Hiện có 433,290 Tin đăng 511,734 thành viên

Bảng giá đất nhà nước huyện Mỹ Hào, Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024

Đã xem: 963

Khung giá đất nhà nước quy định tại huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác môi giới nhà đất huyện Mỹ Hào, TP Hưng Yên

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ ĐứcQuận 2Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, Hà NộiHưng Yên trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79

Bảng giá đất nhà nước huyện Mỹ Hào

Bao gồm:

Giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thuỷ sản

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất
(1.000 đồng/m²)
IV Thị xã Mỹ Hào  
1 Các phường: Nhân Hòa, Bần Yên Nhân 100
2 Các phường: Bạch Sam, Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Phan Đình Phùng, Dị Sử 90
3 Các xã còn lại 80

Giá đất trồng cây lâu năm

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất
(1.000 đồng/m²)
IV Thị xã Mỹ Hào  
1 Các phường: Bạch Sam, Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Phan Đình Phùng, Dị Sử 120
2 Các phường: Bạch Sam, Minh Đức 105
3 Các xã còn lại 95

Giá đất ở tại nông thôn

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất
(1.000 đồng/m²)
IV Thị xã Mỹ Hào  
1 Các phường: Bạch Sam, Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Phan Đình Phùng, Dị Sử 120
2 Các phường: Bạch Sam, Minh Đức 105
3 Các xã còn lại 95

Giá đất ở tại đô thị

STT
Tên đơn vị hành chính, đường, phố
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
IV Thị xã Mỹ Hào IV      
1 Phường Bần Yên Nhân        
1.1 Đường Nguyễn Văn Linh (QL 5A)       8.500
1.2 Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380)       10.000
1.3 Phố Nối (QL39 cũ)       7.500
1.4 Đường Nguyễn Bình   Giao với đường Nguyễn Thiện Thuật Giao với đường Lê Quý Quỳnh 7.500
1.5 Đường Nguyễn Bình   Đoạn còn lại 7.000
1.6 Phố Bần (ĐH 36 cũ)       11.000
1.7 Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)       8.000
1.8 Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)       7.500
1.9 Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối)   Mặt cắt đường từ 15m trở lên 8.000
  Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m 6.200
1.10 Đường Bình Tân (ĐH 34 cũ)       5.000
1.11 Đường Phạm Công Trứ       6.200
1.12 Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m       8.700
1.13 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       6.800
1.14 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m       4.500
1.15 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m       3.100
1.16 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m       2.200
1.17 Các trục đường có mặt cắt < 2,5m       1.500
1.18
Khu chung cư đô thị Phố Nối
 
Mặt cắt đường từ 15m trở lên 7.200
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m 6.000
1.19
Khu nhà ở Vạn Thuận Phát
 
Mặt cắt đường từ 15m trở lên 7.200
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m 5.500
1.20
Khu dân cư chỉnh trang đô thị thôn Văn Nhuế
 
Mặt cắt đường từ 15m trở lên 7.700
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m 4.400
Mặt cắt đường dưới 7m 3.300
1.21
Khu dân cư chợ bao bì
 
Mặt cắt đường từ 15m trở lên 7.700
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m 6.100
Mặt cắt đường dưới 7m 3.900
1.22
Khu nhà ở Phúc Thành
 
