TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I |
ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ) |
1 |
Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc lộ 31) |
- |
Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) |
18.000 |
10.800 |
6.500 |
- |
Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đài Truyền hình |
22.000 |
13.200 |
7.900 |
- |
Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền hình đến Ngã tư cơ khí |
25.000 |
15.000 |
9.000 |
- |
Ngõ số 03 (Đoạn từ QL 31 đến trạm điện) |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
- |
Ngõ số 11 (Đoạn từ UBND TT đến ngã tư đường rẽ đi bờ mương) |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Ngõ số 15 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ QL 31 đến hết đất Ngân hàng chính sách Xã Hội) |
12.000 |
7.200 |
4.300 |
- |
Ngõ số 23 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ NVH khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an) |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
2 |
Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 289) |
- |
Ngõ số 01 (Đoạn từ đường 289 đến cổng Công An) |
12.000 |
7.200 |
4.300 |
- |
Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến hết đường Lê Duẩn (KT-BV). |
12.000 |
7.200 |
4.300 |
- |
Đoạn từ sau đường Lê Duẩn đến đường rẽ vào đường Nội Bàng |
10.000 |
6.000 |
3.600 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào đường Nội Bàng đến Cầu Hôi (Trù Hựu) |
8.500 |
5.100 |
3.100 |
3 |
Đường Lê Duẩn (Đường KT-BV) |
14.000 |
8.400 |
5.000 |
- |
Đường Lê Duẩn kéo dài (Đoạn đầu từ đường tỉnh lộ 289 đoạn cuối khu Quang Trung, thị trấn chũ) |
12.000 |
7.200 |
4.300 |
- |
Ngõ số 01 (Đoạn từ nhà ông Cẩm đến giáp cổng chợ Chũ phía Bắc) |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Ngõ số 04 (Đoạn từ nhà bà Chung đến hết đất nhà bà Khổi) |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Ngõ số 06 (Đoạn từ nhà ông Đức đến ngã ba Minh Lập) |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
4 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
- |
Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Bắc |
10.000 |
6.000 |
3.600 |
- |
Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường Lê Duẩn) |
6.500 |
3.900 |
2.300 |
- |
Đoạn từ nhà ông Nghị (đường Lê Duẩn) đến ngã ba Minh Lập |
5.500 |
3.300 |
2.000 |
5 |
Đường Trần Phú |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến giao đường Lê Duẩn |
14.000 |
8.400 |
5.000 |
- |
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú |
10.000 |
6.000 |
3.600 |
- |
Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT) |
4.500 |
2.700 |
1.600 |
- |
Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần phú đến ngã ba nhà ông Đạt |
6.000 |
3.600 |
2.200 |
- |
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến đường 289 |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà ông An |
3.400 |
2.000 |
1.200 |
6 |
Đường Hà Thị |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang |
10.000 |
6.000 |
3.600 |
- |
Đoạn từ sau ngã ba ông Quang đến hết khu Nhà máy nước sạch |
7.000 |
4.200 |
2.500 |
7 |
Đường Vi Hùng Thắng |
- |
Đoạn từ sau ngã 3 nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết chùa Chũ |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
8 |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ |
12.000 |
7.200 |
4.300 |
- |
Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ |
9.000 |
5.400 |
3.200 |
- |
Ngõ số 02 (Đoạn từ nhà ông Ty đến hết đất nhà văn hóa Làng Chũ) |
6.500 |
3.900 |
2.300 |
9 |
Đường Nội Bàng |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng |
7.000 |
4.200 |
2.500 |
- |
Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn |
4.500 |
2.700 |
1.600 |
- |
Đoạn từ ngã tư nhà Triển Hằng đến đường 289 |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
10 |
Đường Dã Tượng |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường Lê Duẩn |
12.000 |
7.200 |
4.300 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường Lê Duẩn đến ngã ba Minh Lập |
10.000 |
6.000 |
3.600 |
11 |
Đường Yết Kiêu |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn) |
8.000 |
4.800 |
2.900 |
12 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
