STT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 |
Thị trấn Cao Thượng |
|
|
|
1.1 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Hạt Kiểm lâm Tân-Việt- Hòa đến đường rẽ Phúc Hòa |
18.000 |
11.000 |
5.800 |
- |
Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đất thị trấn |
17.000 |
8.400 |
5.000 |
1.2 |
Đường Cầu vồng (Phải tuyến) |
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến đường rẽ vào Trường Mầm non |
14.000 |
8.400 |
5.000 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Trường Mầm non đến hết đất thị trấn |
9.000 |
5.400 |
3.200 |
1.3 |
Đường Nguyễn Đình Tấn |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cống Muối đến hết đất Chi cục thuế cũ Tân Yên |
3.600 |
2.200 |
1.300 |
- |
Đoạn từ hết đất Chi cục thuế cũ đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên phải) |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn (bên phải) |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
1.4 |
Đường Cao Kỳ Vân |
18.000 |
10.000 |
5.000 |
1.5 |
Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa |
|
|
|
- |
Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
1.6 |
Đường Đình Giã |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến hết đất Ngân hàng |
8.000 |
4.800 |
2.900 |
- |
Đoạn từ Ngân hàng đến đường rẽ vào trường tiểu học |
7.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học đến hết đường Đình Giã |
5.000 |
1.800 |
1.100 |
1.7 |
Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường QL 17 vào Bệnh viện Đa Khoa |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ đường QL 17 vào khu Đầu (khu dân cư mới) |
6.000 |
3.600 |
2.200 |
- |
Các đường còn lại |
2.000 |
1.200 |
700 |
1.8 |
Khu đô Thị An Huy |
|
|
|
a |
Đất ở chia lô liền kề
|
|
|
|
- |
Đường Hoàng Hoa Thám |
18.000 |
|
|
- |
Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17) (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3) |
8.600 |
|
|
- |
Đường Hoàng Quốc Việt |
15.200 |
|
|
- |
Phố Dốc Định, Đường A (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3) |
7.600 |
|
|
- |
Đường Phùng Trạm (Làn 1 đường 32m) (mặt cắt 5-5) |
8.400 |
|
|
- |
Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5) |
6.400 |
|
|
- |
Đường Trần Lương (Làn 1 đường 31m) (mặt cắt 6-6) |
8.400 |
|
|
- |
Đường Phùng Trạm (Làn 1 đường 30,3m) (mặt cắt 7-7) |
8.600 |
|
|
- |
Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) |
6.400 |
|
|
- |
Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3) |
18.000 |
|
|
- |
Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3) |
8.000 |
|
|
- |
Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) |
4.400 |
|
|
b |
Đất ở biệt thự song lập |
|
|
|
- |
Đường Phùng Trạm (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 32m) (mặt cắt 5-5) |
6.400 |
|
|
- |
Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) |
5.400 |
|
|
|
Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) |
4.100 |
|
|
c |
Đất ở biệt thự đơn lập |
|
|
|
- |
Đường A (Các ô mặt tiếp giáp làn 2 đường TL 295 đoạn mới rộng 38m mặt cắt 2-2) |
5.800 |
|
|
- |
Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) |
4.900 |
|
|
- |
Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) |
3.900 |
|
|
1.9 |
Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa Đầu |
|
|
|
- |
Làn 1 |
15.000 |
|
|
- |
Làn 2 |
6.000 |
|
|
2 |
Thị trấn Nhã Nam |
|
|
|
2.1 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng) |
7.000 |
4.200 |
2.500 |
- |
Đoạn từ hết cống Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn |
8.000 |
4.800 |
2.900 |
- |
Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn |
9.000 |
5.400 |
3.200 |
2.2 |
Tỉnh lộ 294 |
|
|
|
- |
Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất TT Nhã Nam. |
8.000 |
3.300 |
2.000 |
- |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi hết trường THCS |
7.500 |
6.000 |
3.600 |
2.3 |
Đường nội thị |
|
|
|
- |
Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam |
3.000 |
1.500 |
700 |
- |
Đường 17-7 (từ ngã tư thị trấn đến hết đồi phủ quan Đoàn kết xuống đến hết trường THCS thị trấn) |
4.000 |
2.000 |
1.100 |
- |
Đường Cả Trọng (từ cống làng Đoàn Kết đến giáp đường tỉnh lộ 294) |
5.000 |
2.500 |
700 |
2.4 |
Khu dân cư Chuôm Nho (thuộc thị trấn Nhã Nam) |
|
|
|
- |
Làn 1 |
10.000 |
|
|
- |
Làn 2 |
7.000 |
|
|
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 17 |
|
|
|
1.1 |
Xã Quế Nham: |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến hết cầu Điếm Tổng |
8.000 |
4.800 |
2.900 |
- |
Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh |
6.000 |
3.600 |
2.200 |
- |
Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham |
2.500 |
1.500 |
900 |
1.2 |
Xã Việt Lập: |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Quận đến giáp cây đa Kim Tràng |
4.300 |
2.600 |
1.600 |
- |
Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN |
4.400 |
2.600 |
1.600 |
- |
Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng |
8.000 |
4.800 |
2.900 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
1.3 |