Mặt cắt đường từ 15m trở lên 6.600
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m 5.500
1.23 Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc   Mặt cắt đường từ 15m trở lên 6.600
  Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m 5.500
1.24 Đường Đỗ Chính (ĐH 37 cũ)       7.500
1.25 Đường Phó Đức Chính (ĐH 35 cũ)       6.500
1.26 Đường Văn Nhuế       6.000
1.27 Đường Bùi Thị Cúc       6.000
1.28 Nguyễn Công Hoan (ĐH 35 cũ)       6.500
1.29 Đường Nguyễn Lân (ĐH 35 cũ)       6.500
1.30 Đường Phạm Sỹ Ái       5.000
1.31 Đường Hà Sách Dự       6.000
1.32 Đường Tô Ngọc Vân       6.000
1.33 Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Mỹ Văn       7.150
1.34 Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Thành Hưng       6.600
1.35 Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại, nhà ở đô thị T & T       5.500
1.36 Dự án toà nhà hỗn hợp cao tầng và khu nhà ở để bán Phúc Thành       6.600
2 Phường Nhân Hòa        
2.1 Đường Nguyễn Văn Linh       6.200
2.2 Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380 cũ)       5.000
2.3 Đường huyện 33 (đường 215 cũ)       3.100
2.4 Đường Nguyễn Bình (ĐH 38 cũ)       4.900
2.5 Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)       5.300
2.6 Đường Đỗ Thế Diên       3.100
2.7
Khu dân cư chợ bao bì
 
Mặt cắt đường từ 15m trở lên 7.700
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m 6.000
Mặt cắt đường dưới 7m 3.900
2.8
Khu nhà ở Bến xã Mỹ Hào
 
Mặt cắt đường từ 15m trở lên 6.000
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m 5.500
2.9
Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc
 
Mặt cắt đường từ 15m trở lên 6.600
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m 5.500
2.10 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     6.100
2.11 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     5.000
2.12 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m     3.700
2.13 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m       2.500
2.14 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m       1.500
2.15 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m       1.000
3 Phường Dị Sử      
3.1 Đường Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)       5.000
3.2 Phố Thứa (QL5A cũ)       3.700
3.3 Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)       3.000
3.4 Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)       5.000
3.5 Đường huyện 33 (đường 215 cũ)       3.000
3.6 Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)       3.700
3.7 Các trục đường có mặt cắt ≥15m       5.000
3.8 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       3.700
3.9 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m       3.100
3.10 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m       2.500
3.11 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m       1.500
3.12 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m       1.000
4 Phường Phùng Chí Kiên        
4.1 Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)       5.000
4.2 Phố Thứa (QL5A cũ)       5.000
4.3 Đường trục trung tâm huyện       3.100
4.4 Đường tỉnh 387       3.700
4.5 Đường Phùng Chí Kiên       3.800
4.6 Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387 cũ)       3.100
4.7 Các trục đường có mặt cắt ≥15m       5.000
4.8 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       3.700
4.9 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m       3.100
4.10 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m       2.500
4.11 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m       1.500
4.12 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m       1.000
5 Phường Bạch Sam        
5.1 Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)       5.000
5.2 Đường tỉnh 387       3.100
5.3 Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam       2.500
5.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m       5.000
5.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       3.700
5.6 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m       2.500
5.7 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m       1.800
5.8 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m       1.500
5.9 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m       1.000
6 Phường Minh Đức        
6.1 Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)       4.300
6.2 Quốc lộ 38A       5.600
6.3 Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ)       3.100
6.4 Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)       2.500
6.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m       5.000
6.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       3.700
6.7 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m       2.500
6.8 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m       1.800
6.9 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m       1.000
6.10 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m       700
7 Phường Phan Đình Phùng        
7.1 Đường tỉnh 380       5.000
7.2 Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ)       3.100
7.3 Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)       5.000
7.4 Vương Đình Cung       4.000
7.5 Đường huyện 33 (đường 215 cũ)       3.100
7.6 Các trục đường có mặt cắt ≥15m       5.000
7.7 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       3.700
7.8 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m       2.500
7.9 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m       2.200
7.10 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m       1.500
7.11 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m       1.000