- |
Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông) |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến hết đất cơ khí |
4.500 |
2.700 |
1.600 |
- |
Đoạn từ nhà ông Mô đến hết đất nhà văn hóa làng Chũ |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
13 |
Tuyến đường chưa được đặt tên |
- |
Đoạn từ sau ngã ba đường rẽ đi bờ mương đến cổng trường THCS Chũ |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đoạn từ nhà bà Lan đến hết đất nhà ông Tập |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến ngã ba đi cầu Chũ |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đường trong ngõ, xóm, khu phố còn lại |
2.000 |
1.200 |
700 |
- |
Đoạn từ nhà bà Hoàn Hạnh đến cổng Chi cục Thi hành án |
5.000 |
3.000 |
|
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
1 |
Xã Trù Hựu |
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
- |
Đoạn tù ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản |
16.000 |
9.600 |
5.800 |
- |
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến vào Núi Mói |
12.000 |
7.200 |
4.300 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu |
11.000 |
6.600 |
4.000 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu |
7.000 |
4.200 |
2.500 |
1.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ cầu hôi (sát đất TT Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên |
6.000 |
3.600 |
2.200 |
- |
Đoạn từ đất thôn Hải Yên rẽ vào Ra đa |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Đoạn từ đơn vị Ra Đa đến đường rẽ cầu 38 |
3.100 |
1.900 |
1.100 |
- |
Đoạn từ đường rẽ cầu 38 đến chân dốc Cô Tiên (Hết đất Trù Hựu) |
1.500 |
900 |
500 |
2 |
Xã Quý Sơn |
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ Nông sản |
16.000 |
9.600 |
5.800 |
- |
Đoạn từ chợ nông sản vào núi Mói (bên kia địa phận xã Trù Hựu) |
12.000 |
7.200 |
4.800 |
- |
Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào núi Mói hết đường rẽ vào làng Hựu (bên kia địa phận xã Trù Hựu) |
11.000 |
6.600 |
4.000 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu |
7.000 |
4.200 |
3.000 |
- |
Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
- |
Đoạn từ Cầu Gia nghé đến đường rẽ vào Thum Cũ (Tam Tầng) |
6.000 |
3.600 |
2.500 |
2.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Tư 1 |
2.200 |
1.300 |
800 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Nhà Văn hóa thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2 |
1.900 |
1.100 |
700 |
- |
Đoạn từ giáp thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành |
1.200 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào nhà Ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến hết đất nhà ông Xuân Định |
1.500 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ nhà Ông Xuân Định đến ngã ba nhà Ông Sáng thôn Hai Cũ |
1.400 |
800 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè chàn thôn Hai Mới |
1.200 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ sau kè chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết |
1.400 |
800 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 |
1.200 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 đến hết đất nhà ông Vi Văn Kỷ thôn Nhất Thành |
1.500 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ nhà ông Vi Văn Kỷ đến đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành |
1.400 |
800 |
500 |
- |
Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phận đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy |
1.200 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy |
1.300 |
800 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than |
1.400 |
800 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy, thôn Bãi Than) |
1.500 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam) |
1.300 |
800 |
500 |
3 |
Xã Phượng Sơn |
|
|
|
3.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Cao đến cầu Trại Một |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ Cầu Trại Một đến cầu Gia Nghé |
6.000 |
3.600 |
2.200 |
- |
Đoàn từ cầu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà |
7.000 |
4.200 |
2.500 |
- |
Đoàn từ giáp đường rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m |
8.000 |
4.800 |
2.900 |
- |
