TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) |
|
|
|
1 |
QUỐC LỘ 37 |
|
|
|
1.1 |
Đường Hoàng Văn Thái |
|
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) đến hết ngã 4 giao cắt đường Tuệ Tĩnh |
27.000 |
16.200 |
9.700 |
- |
Đoạn từ hết Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) đến hết địa phận thị trấn Thắng (giáp với địa phận xã Đức Thắng) (đường đi Phú Bình) |
20.000 |
12.000 |
7.200 |
- |
Đoạn từ ngã 4 giao cắt Đường Tuệ Tĩnh đến hết đoạn giao cắt với Ngã ba Ba Hàng |
15.000 |
9.000 |
5.400 |
1.2 |
Đoạn từ giao cắt đường Trường Chinh đến hết Trung tâm GDTX- dạy nghề |
12.000 |
7.200 |
4.300 |
2 |
ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ): Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 đến hết đất thị trấn Thắng |
7.000 |
4.200 |
2.500 |
3 |
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH |
|
|
|
- |
Đoạn từ Km0 đến giao cất đường Tuệ Tĩnh |
15.000 |
9.000 |
5.400 |
- |
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) |
22.000 |
13.200 |
7.900 |
- |
Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) đến hết đường Trường Chinh |
27.000 |
16.200 |
9.700 |
4 |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
|
- |
Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện |
25.000 |
15.000 |
9.000 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) |
20.000 |
12.000 |
7.200 |
- |
Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) đến hết đất thị trấn Thắng |
12.000 |
7.200 |
4.300 |
5 |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT: Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện (cửa hàng vàng Linh Trang) đến hết đường vào thôn Dinh Hương (đường cổng làng Dinh Hương) |
27.000 |
15.000 |
9.000 |
6 |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ |
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngân hàng NN đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) |
27.000 |
16.200 |
9.700 |
7 |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG |
|
|
|
- |
Đoạn từ giao cất Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) |
15.000 |
9.000 |
5.400 |
- |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) |
20.000 |
12.000 |
7.200 |
8 |
ĐƯỜNG 19/5 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đất Bưu điện huyện đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái) |
27.000 |
16.200 |
9.700 |
- |
Đoạn từ ngã tư Biển đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du |
15.000 |
9.000 |
5.400 |
- |
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất Thị trấn (Cầu Trắng) |
10.000 |
6.000 |
3.600 |
9 |
ĐƯỜNG TUỆ TĨNH |
|
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) |
10.000 |
6.000 |
3.600 |
- |
Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà |
10.000 |
6.000 |
3.600 |
10 |
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37-ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP |
8.000 |
4.800 |
2.900 |
11 |
ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (QUA XÓM TỰ DO) |
8.000 |
4.800 |
2.900 |
12 |
ĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cất Đường 19/5 đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) |
27.000 |
16.200 |
9.700 |
13 |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU |
|
|
|
- |
Đoạn từ đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa đến hết đất Nhà văn hóa Khu 5 |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ đất Nhà văn hóa Khu 5 đến giao cắt Đường 19/5 |
8.000 |
4.800 |
2.900 |
14 |
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) |
8.000 |
4.800 |
|
15 |
ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (Từ hết đất UBND TT Thắng đến hết đất nhà ông Chiến - giáp đất khu tượng đài) |
15.000 |
9.000 |
5.400 |
16 |
KĐT MỚI PHÍA TÂY |
|
|
|
16.1 |
Đất ở liền kề |
|
|
|
- |
Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m |
15.000 |
|
|
- |
Mặt cắt 2-2: 28m |
|
|
|
+ |
Đoạn 1: TL 675 đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh) |
10.000 |
|
|
+ |
Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong |
8.500 |
|
|
- |
Mặt cắt 3-3: 21m |
|
|
|
+ |
Đường tỉnh lộ 675 |
9.000 |
|
|
|
Đường nội bộ (nằm song song TL.296) |
7.500 |
|
|
- |
Mặt cắt 4-4: 18m |
9.000 |
|
|
- |
Mặt cắt 5-5: 16m |
|
|
|
+ |
Đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) |
7.000 |
|
|
+ |
Đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh) |
6.500 |
|
|
+ |
Đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong |
6.000 |
|
|
16.2 |
Đất ở biệt thự |
|
|
|
- |
Đường mặt cắt 3-3 |
6.500 |
|
|
- |
Đường mặt cắt 5-5 |
5.800 |
|
|
17 |
KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM |
|
|
|
17.1 |
Đất ở liền kề
|
|
|
|
- |