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Số TT Tên đơn vị hành chính, đường Điểm đầu Điểm cuối Giá đất (1.000 đồng/m²)          
1 Xã Hòa Phong                
1.1 Đường huyện 30     1.200          
1.2 Đường huyện 31     1.100          
1.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.100          
1.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000          
1.5 Các vị trí còn lại     900          
2 Xã Dương Quang                
2.1 Đường tỉnh 387     1.200          
2.2 Đường Lê Quang Hòa     1.100          
2.3 Đường huyện 30     1.100          
2.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.100          
2.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000          
2.6 Các vị trí còn lại     900          
3 Xã Cẩm Xá                
3.1 Đường Nguyễn Bình     1.500          
3.2 Đường huyện 33     1.200          
3.3 Đường huyện 30     1.200          
3.4 Đường 387     1.200          
3.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.100          
3.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000          
3.7 Các vị trí còn lại     900          
4 Xã Xuân Dục                
4.1 Đường Phạm Ngũ Lão     1.200          
4.2 Đường Trần Thị Khang     1.200          
4.3 Đường Nguyễn Thiện Kế     1.000          
4.4 Đường tỉnh 387     1.200          
4.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200          
4.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000          
4.7 Các vị trí còn lại     900          
5 Xã Hưng Long                
5.1 Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)     1.200          
5.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.100          
5.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000          
5.4 Các vị trí còn lại     900          
6 Xã Ngọc Lâm                
6.1 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200          
6.2 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000          
6.3 Các vị trí còn lại     900          

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

STT
Tên đơn vị hành chính, đường, phố
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
IV Thị xã Mỹ Hào IV      
1 Phường Bần Yên Nhân        
1.1 Đường Nguyễn Văn Linh (QL 5A)       3.500
1.2 Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380)       4.000
1.3 Phố Nối (QL39 cũ)       4.000
1.4 Đường Nguyễn Bình       3.000
1.6 Phố Bần (ĐH 36 cũ)       4.000
1.7 Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)       3.300
1.9 Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối)   Mặt cắt đường từ 15m trở lên 2.000
  Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m 1.700
1.10 Đường Bình Tân (ĐH 34 cũ)       1.700
1.11 Đường Phạm Công Trứ       2.600
1.12 Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m       2.250
1.13 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       1.500
1.14 Các vị trí còn lại       1.200
1.18
Khu chung cư đô thị Phố Nối
 
Mặt cắt đường từ 15m trở lên 3.000
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m 2.500
1.19
Khu nhà ở Vạn Thuận Phát
 
Mặt cắt đường từ 15m trở lên 2.500
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m 2.000
1.20
Khu dân cư chỉnh trang đô thị thôn Văn Nhuế
 
Mặt cắt đường từ 15m trở lên 2.500
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m 2.000
Mặt cắt đường dưới 7m 1.700
1.21
Khu dân cư chợ bao bì
 
Mặt cắt đường từ 15m trở lên 4.000
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m 2.600
Mặt cắt đường dưới 7m 1.700
1.22
Khu nhà ở Phúc Thành
 
