STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
I
|
Xã la Dom:
|
1 |
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Ia Dom |
1.1 |
Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017) |
115 |
80 |
60 |
1.2 |
Từ cầu Suối cọp (Km 5 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom |
- |
Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến cầu Km 78+010 QL 14C |
120 |
80 |
60 |
- |
Từ cầu Km 78+010 đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) |
125 |
85 |
65 |
- |
Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) đến Km 79+070 QL 14C |
135 |
90 |
70 |
1.3 |
Từ Km 79+070 QL 14C đến cầu Suối cát (Km 80 + 843) |
130 |
90 |
70 |
1.4 |
Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) |
140 |
100 |
80 |
2 |
Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã |
110 |
80 |
60 |
3 |
Quy hoạch các điểm dân cư |
70 |
50 |
40 |
4 |
Đường liên thôn |
50 |
40 |
30 |
5 |
Đất ở còn lại |
30 |
|
|
II |
Xã Ia Đal |
|
|
|
1 |
Dọc tỉnh lộ 675 A |
110 |
80 |
60 |
2 |
Đường chính các điểm khu dân cư: |
2.1 |
Đoạn từ cầu Sa Thầy đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy |
70 |
50 |
40 |
2.2 |
Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy đến ngã tư Đồn Biên phòng 711 |
50 |
40 |
30 |
2.3 |
Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến cầu tràn (thôn 4) |
40 |
30 |
20 |
2.4 |
Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau |
40 |
30 |
20 |
2.5 |
Đoạn từ cầu Drai đến ngã 3 thôn 7 |
50 |
40 |
30 |
2.6 |
Từ ngã 3 thôn 7 đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le) |
45 |
30 |
20 |
2.7 |
Từ ngã 3 thôn 7 đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20 |
45 |
30 |
20 |
3 |
Trung tâm xã Ia Đal |
110 |
80 |
60 |
4 |
Đường liên thôn |
50 |
35 |
25 |
5 |
Quy hoạch các điểm dân cư |
70 |
50 |
40 |
|
Đất ở còn lại |
30 |
|
|
III |
Xã Ia Tơi: |
|
|
|
1 |
QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 |
1.1 |
Từ cầu Sê San 4 đến Km 103 Quốc lộ 14C |
180 |
130 |
100 |
1.2 |
Từ Km 103 đến Km 101+017 Quốc lộ 14C |
190 |
130 |
100 |
1.3 |
Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3. |
200 |
140 |
110 |
2 |
Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 |
2.1 |
Từ ngã ba QL 14C đến Km 95 + 020 |
150 |
110 |
90 |
2.2 |
Từ Km 95 + 020 đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi |
180 |
125 |
100 |
2.3 |
Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi đến Cầu Km 90 + 700 |
160 |
110 |
90 |
3 |
Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) |
3.1 |
Từ Cầu Km 90 + 700 đến cầu Công an (Km 88 + 350) |
300 |
210 |
170 |
3.2 |
Từ cầu Công an (Km 88 + 350) đến cầu Suối đá (Km 86 + 00) |
400 |
280 |
220 |
3.3 |
Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) |
350 |
250 |
200 |
4 |
Ngã 3 Sê San 3 đến cổng làng chài |
160 |
110 |
90 |
5 |
Đường liên thôn |
50 |
40 |
30 |
6 |
Khu quy hoạch các điểm dân cư |
70 |
50 |
40 |
7 |
Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện |
- |
ĐĐT 02 |
300 |
|
|
- |
ĐĐT 03 |
250 |
|
|
- |
ĐĐT 04 |
200 |
|
|
- |
ĐĐT 05 |
200 |
|
|
- |
ĐĐT 06 |
180 |
|
|
- |
ĐĐT 07 |
270 |
|
|
- |
ĐĐT 08 |
270 |
|
|
- |
ĐĐT 09 |
150 |
|
|
- |
ĐĐT 10 |
150 |
|
|
- |
ĐĐT 11 |
150 |
|
|
- |
ĐĐT 12 |
150 |
|
|
- |
ĐĐT 13 |
180 |
|
|
- |
ĐĐT 15 |
150 |
|
|
- |
ĐĐT 16 |
150 |
|
|
- |
ĐĐT 17 |
180 |
|
|
- |
ĐĐT 18 |
150 |
|
|
- |
ĐĐT 19 |
200 |
|
|
- |
ĐĐT 25 |
300 |
|
|
- |
ĐĐT 26 |
300 |
|
|
- |
ĐĐT 27 |
350 |
|
|
- |
ĐĐT 28 |
300 |
|
|
- |
ĐĐT 29 |
300 |
|
|
- |
ĐĐT 30 |
300 |
|
|
- |
ĐĐT 32 |
200 |
|
|
- |
ĐĐT 33 |
200 |
|
|
- |
ĐĐT 35 |
180 |
|
|
- |
ĐĐT 36 |
200 |
|
|
- |
ĐĐT 37 |
180 |
|
|
- |
ĐĐT 38 |
180 |
|
|
- |
Từ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) đến Cầu Drai (Km 2 + 450) |
200 |
|
|
- |
Các đường còn lại trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện |
140 |
|
|
8 |
Đất ở còn lại |
30 |
|
|
B |
Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất. |
C |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất. |
D |
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn |
30 |
|
|
Đ |
Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản |
40 |
|
|
E |
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn |
20 |
|
|
G |
Quy định về phân loại vị trí đất: |
1 |
Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường. |
2 |
Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở lên. |
3 |
Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở xuống. |
4 |
Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất. |
5 |
Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. |