MC 1-1 (trục chính): 29m |
|
|
|
+ |
Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng đến ngã tư thứ 2 |
12.500 |
|
|
+ |
Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án |
10.000 |
|
|
+ |
Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 đến mặt cắt A-A |
8.000 |
|
|
- |
MC2-2: 15,5m |
|
|
|
+ |
Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng đến ngã tư thứ 2 |
12.500 |
|
|
+ |
Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22 |
8.000 |
|
|
+ |
Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 đến hết dự án (không bám cây xanh) |
6.500 |
|
|
17.2 |
Đất ở Biệt thự
|
|
|
|
|
MC 1-1 (trục chính): 29m |
|
|
|
|
Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 |
8.000 |
|
|
- |
MC 2-2:15,5m |
|
|
|
+ |
Các ô đất có diện tích nhỏ hơn 200m2 (BT-01 (từ ô số 02 đến ô số 20, ô số 43,44,45), BT-02) |
7.000 |
|
|
+ |
Các ô đất có diện tích khoảng 200m2 và nhỏ hơn 300m2 (BT-01 từ ô số 29 đến ô số 41, ô số 21) |
6.500 |
|
|
+ |
Các ô đất có diện tích lớn hơn 300m2 (BT-01 từ ô số 22 đến ô số 28, ô số 43) |
6.000 |
|
|
- |
Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các thôn, khu phố |
3.500 |
|
|
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
QUỐC LỘ 37 (Đoạn qua xã Đoan Bái, Lương Phong, Đức Thắng, Ngọc Sơn, Hoàng An, Thanh Vân) |
|
|
|
- |
Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) |
8.000 |
4.800 |
|
- |
Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm |
6.000 |
3.600 |
|
- |
Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến hết đường vào thôn Chớp |
7.000 |
4.200 |
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Chớp đến hết đất xã Lương Phong |
12.000 |
7.200 |
|
- |
Đường Hoàng Văn Thái: Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng đến cổng trường Trung cấp Phòng không không quân |
10.000 |
6.000 |
|
- |
Đoạn từ cổng trường Trung cấp Phòng không không quân đến đất xã Đức Thắng |
7.000 |
4.200 |
|
- |
Đoạn từ hết địa phận xã Đức Thắng đến đường rẽ vào kho K31 |
5.000 |
3.000 |
|
- |
Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) |
7.000 |
4.200 |
|
- |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình) |
6.000 |
3.600 |
|
2 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ (đoạn qua các xã: Danh Thắng, Đoan Bái, Đông Lỗ ) |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái |
4.000 |
2.400 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa |
3.500 |
2.100 |
|
- |
Đoạn từ giao cát đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV |
8.000 |
4.800 |
|
- |
Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV |
8.000 |
4.800 |
|
- |
Đoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV đến hết địa phận xã Đông Lỗ |
4.000 |
2.400 |
|
3 |
ĐƯỜNG TỈNH 288 (Đoạn qua các xã: Đức Thắng, Thái Sơn, Hoàng Vân, Hoàng An) |
|
|
|
3.1 |
Đường Quang Trung |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 |
10.000 |
6.000 |
|
- |
Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 đến cầu Chả |
7.000 |
4.200 |
|
3.2 |
Đường Ngọ Công Quế |
|
|
|
- |
Đoạn giáp đất Cầu Chả đến kè Thái Sơn |
5.000 |
3.000 |
|
- |
Đoạn từ Kè Thái Sơn đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) |
7.000 |
4.200 |
|
3.3 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn |
6.000 |
3.600 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân |
4.000 |
2.400 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) |
5.000 |
3.000 |
|
3.4 |
Đường Ngô Văn Thấu |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37 |
4.000 |
2.400 |
|
4 |
ĐƯỜNG TỈNH 295 |
|
|
|
4.1 |
Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn) |
|
|
|
- |
Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) |
10.000 |
6.000 |
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành |
6.000 |
3.600 |
|
4.2 |
Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp Hòa |
5.000 |
3.000 |
|
4.3 |
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn qua xã Đức Thắng) |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đường vào thôn Dinh Hương (đường vào gốc Đa) đến hết hết đường vào thôn Dinh Hương (vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 - Khu Dinh Hương) |
20.000 |
12.000 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường vào thôn Dinh Hương (vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 - khu Dinh Hương) đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296 |
15.000 |
9.000 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 đến hết đường đi Việt Hùng |
10.000 |
6.000 |
|
4.4 |
Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường đi Việt Hùng đến đường rẽ vào UBND xã Danh Thắng |
8.000 |
