Hiện có 433,417 Tin đăng 262,143 thành viên

Bảng giá đất nhà nước huyện Kon Plông, Kon Tum giai đoạn 2020 - 2024

Đã xem: 367

Khung giá đất nhà nước quy định tại huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác môi giới nhà đất huyện Kon Plông, Kon Tum

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ ĐứcQuận 2Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, nhà đất vườn Tây Nguyên, Kon Tum trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79

Bảng giá đất nhà nước huyện Kon Plông

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

 

STT
Tên đơn vị hành chính, tên đường
Đoạn đường (từ…. đến…)
Giá đất
VT1 VT2
A GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ    
1 Quốc lộ 24      
-   Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) 550 330
-   Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) 570 342
-   Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) 570 342
-   Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) 570 342
-   Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) 550 330
-   Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long 165 99
-   Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu 100 60
2 Tỉnh lộ 676      
-   Đoạn từ QL 24 đến đường số 6 450 270
-   Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư Nhà máy nước 500 300
-   Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) 430 258
-   Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng 130 78
3 Khu Trung tâm hành chính huyện    
-   Đường số 1: Từ QL 24 đến đường số 10 450 270
-   Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số 6 420 252
-   Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số 6 420 252
-   Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số 3 420 252
-   Đường số 5: Từ TL 676 đến đường số 9 420 252
-   Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số 9 430 258
-   Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số 9 430 258
-   Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số 9 430 258
-   Đường số 8B: Từ TL 676 đến đường số 1 430 258
-   Đường số 9:    
    + Từ TL 676 đến đường số 6 430 258
    + Từ đường số 6 đến QL 24 380 228
-   Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) đến đường số 9 380 228
-   Đường số 10B 360 216
-   Đường số 11: Từ ngã ba đầu đường số 10 đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp) 360 216
-   Đường số 12: Từ ngã ba đường số 11 đến đường số 10 360 216
4 Các đường khu dân cư khác    
a Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc    
-   Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) đến đường số 10 400 240
-   Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676) 320 192
-   Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết 300 180
b Các đường khu dân cư phía Nam    
-   Đường số 3: Đoạn từ Quốc lộ 24 đến đường số 6 380 228
-   Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đến đường số 6 350 210
-   Đường số 4: Đoạn từ đường số 2 đến đường số 3 350 210
-   Đường số 5: Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) 350 210
-   Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne 340 204
c Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông    
-   Đường số 13: Đoạn từ đường số 9 đến đường số 9 390 234
-   Đường số 14: Đoạn từ đường số 13 đến đường số 9 380 228
-   Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9 380 228
d Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây 380 228
đ Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao    
-   Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến Km 115+400 420 252
-   Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đối nối song song QL 24 420 252
-   Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại 360 216
e Các đường du lịch    
-   Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676 280 168
-   Đường du lịch số 1: Từ TL 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24 300 180
-   Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ (đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV) 170 102
g Đường vào thác Pa Sỹ    
-   Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) 300 180
-   Đoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm 180 108
-   Đoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm đến thác Pa Sỹ 150 90
-   Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2 140 84
h Các tuyến đường khác Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne 240 144
-   Các tuyến đường nhánh nối QL 24 đến đường du lịch số 1 300 180
-   Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke 210 126
-   Các đường quy hoạch còn lại 200 120
5 Đất các đường thuộc làng KonPring 110 66
6 Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri 320 192
7 Đường vào thác Lô Ba 300 180
8 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông    
- Đường quy hoạch 600 360
- Đường quy hoạch số 3 550 330
- Đường nội bộ số 1 550 330
- Đường nội bộ số 2 550 330
9 Đường khu rau hoa xứ lạnh    
- Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen 200 120
- Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen 170 102
10 Các khu dân cư còn lại 80 50
B Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.    
C Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.    
D Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị 20  
Đ Giá đất cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản 45  
E Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị 15  
G Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.    
H Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.    
Từ khoá:
giá đất nhà nước huyện Kon Plông bảng giá đất nhà nước thành phố Kon Tum khung giá đất nhà nước quy định giá đất ở theo quy định nhà nước giá đất nhà nước đền bù giá đất nhà nước quy định giá đất nhà nước xem giá đất nhà nước khung giá đất nhà nước bảng giá đất nhà nước TP Kon Tum bảng giá đất nhà nước quy định giá đất theo từng khung giá nhà nước giá đất nhà nước TP Kon Tum