Xã Cao Xá: Đoạn từ làng trại xã Cao Xá đến đất Việt Lập |
4.500 |
2.700 |
1.600 |
1.4 |
Xã Cao Thượng: Quốc Lộ 17 đi qua xã Cao Thượng |
5.500 |
3.300 |
2.000 |
1.5 |
Xã Liên Sơn: |
|
|
|
- |
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng |
6.500 |
3.900 |
2.300 |
- |
Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1 |
5.500 |
3.300 |
2.000 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
1.6 |
Đường Hoàng Hoa Thám (xã Nhã Nam) |
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến hết đất xã Nhã Nam |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
1.7 |
Xã Tân Trung: |
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến giáp đất Yên Thế |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
2 |
Tỉnh lộ 287 (294) |
|
|
|
2.1 |
Xã Tân Trung:
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đoạn từ hết khu dân cư thôn Ngoài đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung |
2.000 |
1.200 |
700 |
- |
Đoạn từ hết Nghĩa Trang xã Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến tiếp giáp với xã Nhã Nam |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
2.2 |
Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam) |
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường điện 10KV 973 |
4.500 |
2.700 |
1.600 |
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đến hết đất trường Tiểu học |
5.500 |
3.300 |
2.000 |
- |
Đoạn từ hết đất trường Tiểu học đến hết Cầu Trắng |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
- |
Đoạn từ hết cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
2.3 |
Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến (tách đoạn) |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Trấn (nhà ông Minh) đến quán xe máy nhà ông Quảng Thuật (đường rẽ đi xã Lan Giới) |
4.000 |
2.400 |
|
- |
Đường 294 đoạn còn lại thuộc UBND xã Quang Tiến |
3.500 |
2.100 |
|
2.4 |
Xã Đại Hóa: |
|
|
|
- |
Đoạn qua xã Đại Hóa |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
2.5 |
Xã Phúc Sơn |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
2.6
|
Khu dân cư Chuôm Nho (thuộc xã Nhã Nam) |
|
|
|
|
Làn 1 |
10.000 |
|
|
|
Làn 2 |
7.000 |
|
|
2.7 |
Khu dân cư cạnh Khu lưu niệm 6 điều Bác Hồ dạy CAND (thuộc xã Nhã Nam) |
|
|
|
|
Làn 1 |
5.000 |
|
|
|
Làn 2 |
4.000 |
|
|
3. |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
3.1 |
Xã Hợp Đức |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Bến Tuần đến UBND xã Hợp Đức |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Hợp Đức |
2.500 |
1.500 |
|
3.2 |
Xã Cao Thượng |
|
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức đến đường vào thôn Hợp Tiến |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ đường vào thôn Hợp Tiến thị trấn Cao Thượng |
5.500 |
3.300 |
2.000 |
3.3 |
Xã Cao Xá |
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn Na Gu |
2.800 |
1.700 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu |
2.000 |
1.200 |
|
3.4 |
Xã Ngọc Châu: |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295 |
2.000 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng Mỗ |
2.000 |
1.200 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu |
2.000 |
1.200 |
|
3.5 |
Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện |
2.500 |
1.500 |
900 |
3.6 |
Xã Song Vân: Đoạn từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dân cư bám đường thôn Đồng Kim |
2.500 |
1.500 |
900 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân |
2.000 |
1.200 |
|
3.7 |
Xã Ngọc Vân: |
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân |
2.000 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông |
2.000 |
1.200 |
|
- |
Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân |
1.800 |
1.100 |
|
3.8 |
Xã Việt Ngọc |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào chùa Hội Phúc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc |
2.800 |
1.700 |
1.000 |
- |
Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc |
2.000 |
1.200 |
|
3.9 |
Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức |
|
|
|
|
Làn 1 |
5.500 |
|
|
|
Làn 2 |
3.000 |
|
|
|
Làn 3 |
3.500 |
|
|
4. |
Tỉnh lộ 298 (272) |
|
|
|
4.1 |
Xã Ngọc Lý |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám đường 298 |
5.500 |
3.300 |
2.000 |
- |
Đoạn từ cây xăng làng Đồng đến khu đất quy hoạch Chợ |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ cây xăng đi cầu Đồng đến đầu làng Đồng |
4.800 |
2.900 |
1.700 |
- |
Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng) |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
- |
Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào sỏi Làng đến giáp đất Nghĩa Thượng xã Minh Đức |
3.400 |
2.000 |
1.200 |
4.2 |
Xã Cao Xá: |
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng |
5.500 |
3.300 |
2.000 |
- |
Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ (bên trái) |
4.500 |
2.700 |
1.600 |
- |
Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết khu đất Thị trấn Cao Thượng (bên trái) |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Các đoạn còn lại bám đường 298 thuộc xã Cao Xá |
