STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
A |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
1 |
Xã Đăk Hà |
|
a |
Dọc theo Quốc lộ 40B: |
|
- |
Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô đến Phòng Giáo dục & Đào tạo |
55 |
- |
Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo đến ngã ba Trường THCS |
68 |
- |
Từ Trường THCS đến cầu Đăk Tíu |
220 |
- |
Từ cầu Đăk Tíu đến cầu Đăk Xiêng |
250 |
- |
Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc Leang |
135 |
- |
Từ cầu Ngọc Leang đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông |
40 |
- |
Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà |
30 |
b |
Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện |
- |
Từ Trường THCS Đăk Hà đến ngã tư Đăk PTrang, TyTu |
68 |
- |
Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu đi hết làng Kon Tun |
95 |
- |
Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm |
68 |
- |
Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính) |
95 |
c |
Các khu vực còn lại |
30 |
2 |
Xã Tu Mơ Rông |
|
a |
Dọc theo quốc lộ 40B |
|
- |
Đoạn từ giáp xã Đăk Hà đến thôn Long Leo |
55 |
- |
Đoạn từ thôn Long Leo đến giáp xã Tê Xăng |
50 |
b |
Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm xã |
35 |
c |
Các khu vực còn lại |
30 |
3 |
Xã Đăk Tờ Kan |
|
a |
Dọc theo tỉnh lộ 678 |
|
- |
Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông |
55 |
- |
Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông đến giáp xã Đăk Rơ Ông |
45 |
b |
Các khu vực còn lại |
30 |
4 |
Xã Đăk Rơ Ông |
|
a |
Dọc theo tỉnh lộ 678 |
|
- |
Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến Kon Hia 1 |
40 |
- |
Từ Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan |
33 |
b |
Các khu vực còn lại |
25 |
5 |
Xã Đăk Sao |
|
a |
Dọc theo tỉnh lộ 678 |
|
- |
Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng Kạch nhỏ |
25 |
- |
Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch lớn 2 |
40 |
- |
Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã Đăk Na |
25 |
- |
Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã |
30 |
- |
Từ tỉnh lộ 678 - thôn Kon Cung |
20 |
b |
Các khu vực còn lại |
20 |
6 |
Xã Đăk Na |
|
|
Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính |
25 |
|
Các khu vực còn lại |
20 |
7 |
Xã Tê Xăng |
|
- |
Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông đến giáp cầu Đăk Psi |
25 |
- |
Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên |
30 |
- |
Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên đến ranh giới xã Măng Ri |
25 |
- |
Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã |
40 |
- |
Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ) |
25 |
- |
Đường trục thôn khu tái định cư thôn Tân Ba |
25 |
- |
Đường nội thôn Đăk Viên |
25 |
- |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên |
25 |
- |
Đường trục chính nội đồng thôn Đăk Viên |
22 |
- |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên |
25 |
- |
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Sông |
22 |
- |
Đường đi khu sản xuất Tê Ưu thôn Đăk Sông |
22 |
- |
Đường nội thôn Tu Thó |
25 |
- |
Đường từ cầu treo đi khu sản xuất thôn Tu Thó |
25 |
- |
Các khu vực còn lại |
20 |
8 |
Xã Măng Ri |
|
a |
Dọc tỉnh lộ 672 |
|
- |
Từ ngã ba thôn Đăk Dơn - Hết đất xã Măng Ri |
30 |
b |
Dọc tỉnh lộ 672 |
|
- |
Từ giáp đất xã Tê Xăng - Hết thôn Đăk Dơn |
30 |
c |
Các khu vực còn lại |
20 |
9 |
Xã Văn Xuôi |
|
a |
Dọc theo trục đường chính |
|
- |
Đoạn từ cầu Đăk PSi - Hết đất thôn Đăk Văn 2 |
24 |
- |
Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn 2 - Hết thôn Ba Khen |
27 |
- |
Đoạn từ hết thôn Ba Khen - giáp xã Ngọc Yêu |
24 |
b |
Các khu vực còn lại |
20 |
10 |
Xã Ngọc Yêu |
|
a |
Dọc theo trục đường chính |
|
- |
Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi đến trường THCS Ngọc Yêu |
25 |
- |
Từ trường THCS Ngọc Yêu đến hết đất trường mầm non Ngọc Yêu |
27 |
- |
Từ hết đất trường mầm non Ngọc Yêu đến hết đất thôn Long Láy 1 |
25 |
b |
Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút |
|
- |
Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu đến ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2) |
25 |
c |
Các khu vực còn lại |
20 |
11 |
Xã Ngọc Lây |
|
- |
Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B đến ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2 |
40 |
- |
Từ ngã ba thôn Đăk PRế, Kô Xia 2 đến hết UBND xã Ngọc Lây |
45 |
- |
Từ hết UBND xã Ngọc Lây đến hết ranh giới xã Ngọc Lây |
40 |
- |
Các khu vực còn lại |
20 |
B |
Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất |
C |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất |
D |
Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn |
25 |
Đ |
Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản |
45 |
E |
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn |
13 |
G |
Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường) |