4.800 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Danh Thắng đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) |
10.000 |
6.000 |
|
- |
Đoạn từ giáp đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý |
6.000 |
3.000 |
|
- |
Đoạn từ hết Cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ |
10.000 |
6.000 |
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên) |
15.000 |
9.000 |
|
- |
Đoạn từ giáp (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên) ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên) đến ngã 3 đường vào xã Xuân Cẩm |
10.000 |
6.000 |
|
- |
Đoạn từ đường vào xã Xuân Cẩm đến đường vào UBND xã Hương Lâm |
8.000 |
4.800 |
|
- |
Đoạn từ đường vào UBND xã Hương Lâm đến giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới |
8.000 |
4.800 |
|
- |
Đường tỉnh 295 mới - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên |
10.000 |
6.000 |
|
- |
Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến bến phà Đông Xuyên |
6.000 |
3.600 |
|
6 |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)
|
|
|
|
6.1 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng (Đường 675 cũ) với ĐT 296 đến cầu Đức Thắng |
18.000 |
10.800 |
|
- |
Đoạn từ cầu Đức Thắng đến Đường vào thôn Sa Long |
12.000 |
7.200 |
|
6.2 |
Đường tỉnh 296 (Đoạn qua các xã: Thường Thắng, Hùng Sơn, Mai Trung, Đại Thành, Hợp Thịnh) |
|
|
|
- |
Đoạn từ sau đường vào thôn Sa Long đến Cầu Thường Thắng |
8.000 |
4.800 |
|
- |
Đoạn từ Cầu Thường Thắng đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn) |
9.000 |
5.400 |
|
- |
Đoạn từ sau đường vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát) |
10.000 |
6.000 |
|
- |
Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh |
8.000 |
4.800 |
|
- |
Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m) |
9.000 |
5.400 |
|
- |
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m). |
10.000 |
6.000 |
|
- |
Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh. |
7.500 |
4.500 |
|
- |
Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh đến hết Cầu Vát |
8.000 |
4.800 |
|
- |
Đoạn giao cắt ĐT 296 - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu |
6.000 |
3.600 |
|
7 |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG |
|
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) |
15.000 |
9.000 |
5.400 |
- |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) |
20.000 |
12.000 |
7.200 |
8 |
ĐƯỜNG 19/5: Đoạn từ giáp đất thị trấn (Cầu Trắng) đến cổng Kho K23 |
6.000 |
3.600 |
|
9 |
ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN |
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ |
8.000 |
4.800 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ đến đầu cầu Rô |
5.000 |
3.000 |
|
- |
Đoạn từ cầu Rô đến đường vào thôn Vụ Nông |
6.000 |
3.600 |
|
- |
Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV |
5.000 |
3.000 |
|
- |
Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV đến hết đất xã Đoan Bái |
5.000 |
3.000 |
|
10 |
ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG - HOÀ SƠN |
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn |
5.000 |
3.000 |
|
- |
Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn) |
3.000 |
1.800 |
|
11 |
ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh) |
5.000 |
3.000 |
|
12 |
ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân) |
3.000 |
1.800 |
|
13 |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37 |
|
|
|
- |
Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn nối cầu Đức Thắng - cống Ba Mô |
8.000 |
4.800 |
|
- |
Đường La Đoan Trực: Đoạn nối cống Ba Mô - cầu Chớp |
8.000 |
4.800 |
|
14 |
KHU DÂN CƯ |
|
|
|
14.1 |
Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1) |
|
|
|
- |
Mặt cắt Đường 32 m |
8.000 |
4.800 |
|
- |
Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) |
7.000 |
4.200 |
|
- |
Mặt cắt Đường 15,5 m |
6.000 |
3.600 |
|
14.2 |
Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4) |
|
|
|
- |
Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) |
4.900 |
|
|
- |
Đối diện khu cây xanh, phân cách với giai đoạn 1 (đất biệt thự) |
4.500 |
|
|
|
Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) |
|
|
|
- |
Đất liền kề |
4.600 |
|
|
- |
Đất biệt thự |
4.300 |
|
|
|
Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) |
5.500 |
|
|
14.3 |
KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) |
5.000 |
3.000 |
|
14.4 |
KDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) |
5.000 |
3.000 |
|
14.5 |
KDC Đoan Bái |
4.000 |
2.400 |
|
14.6 |
KDC TTHC Phố Hoa |
6.000 |
3.600 |
|
14.7 |
KDC Danh Thắng |
4.000 |
2.400 |
|
14.8 |
KDC Bách Nhẫn |
5.000 |
3.000 |
|
14.9 |
KDC Am Cam, Lương Phong |
4.000 |
2.400 |
|