Đoạn từ đường 15m đến cổng UBND xã |
9.000 |
5.400 |
3.200 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết đường 15m |
10.000 |
6.000 |
4.500 |
- |
Đoạn từ đầu đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 |
9.000 |
5.400 |
4.000 |
- |
Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3 |
7.000 |
4.200 |
2.500 |
- |
Đoàn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng |
5.000 |
2.800 |
2.000 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
3.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng (H.Lục Nam) |
1.200 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ QL 31 đi Trại Cháy xã Quý Sơn |
1.200 |
700 |
400 |
4 |
Xã Nghĩa Hồ |
|
|
|
4.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã tư cơ khí đến Cầu cát |
22.000 |
13.200 |
7.900 |
- |
Đoạn từ cầu cát đến ngã ba Trung Nghĩa đến hết đường rẽ bến xe Bus |
20.000 |
12.000 |
7.200 |
- |
Đoạn từ bến xe Bus đến hết đường rẽ Công ty Lâm Nghiệp |
17.000 |
10.200 |
6.100 |
- |
Đoạn từ đường rễ công ty lâm nghiệp đến hết đường rẽ vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô) |
10.000 |
6.000 |
3.600 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi hết đất Nghĩa Hồ |
9.200 |
5.500 |
3.300 |
4.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (phần đối diện đất thị trấn) |
8.000 |
4.800 |
2.900 |
|
Đường đi Minh Lập - Hồ Sen |
- |
Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến ngã ba nhà ông Năm |
5.500 |
3.300 |
2.000 |
|
Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325 |
- |
Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường tiểu học |
7.000 |
4.200 |
2.500 |
- |
Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết nhà ông Hiếu |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ) |
4.200 |
2.500 |
1.500 |
|
Đường đi Thanh Hải |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết ngã ba đường mới (KT-BV) |
12.000 |
7.200 |
4.300 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến hết ngã ba Minh Lập |
10.000 |
6.000 |
3.600 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
|
Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến) |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
5 |
Xã Hồng Giang |
|
|
|
5.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
- |
Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến giáp đất nhà ông Đỗ Thế Vân |
7.000 |
4.200 |
2.500 |
- |
Đoạn từ đất ông Đỗ Thế Vân đến giáp đất ông Bùi Văn Vân |
7.500 |
4.500 |
2.700 |
- |
Đoạn từ đất ông Bùi Văn Vân đến lối rẽ đền Từ Hả |
9.000 |
5.400 |
3.200 |
- |
Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh |
8.500 |
5.100 |
3.100 |
- |
Đoạn từ nhà ông Giáp Ngọc Ninh đến hết đất nhà ông Giáp Hồng Mạnh |
7.200 |
4.300 |
2.600 |
- |
Đoạn từ nhà ông Giáp Hồng Mạnh đến giáp đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn) |
4.500 |
2.700 |
1.600 |
5.2 |
Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
- |
Đoạn ngã ba Kép đến hết đường rẽ UBND xã |
6.000 |
3.600 |
2.200 |
- |
Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến cổng thôn Lường |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ cổng thôn Lường đến bờ mương kênh 3 |
4.500 |
2.700 |
1.600 |
- |
Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cổng thôn Ngọt |
3.800 |
2.300 |
1.400 |
- |
Đoạn từ cổng thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang |
2.000 |
1.200 |
700 |
6 |
Xã Giáp Sơn |
|
|
|
6.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Hồng Giang đến cống mới thôn Trại Mới |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Đoạn từ giáp Cống Mới thôn Trại Mới đến cây xăng nhà ông Bảo thôn Lim |
6.400 |
3.800 |
2.300 |
- |
Đoạn từ giáp cây xăng nhà ông Bảo đến giáp đất xã Phì Điền |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
6.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Lim đến giáp đất nhà ông Dương thôn Lim |
2.500 |
1.500 |
900 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Dương thôn Lim đến giáp đất xã Tân Quang |
2.000 |
1.200 |
700 |
7 |
Xã Phì Điền |
|
|
|
|
Quốc lộ 31 |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đoạn từ giáp Cống Chủ đến đầu Cầu Chét |
4.300 |
2.600 |
1.600 |
- |
