Hiện có 433,290 Tin đăng 504,138 thành viên

Bảng giá đất nhà nước thành phố Tây Ninh giai đoạn 2020 - 2024

Đã xem: 598

Khung giá đất nhà nước quy định tại thành phố Tây Ninh giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác môi giới nhà đất thành phố Tây Ninh

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ ĐứcQuận 2Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, Hà NộiTây Ninh trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79

Bảng giá đất nhà nước thành phố Tây Ninh

Bao gồm:

Bảng giá đất nông nghiệp

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT Nội dung Xã loại I Xã loại II
1 Đất trồng lúa    
  Vị trí 1 169 92
  Vị trí 2 159 82
  Vị trí 3 127 66
2 Đất trồng cây hàng năm khác    
  Vị trí 1 244 106
  Vị trí 2 169 87
  Vị trí 3 136 69
3 Đất trồng cây lâu năm    
  Vị trí 1 274 113
  Vị trí 2 196 101
  Vị trí 3 158 75
4 Đất nuôi trồng thủy sản    
  Vị trí 1 79 67
  Vị trí 2 67 56
  Vị trí 3 56 43

Bảng giá đất ở nông thôn

Bao gồm:

Bảng giá đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT Nội dung Xã loại I Xã loại II
I Khu vực I    
  Vị trí 1 3.550 2.154
  Vị trí 2 2.800 1.610
  Vị trí 3 2.000 1.110
II Khu vực II    
  Vị trí 1 1.800 960
  Vị trí 2 1.300 843
  Vị trí 3 940 708
III Khu vực III    
  Vị trí 1 602 510
  Vị trí 2 413 321
  Vị trí 3 337 229

Bảng giá đất ở nông thôn tại các trục đường giao thông chính

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Từ Đến
-1 -2 -3 -4 -5
1 ĐƯỜNG 786 Ngã 4 Quốc tế Hết ranh TP.Tây Ninh (hướng đi Thanh Điền) 4.000
2 QUỐC LỘ 22B Ngã 4 Bình Minh Ranh TP - Châu Thành (hướng Tân Biên) 4.000
3
Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ)
Ngã tư Bình Minh Hết ranh phường 1 3.200
Hết ranh phường 1 Cầu Gió 2.500
Cầu Gió ĐT 785 1.400
4
TRẦN PHÚ (ĐT 785 cũ)
Ngã ba Lâm Vồ Kênh Tây 6.000
Kênh Tây Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân 4.200
Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân Ranh TP - Tân Châu (hướng Tân Châu) 2.500
5 ĐT 793 Ngã tư Tân Bình Ranh TP- Tân Biên (hướng Tân Biên) 2.550
6 Đường số 22 Giáp ranh phường Ninh Sơn Ngã 4 Bình Minh 2.500
7 Đường số 29 Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) Kênh Thủy lợi TN 17 -1 1.200
8
Đường số 23
Ngã 4 Bình Minh Đường vào Khu di tích kháng chiến 2.000
Đường vào Khu di tích kháng chiến Hết tuyến 1.400
9
Đường số 31
Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) Lò Mỳ Xeo Bé 1.000
Lò Mỳ Xeo Bé Hết tuyến 700
10 Đường số 11 Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) Giáp ranh xã Đồng Khởi - huyện Châu Thành 1.000