3.400 |
2.000 |
1.200 |
4.3 |
Xã Liên Sơn: |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 đến ngã 3 đình Nẻo |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
5. |
Tỉnh lộ 297: |
|
|
|
5.1 |
Xã Việt Ngọc: |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến giáp Cống sông |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Đoạn từ giáp Cống sông đến Dốc Núi Đồn |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đoạn từ Cầu Câu Cửu khúc đến địa phận Phố Mới |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất Việt Ngọc |
2.500 |
1.500 |
900 |
5.2 |
Xã Lam cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam cốt (đường 297) |
2.000 |
1.200 |
|
5.3 |
Xã Phúc Sơn: |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín |
2.000 |
1.200 |
700 |
- |
Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn |
2.000 |
1.200 |
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Phúc Sơn |
2.000 |
1.200 |
|
6 |
Đường Song Vân đi Hương Mai |
|
|
|
6.1 |
Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
- |
Các đoạn còn lại của xã Song Vân |
2.000 |
1.200 |
700 |
6.2 |
Xã Ngọc Vân |
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai |
2.000 |
1.200 |
700 |
- |
Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai đến đường rẽ vào thôn Đồng Khanh) |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân |
2.000 |
1.200 |
700 |
7 |
Đường Kênh chính |
|
|
|
7.1 |
Xã Phúc Sơn: |
|
|
|
- |
Từ cầu treo Lữ Vân đến hết đất hộ ông Oánh |
2.100 |
1.300 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn |
1.800 |
1.100 |
|
7.2 |
Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh chính |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Chản đến xã Song Vân |
2.000 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ cầu Chản đến Phúc Sơn |
2.000 |
1.200 |
|
- |
Đoạn bờ bên kênh chính còn lại |
1.500 |
|
|
7.3 |
Xã Song Vân: Đoạn từ cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
- |
Các đoạn còn lại của xã Song Vân |
2.000 |
1.200 |
|
7.4 |
Xã Ngọc Thiện: |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cây xăng đến giáp nhà may Hoa Sáng |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế |
4.500 |
2.700 |
1.600 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Trạm Y tế đến hết nhà ông Ái |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Đoạn từ Đường Kênh chính đi cổng trường tiểu học Ngọc Thiện 2 |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện |
2.500 |
1.500 |
900 |
8 |
Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan |
|
|
|
8.1 |
Xã Ngọc Thiện |
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến giáp cổng UBND xã cũ |
5.000 |
3.000 |
1.800 |
- |
Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học đến hết đất UBND xã Mới |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Đoạn từ UBND mới đến hết đất thôn Đồng Phương |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
- |
Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện |
2.500 |
1.500 |
900 |
9 |
Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa |
|
|
|
9.1 |
Xã Cao Thượng: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
9.2 |
Xã Phúc Hòa |
|
|
|
- |
Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh |
2.500 |
1.500 |
900 |
- |
Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình |
3.600 |
2.200 |
1.300 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa |
2.000 |
1.200 |
700 |
10 |
Đường Cao Xá đi Lam cốt |
|
|
|
10.1 |
Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I |
3.500 |
2.100 |
1.300 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá |
2.100 |
1.300 |
800 |
10.2 |
Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương |
2.500 |
|
|
10.3 |
Xã Lam cốt: |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam cốt |
2.000 |
1.200 |
700 |
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt |
1.500 |
900 |
|
11 |
Đường PT 04 (Việt Lập - Liên Chung) |
|
|
|
11.1 |
Xã Việt Lập: Từ đường QL 17 đến Cầu Lăng |
2.000 |
1.200 |
700 |
- |
Các đoạn còn lại của xã Việt Lập |
1.500 |
900 |
|
11.2 |
Xã Liên Chung: Đoạn từ trường mầm non thôn Hậu đến ngã ba Bến Cảng |
2.000 |
1.200 |
700 |
|
Đoạn từ ngã ba Bến Cảng đi Cống Ninh |
1.800 |
1.100 |
700 |
- |
Đoạn từ trạm y tế xã đi đến giáp xã Hợp Đức |
1.500 |
900 |
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Liên Chung |
1.200 |
700 |
|
12 |
Đường Cao Thượng - Việt Lập - Liên Chung |
|
|
|
12.1 |
Các đoạn thuộc xã Cao Thượng |
1.300 |
800 |
|
12.2 |
Các đoạn thuộc xã Việt Lập |
1.300 |
800 |
|
12.3 |
Các đoạn thuộc xã Liên Chung |
1.000 |
|
|
13 |
Đường liên xã (Quang Tiến - Lan Giới) |
|
|
|
13.1 |
Xã Lan Giới |
|
|
|
- |
Đoạn từ trạm điện phố Thể đến Cống Thể |
1.400 |
800 |
|
- |
Đoạn từ Cống Thể đến ngã ba Non Đỏ |
1.500 |
900 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Non Đỏ đến thôn Hợp Thắng xã Tiến Thắng |
700 |
|
|
14 |
Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức |
1.500 |
|
|
15 |
Đường liên xã Nhã Nam - An Thượng (Đường Yên Viễn) |
1.500 |
|
|