Tên đường |
Đoạn đường |
Loại đường |
Trần Hưng Đạo |
Đoạn từ đường Quang Trung đến cống Thái Văn Toản. |
1a |
Trần Hưng Đạo |
Cống Thái Văn Toản đến đường Lê Duẩn. |
1b |
Trần Hưng Đạo |
Đường Quang Trung đến đường Phan Đình Phùng. |
1c |
Trần Hưng Đạo |
Đoạn từ đường Phan Đinh Phùng đến giáp xã Triệu Thành. |
1f |
Nguyễn Tri Phương |
Đoạn từ đường Minh Mạng đến đường Ngô Quyền. |
1b |
Lê Duẩn (Quốc lộ 1) |
Đoạn từ giáp xã Hải Phú đến nam cầu Thạch Hãn. |
1b |
Lê Duẩn (Quốc lộ 1) |
Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn đến giáp xã Triệu Thượng. |
2d |
Quang Trung |
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ. |
1d |
Quang Trung |
Đoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ đến đường Hai Bà Trưng. |
1f |
Ngô Quyền |
Đoạn từ Phố Hữu Nghị đến giáp xã Triệu Thành. |
1d |
Ngô Quyền |
Đoạn từ Phố Hữu Nghị đến đường Lý Nam Đế. |
2e |
Ngô Quyền |
Đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Lê Duẩn. |
3d |
Phố Hữu Nghị |
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Ngô Quyền. |
1d |
Phố Thành Công |
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Ngô Quyền. |
1d |
Hai Bà Trưng |
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Lý Thái Tổ. |
1e |
Hai Bà Trưng |
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Đình Phùng. |
1f |
Lý Thái Tổ |
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Ngô Quyền. |
1f |
Hoàng Diệu |
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ |
2a |
Lý Thường Kiệt |
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo. |
2b |
Phan Đình Phùng |
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Ngô Quyền. |
2b |
Võ Thị Sáu |
Đầu đường đến Cuối đường |
2b |
Lê Hồng Phong |
Hai Bà Trưng đến Trần Hưng Đạo |
2c |
Đoàn Thị Điểm |
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Ngô Quyền. |
2d |
Lê Quý Đôn |
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hàng rào phía tây Trường Dân tộc nội trú. |
2d |
Trần Phú |
Hai Bà Trưng đến Trần Hưng Đạo |
2d |
Trần Phú |
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Trãi. |
3d |
Võ Nguyên Giáp |
QL1A đến Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Bắc sông Thạch Hãn |
2e |
Nguyễn Trường Tộ |
Đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến đường Nguyễn Trãi. |
2f |
Trần Thị Tâm |
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến Ga Quảng Trị. |
3a |
Đường Kiệt 5 Trần Hưng Đạo |
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Phan Chu Trinh. |
3b |
Nguyễn Trãi |
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến kênh N1. |
3b |
Nguyễn Trãi |
Đoạn từ Kênh N1 đến Quốc lộ 1. |
3d |
Chi Lăng |
QL1A đến Giáp đường quy hoạch dọc bờ Bắc sông Thạch Hãn |
3b |
Trần Quốc Toản |
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Quang Trung. |
3c |
Trần Bình Trọng |
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến giáp xã Hải Quy. |
3c |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Trãi. |
3d |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Trần Hưng Đạo đến đến đường Ngô Quyền. |
3d |
Bà Triệu |
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đến đường Lý Thường Kiệt. |
3d |
Lê Thế Tiết |
Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Bà Triệu |
3d |
Bùi Dục Tài |
Đoạn từ đường Lê Thế Tiết đến đường Bà Triệu. |
3d |
Nguyễn Thị Lý |
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến kênh N1. |
3a |
Nguyễn Thị Lý |
Đoạn từ kênh N1 đến cầu Ba Bến. |
3b |
Phạm Ngũ Lão |
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Trần Hữu Dực. |
3d |
Cao Bá Quát |
Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Trần Hữu Dực. |
3d |