Mặt cắt đường từ 15m trở lên 3.700
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m 2.600
1.24 Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc   Mặt cắt đường từ 15m trở lên 3.700
  Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m 2.600
1.25 Đường Đỗ Chính (ĐH 37 cũ)       4.500
1.26 Đường Phó Đức Chính (ĐH 35 cũ)       3.700
1.27 Đường Văn Nhuế       3.700
1.28 Đường Bùi Thị Cúc       3.700
1.29 Nguyễn Công Hoan (ĐH 35 cũ)       3.700
1.30 Đường Nguyễn Lân (ĐH 35 cũ)       3.700
1.31 Đường Phạm Sỹ Ái       3.700
1.32 Đường Hà Sách Dự       3.700
1.33 Đường Tô Ngọc Vân       4.000
1.34 Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Mỹ Văn       3.700
1.35 Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Thành Hưng       3.700
1.36 Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại, nhà ở đô thị T & T       3.700
1.37 Dự án toà nhà hỗn hợp cao tầng và khu nhà ở để bán Phúc Thành       3.700
2 Phường Nhân Hòa        
2.1 Đường Nguyễn Văn Linh       2.500
2.2 Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380 cũ)       2.200
2.3 Đường huyện 33 (đường 215 cũ)       1.300
2.4 Đường Nguyễn Bình (ĐH 38 cũ)       2.600
2.5 Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)       2.600
2.6 Đường Đỗ Thế Diên       2.400
2.7 Khu dân cư chợ bao bì   Mặt cắt đường từ 15m trở lên 4.000
  Mặt cắt đường từ 7m đến 15m 2.600
  Mặt cắt đường dưới 7m 1.700
2.8 Khu nhà ở Bến xã Mỹ Hào   Mặt cắt đường từ 15m trở lên 1.800
  Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m 1.600
2.9 Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc   Mặt cắt đường từ 15m trở lên 3.700
  Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m 2.600
2.10 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.800
2.11 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.500
2.12 Các vị trí còn lại     1.300
3 Phường Dị Sử      
3.1 Đường Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)       2.300
3.2 Phố Thứa (QL5A cũ)       2.300
3.3 Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)       2.300
3.4 Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)       2.300
3.5 Đường huyện 33 (đường 215 cũ)       1.200
3.6 Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)       1.200
3.7 Các trục đường có mặt cắt ≥15m       1.800
3.8 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       1.500
3.9 Các vị trí còn lại       1.300
4 Phường Phùng Chí Kiên        
4.1 Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)       1.800
4.2 Phố Thứa (QL5A cũ)       1.800
4.3 Đường trục trung tâm huyện       1.300
4.4 Đường tỉnh 387       1.300
4.5 Đường Phùng Chí Kiên       1.800
4.6 Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387 cũ)       1.300
4.7 Các trục đường có mặt cắt ≥15m       1.500
4.8 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       1.300
4.9 Các vị trí còn lại       1.100
5 Phường Bạch Sam        
5.1 Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)       1.800
5.2 Đường tỉnh 387       1.300
5.3 Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam       1.300
5.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m       1.500
5.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       1.300
5.6 Các vị trí còn lại       1.100
6 Phường Minh Đức        
6.1 Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)       1.800
6.2 Quốc lộ 38A       1.500
6.3 Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ)       1.300
6.4 Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)       1.300
6.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m       1.400
6.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       1.200
6.7 Các vị trí còn lại       1.100
7 Phường Phan Đình Phùng        
7.1 Đường tỉnh 380       1.900
7.2 Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ)       1.300
7.3 Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)       1.500
7.4 Vương Đình Cung       1.300
7.5 Đường huyện 33 (đường 215 cũ)       1.300
7.6 Các trục đường có mặt cắt ≥15m       1.200
7.7 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       1.000
7.8 Các vị trí còn lại       800

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Số TT Tên đơn vị hành chính và vị trí Giá đất
(1.000 đồng/m²)
IV Thị xã Mỹ Hào  
1 Ven quốc lộ 1.800
2 Ven đường tỉnh thuộc các xã 1.200
3 Đường trục kinh tế Bắc Nam 1.500
4 Đường trục trung tâm huyện 1.700
5 Đường quy hoạch 69m 1.500
6 Ven đường huyện tại các xã 1.000
7 Các vị trí còn lại 900

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

STT Tên đơn vị hành chính, đường, phố Loại đô thị Đoạn đường Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
IV Thị xã Mỹ Hào IV      
1 Ven Quốc lộ       2.400
2 Ven đường tỉnh       1.800
3 Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m       1.500
4 Các vị trí còn lại       1.200
Từ khoá:
giá đất nhà nước huyện Mỹ Hào bảng giá đất nhà nước thành phố Hưng Yên khung giá đất nhà nước quy định giá đất ở theo quy định nhà nước giá đất nhà nước đền bù giá đất nhà nước quy định giá đất nhà nước xem giá đất nhà nước khung giá đất nhà nước bảng giá đất nhà nước quy định giá đất theo từng khung giá nhà nước giá đất nhà nước thành phố Hưng Yên

Xem thêm bất động sản liên quan