Đoạn từ giáp đầu Cầu Chét đến ngã ba đường đi thôn Chay |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba đường đi thôn Chay đến hết ngã ba Đồng Cốc |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền) |
2.400 |
1.400 |
800 |
8 |
Xã Tân Hoa |
|
|
|
8.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Gốc Gạo đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm) |
2.500 |
1.500 |
900 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì |
2.000 |
1.200 |
700 |
- |
Đoạn từ giáp thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau |
1.300 |
800 |
500 |
- |
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Mão đến hết đất xã Tân Hoa (giáp đất Phì Điền) |
1.700 |
1.000 |
600 |
8.2 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến hết ngã ba đường rẽ Kim Sơn |
2.000 |
1.200 |
700 |
- |
Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu học |
1.000 |
600 |
400 |
- |
Đoạn từ cổng trường tiểu học đến giáp đất Trường bắn TB1 |
900 |
500 |
|
9 |
Xã Biển Động |
|
|
|
9.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Tân Hoa đến mương Đồng Nam |
2.700 |
1.600 |
1.000 |
- |
Đoạn từ giáp mương Đồng Man đến hết đường rẽ đi Phú Nhuận |
3.100 |
1.900 |
1.100 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Đoạn từ giáp Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió |
2.600 |
1.600 |
1.000 |
- |
Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cống Ao Lèng |
2.300 |
1.400 |
800 |
- |
Đoạn từ cống Ao Lèng đến hết đất Biển Động (giáp đất Sơn Động) |
1.800 |
1.100 |
700 |
9.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
- |
Đoạn từ cây xăng (QL 31) đến ngã tư (giáp đất nhà ông Tịnh) |
3.400 |
2.000 |
1.200 |
10 |
Xã Tân Sơn |
|
|
|
|
Quốc lộ 279 |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cổng trường Mầm non Tân Sơn (Thác Lười) |
700 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến hết cổng Bệnh viện |
1.500 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách) |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đoạn từ cổng bến xe đến đường rẽ vào Trường THPT Lục Ngạn số 04 |
2.500 |
1.500 |
900 |
- |
Đoạn từ rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4 đến đường rẽ Trường Mầm Non (khu chính) |
1.800 |
1.100 |
700 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Trường Mầm non (khu chính) đến hết đất Tân Sơn giáp Cấm Sơn |
700 |
500 |
300 |
11 |
Xã Cấm Sơn (Quốc lộ 279) |
|
Đoạn từ giáp đất Tân Sơn đến hết đất Cấm Sơn |
500 |
300 |
|
12 |
Xã Phong Vân |
|
|
|
12.1 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba cống Lầu đến hết cầu thôn Cầu Nhạc |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp cầu thôn Cầu Nhạc đến hết đất nhà ông Điển |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Điển đến hết đất nhà ông Luyện |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Luyện đến hết đất Phong Vân (giáp xã Tân Sơn) |
600 |
400 |
|
12.2 |
Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
- |
Đoạn từ quán may bà Hằng đến ngã ba Cống Lầu |
600 |
400 |
|
12.3 |
Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - Xã Phong Vân |
- |
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất nhà ông Lai |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Lai đến hết đất Phong Vân |
500 |
300 |
|
13 |
Xã Phong Minh (Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý) |
|
Đoạn từ giáp đất xã Phong Vân đến hết đất Phong Minh |
500 |
300 |
|
14 |
Xã Sa Lý (Tỉnh lộ 248) |
|
Đoạn từ giáp đất xã Phong Minh đến hết đất Sa Lý |
500 |
300 |
|
15 |
Xã Biên Sơn |
|
|
|
15.1 |
Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
- |
Đoạn từ TL 290 đến UBND xã Biên Sơn |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến lối rẽ đi xã Thanh Hải |
1.500 |
900 |
|
- |
Đoạn từ lối rẽ đi xã Thanh Hải đến Suối Luồng |
2.400 |
1400 |
|
- |
Đoạn từ Suối Luồng đến đường rẽ vào thôn Cãi |
1.500 |
900 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ thôn Dọc Đình |
1.200 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Dọc Đình đến giáp đất xã Hộ Đáp (hết đất xã Biên Sơn) |
800 |
500 |
|
15.2 |
Đường liên xã (đi xã Thanh Hải) |
- |
Đoạn từ đường TL290 (lối rẽ đi xã Thanh Hải) đến ngã ba thôn Khuyên |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Khuyên đến giáp xã Thanh Hải |
800 |
