văn Kiệt), Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bà Triệu 4.500    
35 Đường Lư Giang: (Điểm đầu: Tiếp giáp QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao Lam Sơn); Mặt cắt ngang 27m) 4.000    
36 Đường Vi Đức Lục 12.000    
37 Các đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường      
- Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên 4.000 2.400  
- Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m 3.000 1.800  
V ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG      
1 Đường Nguyễn Trãi (QL31)      
- Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc 17.000 10.200 6.100
- Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng 13.000 7.800 4.700
- Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng đến hết đường 10.500 6.300 3.800
- Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phương Nga… điểm cuối là HKD Nguyễn Văn Cường) 4.500 2.700 1.600
- Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đi thôn Thuyền 4.000 2.400 1.400
2 Đường Võ Nguyên Giáp (TL 398)      
- Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê 8.500 5.100 3.100
- Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang 7.500 4.500 2.700
- Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ) 10.000 6.000 3.500
+ Đoạn từ đường 398 đến cổng làng thôn Tân Phượng 5.000 3.000  
3 Đường Nguyễn Bỉnh Kiêm: (Đoạn tiếp giáp QL.31 đến hết địa phận TP) 11.500 6.900 4.100
4 Đường Tây Yên Tử (tỉnh lộ 293)      
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba rẽ cầu Đồng Sơn 30.000    
- Đoạn từ ngã ba rễ cầu Đồng Sơn đến hết địa phận xã Tân Tiến 20.000    
5 Đường Nguyễn Thái Học: (Điểm đầu: Cạnh đài phát thanh và TH tỉnh đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ) 6.000    
6 Đường Trần Danh Tuyên (đường trục chính xã Đồng Sơn) 6.000    
7 Đường Trần Hưng Đạo: Điểm đầu: Tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám; MC: 50m. 3.500    
8 Đường Bà Triệu: Điểm đầu: Từ chân cầu Á Lữ (phía Tây); Điểm cuối: Tiếp giáp QL.17; MC: 56m. 7.500    
9 Đường Võ Văn Kiệt: Từ đường Tây Yên Tử (km1+740) đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC 56m) 10.000    
10 Đường Trường Chinh: Từ đường Tây Yên Tử (km1+360m) đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m) 15.000    
VI CÁC KHU DÂN CƯ - KHU ĐÔ THỊ      
1 Khu đô thị Bách Việt Lack Garden và khu dân cư Nam Dĩnh Kế
- Đường Bàng Bá Lân 17.500    
- Đường Hồ Xuân Hương: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh Niên 13.500    
- Đường Nguyễn Bính: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân. 15.200    
- Đường Tạ Thúc Bình: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt 8.000    
2 Khu dân cư Song Khê (gồm cả đường Đào Thục Viện và đường Đào Toàn Mẫn)
- Đường Đào Thục Viện 7.500    
- Đường Đào Văn Mẫn 7.500    
- Các đường còn lại 5.000    
- Đường Đào Toàn Bân 5.500    
3 Khu Hạ tầng kỹ thuật thôn Song Khê (khu bám đường gom Quốc lộ 1 và chợ Song Khê)
- Đoạn bám đường gom 8.000    
- Các đoạn còn lại 6.000    
4 Khu đô thị phía Nam (khu số 1,2,3,6,7)
  Đường Tôn Đức Thắng      
- Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh 23.000    
- Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). 20.000    
- Đường Huỳnh Thúc Kháng 25.000    
- Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m 20.000    
- Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m). 25.000    
- Đường Lê Thanh Nghị: Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh; MC: 21 m 20.000    
- Đường Trần Nhân Tông      
- Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) 30.000    
- Đoạn còn lại 25.000    
  Đường Lê Thánh Tông: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đường vào thôn An Bình xã Tân Tiến 15.000    
- Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài): MC: 30m.
+ Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng 25.000    
+ Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Lê Duẩn 20.000    
- Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m. 13.000    
- Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6,7 13.000    
5 Khu đô thị Kosy      
- Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy 7.000    
- Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy 8.000    
- Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy 7.500    
- Các đường còn lại 7.000    
9 Dự án KDC đường Xương Giang
- Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m. 9.500    
- Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m. 8.000    
- Các đường còn lại 7.000    
10 Khu dân cư Chợ Cốc - Dĩnh Trì
- Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc) 12.000    
- Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc) 9.500    
- Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) 8.000    
- Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) 6.500    
- Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp) 7.000    
11 Khu dân cư số 4 trên tuyến 295B xã Tân Mỹ
- Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) 10.000    
- Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) 7.000    
- Mặt đường nội bộ 5,5m 6.000    
- Đường còn lại trong KDC 4.000    
11 Khu 1, khu dân cư 3 trên tuyến 295B phường Xương Giang
- Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m 12.000    
- Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m 8.000    
- Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 10.000    
12 Khu dân cư dọc 2 bên đường giao thông từ khu vực NVH thôn Sẫu đi thôn Thanh Mai
- Mặt đường 24m 6.500    
- Mặt đường 16,5m 5.000    
13 Khu dân cư Yên Khê      
- Đường rộng 9 m 7.000    
- Đường rộng 7 m 6.000    
14 Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang 8.000    

 

Bảng giá đất ở nông thôn

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT
Loại xã, nhóm xã
Khu vực 1 Khu vực 2
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
I Xã Trung du            
1 Xã nhóm A 2.600 2.100 1.600 2.100 1.500 1.300
2 Xã nhóm B 2.000 1.600 1.500 1.400 1.300 1.200
II Xã Miền núi            
1 Xã nhóm A 1.800 1.500 1.300 1.200 1.100 1.000

Phân loại nhóm Xã như sau:

  • Xã Trung du
    • Xã thuộc nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến
    • Xã thuộc nhóm B: Song Mai.
  • Xã Miền núi
    • Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Trì, Đồng Sơn
Từ khoá:
giá đất nhà nước thành phố Bắc Giang bảng giá đất nhà nước tỉnh Bắc Giang khung giá đất nhà nước quy định giá đất ở theo quy định nhà nước giá đất nhà nước đền bù giá đất nhà nước quy định giá đất nhà nước xem giá đất nhà nước khung giá đất nhà nước bảng giá đất nhà nước quy định giá đất theo từng khung giá nhà nước giá đất nhà nước tỉnh Bắc Giang