Trần Hữu Dực |
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Phạm Ngũ Lão. |
3d |
Nguyễn Đình Cương |
Đoạn từ Lê Thế Tiết đến tường rào xí nghiệp may Lao Bảo. |
3d |
Nguyễn Hoàng |
Đoạn từ gác chắn đường sắt đến hết Phường 1. |
3e |
Nguyễn Hoàng |
Đoạn từ giáp Phường 1 với xã Hải Lệ đến kênh Nam Thạch Hãn. |
4c |
Phan Chu Trinh |
Đầu đường đến Cuối đường |
3e |
Phan Bội Châu |
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến Cống K7. |
3e |
Ngô Thì Nhậm |
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Lý Thường Kiệt. |
3e |
Lý Nam Đế |
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Ngô Quyền. |
3e |
Yết Kiêu |
Đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Đinh Tiên Hoàng. |
3e |
Lê Thế Hiếu |
Đoạn từ đường Trần Hữu Dực đến đường Nguyễn Đình Cương. |
3e |
Minh Mạng |
Đầu đường đến Cuối đường |
3e |
Hồ Xuân Hương |
Đầu đường đến Cuối đường |
3e |
Đinh Tiên Hoàng |
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Ngô Quyền. |
3f |
Nguyễn Đình Chiểu |
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Trãi. |
3f |
Phan Thành Chung |
Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Phan Bội Châu. |
4a |
Bạch Đằng |
QL1A đến Giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng |
4a |
Huyền Trân Công Chúa |
Đầu đường đến Cuối đường |
4a |
Đào Duy Từ |
Đầu đường đến Cuối đường |
4a |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến giáp kênh Thủy Lợi Nam Thạch Hãn. |
4a |
Lê Lợi |
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến kênh N2. |
4b |
Thạch Hãn |
Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Trần Quốc Toản. |
4b |
Nguyễn Viết Xuân |
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Lê Lợi. |
4b |
Hoàng Hoa Thám |
Đoạn từ đường Lê Lai đến đường Nguyễn Viết Xuân. |
4b |
Nguyễn Hữu Thận |
Đầu đường đến Cuối đường |
4b |
Lê Lai |
Đầu đường đến Cuối đường |
4b |
Nguyễn Du |
Đầu đường đến Cuối đường |
4b |
Trần Cao Vân |
Đầu đường đến Cuối đường |
4c |
Chu Văn An |
Phan Bội Châu đến Nhà máy nước Thị xã |
4d |
Lương Thế Vinh |
Phan Thành Chung đến Nhà máy nước Thị xã |
4d |
Nguyễn Công Trứ (đường đất) |
Nguyễn Trường Tộ đến Nguyễn Trường Tộ |
4d |
Các đoạn đường còn lại có mặt cắt |
1. Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông thì được xếp loại như sau |
- Có mặt cắt từ 20 m trở lên: |
3e |
- Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m: |
3f |
- Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m: |
4a |
- Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m: |
4b |
- Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m: |
4c |
- Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m: |
4d |
- Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m: |
4e |
2. Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông thì được xếp loại như sau: |
- Có mặt cắt từ 20 m trở lên: |
3f |
- Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m: |
4a |
- Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m: |
4b |
- Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m: |
4c |
- Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m: |
4d |
- Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m: |
4e |
- Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m: |
4f |
3. Mặt cắt của các tuyến đường được tính theo mặt cắt thực tế hiện có (bao gồm cả phần trải nhựa, hoặc bê tông và lề đường theo hiện trạng) và được tính bằng trung bình mặt cắt của điểm đầu đường, điểm cuối đường và tối thiểu 2 điểm đại diện của tuyến đường. |
4. Những đường chưa đủ tiêu chuẩn xếp loại, chưa được xếp loại theo phụ lục này thì xếp theo vị trí của các đường đã được xếp loại. |