500 |
|
16 |
Xã Thanh Hải - Đường liên xã |
- |
Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống Gạch |
2.000 |
1200 |
|
- |
Đoạn từ giáp Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách |
1.500 |
900 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã |
2.000 |
1200 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình |
1.500 |
900 |
|
- |
Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến hết chùa Giáp Hạ |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải |
900 |
500 |
|
- |
Đoạn từ cống thôn Bừng Núi đến hết đất thôn Vàng 2 |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Trần Trụ |
900 |
500 |
|
17 |
Xã Kiên Thành - Đường liên xã |
- |
Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công) |
2.000 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công) đến giáp đất xã Kiên Lao |
1.500 |
900 |
|
- |
Đoạn từ cầu 38 đến đỉnh dốc ông An |
1.500 |
900 |
|
- |
Đoạn từ giáp đỉnh dốc ông An đến hết nhà ông Quỳnh |
2.400 |
1.400 |
|
- |
Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Vân (chân Đèo Cạn) |
2.000 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ nhà bà Vân đết giáp xã Sơn Hải |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tân Thành đến hết trường tiểu học 1 |
1.500 |
900 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm xã đến hết nhà ông Việt |
1.500 |
900 |
|
18 |
Xã Nam Dương (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã |
- |
Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc Đa |
1.700 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ giáp Gốc Đa đến hết Bưu điện |
1.400 |
800 |
|
- |
Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết cổng trường THCS Nam Dương |
1.200 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh) |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn từ giáp ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết hết thôn Cảnh |
900 |
500 |
|
- |
Đoạn từ giáp thôn Cảnh đến hết đất Nam Dương |
800 |
500 |
|
19 |
Xã Tân Mộc (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã |
- |
Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm ông Từ Minh |
1.800 |
1.100 |
|
- |
Đoạn từ giáp cầu ngầm ông Từ Minh đến ngã tư Cấm |
3.500 |
2.100 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cấm đến đường rẽ đập Lòng thuyền |
1.800 |
1.100 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ đập Lòng Thuyền đến giáp xã Bính Sơn |
1.000 |
600 |
|
20 |
Xã Tân Quang đường liên xã |
- |
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết UBND xã Tân Quang |
1.200 |
700 |
|
- |
Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31 |
3.000 |
1.800 |
|
- |
Đoạn từ cổng Áp đến hết quán bà Bâu |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ giáp UBND xã Tân Quang đến hết quán ông Mỹ |
800 |
500 |
|
21 |
Xã Kim Sơn |
- |
Đoạn từ đèo Khuân Hin đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ lên trụ sở UBND xã đến Ngã ba Bưu điện |
900 |
500 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Bưu điện đến cầu Sâu |
700 |
400 |
|
22 |
Xã Mỹ An - Đường ĐT 293 nối cụm cảng công nghiệp Mỹ An |
- |
Đoạn từ cụm công nghiệp (thôn Xuân An) đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương |
1.400 |
800 |
|
- |
Đoạn từ sân bóng Ngọc Nương đến Cầu Bò |
1.200 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp đất Tân Mộc đến hết thôn Đông Mai |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp thôn Đông Mai đến Trường Tiểu học Mỹ An |
1.800 |
1.100 |
|
- |
Đoạn từ cây xăng nhà ông Biên đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
23 |
Xã Đồng Cốc đường liên xã |
- |
Đoạn từ cầu Thượng A đến hết đất Trường Mầm non xã Đồng Cốc (khu chính) |
1.500 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ hết đất Trường Mần non xã Đồng Cốc (khu chính) (từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) đến hết đất nhà ông Chu Văn Chuy |
1.000 |
600 |
400 |
24 |
Xã Phú Nhuận - Đường ĐH 84 |
- |
Đoạn từ nhà ông Dương Văn Dần (Thôn Hồ) đi hết đất nhà ông Đàm Văn Bình (Thôn Quéo) |
550 |
300 |
|
- |
Đoạn từ giáp đất ông Đàm Văn Bình (Thôn Quéo) đến ngã ba đường rẽ nhà văn hóa (Thôn Thuận B) |
750 |
500 |
|
- |
Đoàn từ ngã ba thôn Thuận B đến bờ sông Thác Rèo |
500 |
300 |
|