Bảng giá đất ở đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Từ Đến
-1 -2 -3 -4 -5
1
ĐẠI LỘ 30/4
Ngã 3 Lâm Vồ Ngã ba vô BV Quân Y 20.000
Ngã ba vô BV Quân Y Ngã ba mũi tàu 27.500
Ngã ba Mũi Tàu Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo 30.200
Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo Đường Hoàng Lê Kha 15.000
Đường Hoàng Lê Kha Ranh Hòa Thành 13.000
2 TRẦN HƯNG ĐẠO Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo Ngã ba Mũi Tàu 11.000
3 PHẠM TUNG (Nguyễn Chí Thanh cũ) Đường 30/4 Đường Nguyễn Chí Thanh 13.600
4
NGUYỄN CHÍ THANH
( Đường 7)
Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) Hẻm số 6 (đi B4 cũ) 13.000
Hẻm số 6 (đi B4 cũ) Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 11.500
5
LÊ LỢI
Đường CMT8 Đường 30/4 12.300
Đường 30/4 Đường Trần Hưng Đạo 9.000
Đường Trần Hưng Đạo Đường Quang Trung 7.200
6 QUANG TRUNG Đường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa) 6.000
7 NGUYỄN TRÃI (Lê Văn Tám cũ) Đường 30/4 nối dài Đường CMT8 (NH Thiên Khang) 12.500
8
ĐƯỜNG C.M.T.8
Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành Đường Nguyễn Văn Tốt 8.000
Đường Nguyễn Văn Tốt Hẻm số 9 11.000
Hẻm số 9 Ngã tư Công an TP cũ 12.500
Ngã tư Công an TP cũ Cầu Quan 26.000
Cầu Quan Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) 27.000
Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) 26.000
Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) 11.000
9
NGUYỄN THÁI HỌC
Đường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) Đường Lê Lợi 13.000
Đường Lê Lợi Đường Hoàng Lê Kha 13.000
10 VÕ THỊ SÁU Đường Hoàng Lê Kha Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ) 13.000
11 HOÀNG LÊ KHA Đường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn) 17.550
12 ĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài) Đường CMT8 Ngã 3 đi B4 12.300
13
LẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu)
Đường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) Bùng binh cửa 7 ngoại ô 12.500
Bùng binh cửa 7 ngoại ô Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) 12.500
Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một) 12.500
14
VÕ VĂN TRUYỆN (Trần Phú cũ)
Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) Đường Trưng Nữ Vương 9.000
Ngã 3 tam giác (đối diện chợ TP) Đường Phạm Văn Chiêu 7.750
15
PHẠM VĂN CHIÊU (Đường chợ Thành phố)
Đường Trương Quyền Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) 10.180
Đường quanh chợ TP Đường quanh chợ TP 10.890
Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) Trại cá giống 7.000
16 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Đường Yết Kiêu (Công viên) Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP) 7.500
17 NGÔ GIA TỰ Đường Trương Quyền Đường Yết Kiêu 7.500
18 TRƯƠNG QUYỀN Đường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế) 8.500
19
TRƯNG NỮ VƯƠNG
Đường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế) 5.300
Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà) 4.100
20
YẾT KIÊU
Đường CMT8 (Cầu Quan) Cầu Trần Quốc Toản 6.500
Cầu Trần Quốc Toản Cầu Sắt 4.800
Cầu Sắt Đường Trưng Nữ Vương 3.800
21 PHAN CHU TRINH Đường CMT8 (Cầu Quan) Bến Trường Đổi 5.000
22 TUA HAI Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) Ngã 4 Bình Minh 7.000
23
NGUYỄN VĂN TỐT
Đường CMT8 Đường Tua Hai 4.700
Đường Tua Hai Bến Trường Đổi 4.000
Bến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám) 2.800
Phan Chu Trinh Nguyễn Văn Tốt 2.700
24
TRẦN VĂN TRÀ
Ngã 4 Bình Minh Hết ranh phường 1 3.200
Ranh phường 1 Cầu Gió 2.500
25 TRẦN QUỐC TOẢN Đường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú) 11.000
26 HÀM NGHI Đường CMT8 Đường Quang Trung 11.000
27 TRƯƠNG ĐỊNH Đường Trần Hưng Đạo Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ) 5.000
28 PASTEUR Đường CMT8 (Cặp công viên) Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ) 11.000
29 LÊ VĂN TÁM (Nguyễn Trãi) Đường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) Đường Quang Trung 5.200
30 NGUYỄN VĂN CỪ Đường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh cũ) Nguyễn Thị Minh Khai 5.000
31 NGUYỄN THỊ MINH KHAI Đường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) Đường Trần Hưng Đạo 11.000
32
NGUYỄN HỮU THỌ (Đường N)
Đường 30/4 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 10.500
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) Bệnh viện Y học cổ truyền 7.350
Bệnh viện Y học cổ truyền Huỳnh Tấn Phát (lộ 20) 5.145
33
ĐIỆN BIÊN PHỦ (Lộ Bình Dương)
Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) 12.000
Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) Đường Bời Lời 11.500
34
NGUYỄN TRỌNG CÁT (Cao Thượng Phẩm)
Đường CMT8 Đường Trường Chinh 9.000
Đường Trường Chinh Suối Vườn Điều 5.000
Suối Vườn Điều Đường Bời Lời 5.500
35
HUỲNH TẤN PHÁT (Lộ 20 - Chợ Bắp)
Đường CMT8 Đường Trường Chinh 11.000
Đường Trường Chinh Suối Vườn Điều 7.700
Suối Vườn Điều Đường Bời Lời 5.500
