STT
|
Tên đơn vị hành chính, tên đường Đoạn đường (từ…. đến…)
|
Giá đất |
VT1 |
VT2 |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
1 |
Quốc lộ 24 |
|
|
|
- |
|
Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) |
550 |
330 |
- |
|
Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) |
570 |
342 |
- |
|
Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) |
570 |
342 |
- |
|
Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) |
570 |
342 |
- |
|
Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) |
550 |
330 |
- |
|
Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long |
165 |
99 |
- |
|
Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu |
100 |
60 |
2 |
Tỉnh lộ 676 |
|
|
|
- |
|
Đoạn từ QL 24 đến đường số 6 |
450 |
270 |
- |
|
Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư Nhà máy nước |
500 |
300 |
- |
|
Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) |
430 |
258 |
- |
|
Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng |
130 |
78 |
3 |
Khu Trung tâm hành chính huyện |
|
|
- |
|
Đường số 1: Từ QL 24 đến đường số 10 |
450 |
270 |
- |
|
Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số 6 |
420 |
252 |
- |
|
Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số 6 |
420 |
252 |
- |
|
Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số 3 |
420 |
252 |
- |
|
Đường số 5: Từ TL 676 đến đường số 9 |
420 |
252 |
- |
|
Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số 9 |
430 |
258 |
- |
|
Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số 9 |
430 |
258 |
- |
|
Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số 9 |
430 |
258 |
- |
|
Đường số 8B: Từ TL 676 đến đường số 1 |
430 |
258 |
- |
|
Đường số 9: |
|
|
|
|
+ Từ TL 676 đến đường số 6 |
430 |
258 |
|
|
+ Từ đường số 6 đến QL 24 |
380 |
228 |
- |
|
Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) đến đường số 9 |
380 |
228 |
- |
|
Đường số 10B |
360 |
216 |
- |
|
Đường số 11: Từ ngã ba đầu đường số 10 đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp) |
360 |
216 |
- |
|
Đường số 12: Từ ngã ba đường số 11 đến đường số 10 |
360 |
216 |
4 |
Các đường khu dân cư khác |
|
|
a |
Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc |
|
|
- |
|
Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) đến đường số 10 |
400 |
240 |
- |
|
Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676) |
320 |
192 |
- |
|
Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết |
300 |
180 |
b |
Các đường khu dân cư phía Nam |
|
|
- |
|
Đường số 3: Đoạn từ Quốc lộ 24 đến đường số 6 |
380 |
228 |
- |
|
Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đến đường số 6 |
350 |
210 |
- |
|
Đường số 4: Đoạn từ đường số 2 đến đường số 3 |
350 |
210 |
- |
|
Đường số 5: Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) |
350 |
210 |
- |
|
Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne |
340 |
204 |
c |
Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông |
|
|
- |
|
Đường số 13: Đoạn từ đường số 9 đến đường số 9 |
390 |
234 |
- |
|
Đường số 14: Đoạn từ đường số 13 đến đường số 9 |
380 |
228 |
- |
|
Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9 |
380 |
228 |
d |
Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây |
380 |
228 |
đ |
Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao |
|
|
- |
|
Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến Km 115+400 |
420 |
252 |
- |
|
Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đối nối song song QL 24 |
420 |
252 |
- |
|
Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại |
360 |
216 |
e |
Các đường du lịch |
|
|
- |
|
Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676 |
280 |
168 |
- |
|
Đường du lịch số 1: Từ TL 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24 |
300 |
180 |
- |
|
Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ (đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV) |
170 |
102 |
g |
Đường vào thác Pa Sỹ |
|
|
- |
|
Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) |
300 |
180 |
- |
|
Đoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm |
180 |
108 |
- |
|
Đoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm đến thác Pa Sỹ |
150 |
90 |
- |
|
Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2 |
140 |
84 |
h |
Các tuyến đường khác |
Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne |
240 |
144 |
- |
|
Các tuyến đường nhánh nối QL 24 đến đường du lịch số 1 |
300 |
180 |
- |
|
Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke |
210 |
126 |
- |
|
Các đường quy hoạch còn lại |
200 |
120 |
5 |
Đất các đường thuộc làng KonPring |
110 |
66 |
6 |
Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri |
320 |
192 |
7 |
Đường vào thác Lô Ba |
300 |
180 |
8 |
04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông |
|
|
- |
Đường quy hoạch |
600 |
360 |
- |
Đường quy hoạch số 3 |
550 |
330 |
- |
Đường nội bộ số 1 |
550 |
330 |
- |
Đường nội bộ số 2 |
550 |
330 |
9 |
Đường khu rau hoa xứ lạnh |
|
|
- |
Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen |
200 |
120 |
- |
Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen |
170 |
102 |
10 |
Các khu dân cư còn lại |
80 |
50 |
B |
Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. |
|
|
C |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất. |
|
|
D |
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị |
20 |
|
Đ |
Giá đất cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản |
45 |
|
E |
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị |
15 |
|
G |
Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề. |
|
|
H |
Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất. |
|
|