36 NGUYỄN VĂN RỐP (Lộ Kiểm) Đường CMT8 (Cây Gõ) Đường Lạc Long Quân 12.500
37
HUỲNH CÔNG GIẢN (Đường mới)
Đường Hoàng Lê Kha Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) 7.500
Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ) 6.500
38 ĐẶNG NGỌC CHINH (Đường 1) Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) Đường Đặng Văn Lý (Đường L) 10.500
39 ĐƯỜNG 2 Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) Đường Trường Chinh (Đường I) 5.000
40 ĐƯỜNG 3 Đường Trường Chinh (Đường I) Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 5.000
41 NAM KỲ KHỞI NGHĨA (Đường 4) Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 13.000
42 ĐƯỜNG 5 Đường Nguyễn Văn Thắng Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 9.000
43 NGUYỄN VĂN BẠCH (Đường 6) Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 11.000
44 ĐƯỜNG M Đường 3 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 9.000
45 ĐẶNG VĂN LÝ (Đường L) Đường 30/4 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 11.000
46 NGUYỄN VĂN THẮNG (Đường K) Đường 30/4 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 11.000
47
TRƯỜNG CHINH (Đường I)
Đường 30/4 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 13.000
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) Trụ sở Công an TP mới 12.000
Trụ sở Công an TP mới Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 10.000
48 ĐƯỜNG H Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) 8.000
49 ĐƯỜNG G Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) 8.000
50 ĐƯỜNG E Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 8.000
51 DƯƠNG MINH CHÂU (Đường F) Đường 30/4 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 12.500
52 TRƯƠNG TÙNG QUÂN (Đường Đ) Đường 30/4 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 12.500
53 LÊ DUẨN (Đường C) Đường 30/4 Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 13.000
54 ĐƯỜNG B Hẻm số 6 đường Phạm Tung Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) 7.000
55 LIÊN RANH KP3- KP4, P4 (Đường mới) Đường Nguyễn Văn Rốp Đường Lạc Long Quân 3.500
56 ĐƯỜNG M-N (Đường mới) Đường Lạc Long Quân Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu 4.750
57
HUỲNH CÔNG NGHỆ (Quán 3 Tốt)
Đường Trưng Nữ Vương Khu Tái định cư 2.300
Khu tái định cư Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều) 1.840
58 HỒ VĂN LÂM Đường Võ Văn Truyện Đường Yết Kiêu 6.000
59
PHẠM VĂN XUYÊN (Đường 6)
Đường CMT8 B4 cũ 11.000
B4 cũ Đường Trường Chinh (Đường I) 10.500
60 PHẠM CÔNG KHIÊM Đường 30/4 Hết tuyến 8.500
61
BỜI LỜI (Đường 790)
Ngã ba Lâm Vồ Ngã 3 Điện Biên Phủ 7.500
Ngã 3 Điện Biên Phủ Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) 6.000
Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) Cổng sau Núi Bà 4.200
Cổng sau Núi Bà Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) 3.000
62
Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú)
Đường Điện Biên Phủ Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức) 4.900
Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức) Cực lạc Thái Bình 3.800
63
Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)
Đường Điện Biên Phủ Ngã tư lộ đỏ 4.900
Ngã tư lộ đỏ Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.800
64
Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền)
Đường Điện Biên Phủ Ngã tư lộ đỏ 4.900
Ngã tư lộ đỏ Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.800
65
Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước)
Đường Điện Biên Phủ Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) 4.900
Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.800
66
Huỳnh Văn Thanh
Đường Bời Lời Đường số 31 3.800
Đường số 31 Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.600
67 Đường số 4 Trần Phú Công ty TNHH JKLim Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.800
68 Đường số 31 Bời Lời Đường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170) Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn) 3.800
69 Huỳnh Công Thắng Đường Trần Văn Trà Cuối tuyến (hết đường nhựa) 1.300
70 Đường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt) Đường Nguyễn Trãi Đường Lạc Long Quân 6.500
71 Đường số 22 Đường Trần Phú Giáp ranh xã Bình Minh 2.900
72 Đường Sến Quỳ Đường Trần Phú Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) 2.900
73 QUỐC LỘ 22B Ngã 4 Bình Minh Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á 4.000
74
TRẦN PHÚ (ĐT 785 cũ)
Ngã ba Lâm Vồ Kênh Tây 6.000
Kênh Tây Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân 4.200
75 ĐT 784 Ngã tư Tân Bình Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) 4.000
Từ khoá:
giá đất nhà nước thành phố Tây Ninh bảng giá đất nhà nước thành phố Tây Ninh khung giá đất nhà nước quy định giá đất ở theo quy định nhà nước giá đất nhà nước đền bù giá đất nhà nước quy định giá đất nhà nước xem giá đất nhà nước khung giá đất nhà nước bảng giá đất nhà nước quy định giá đất theo từng khung giá nhà nước giá đất nhà nước thành phố Tây Ninh