Hiện có 433,417 Tin đăng 264,461 thành viên

Bảng giá đất nhà nước huyện Văn Giang, TP Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024

Đã xem: 1110

Khung giá đất nhà nước quy định tại huyện Văn Giang thành phố Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác môi giới nhà đất huyện Văn Giang, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ ĐứcQuận 2Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, Hà NộiHưng Yên trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79

Bảng giá đất nhà nước huyện Văn Giang

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thuỷ sản

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất (1.000 đồng/m²)
II Huyện Văn Giang  
1 Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng 125
2 Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở 115

Giá đất trồng cây lâu năm

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất (1.000 đồng/m²)
II Huyện Văn Giang  
1 Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng 135
2 Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở 125

Giá đất ở tại nông thôn

STT
Tên đơn vị hành chính, đường
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
   
II Huyện Văn Giang      
1 Xã Xuân Quan      
1.1 Đường tỉnh 379B     7.300
1.2 Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính Nhà văn hoá thôn 5 Dốc chợ Xuân Quan 6.500
1.3 Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính Ngã tư ông Dư Ngã ba Đồng Hạ 6.000
1.4 Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính Đoạn còn lại 5.000
1.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     7.300
1.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     4.900
1.7 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m     4.800
1.8 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m     3.600
1.9 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     2.500
1.10 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.800
2 Xã Phụng Công      
2.1 Đường tỉnh 379B trong đê     12.100
2.2 Đường tỉnh 379B ngoài đê     8.500
2.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     7.300
2.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     4.900
2.5 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m     4.900
2.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m     4.200
2.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     2.400
2.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.500
3 Xã Cửu Cao      
3.1 Đường tỉnh 379B     14.500
3.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     7.300
3.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     4.900
3.4 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m     4.800
3.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m     4.200
3.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     2.400
3.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.500
4 Xã Liên Nghĩa      
4.1 Đường huyện 26     4.300
4.2 Đường tỉnh 377     5.500
4.3 Đường huyện 25     4.300
4.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.800
4.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.700
4.6 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m     3.600
4.7 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m     2.500
4.8 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.500
4.9 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.200
5 Xã Thắng Lợi      
5.1 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.900
5.2 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.700
5.3 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m     3.600
5.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m     2.700
5.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.500
5.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.200
6 Xã Mễ Sở      
6.1 Đường huyện 25 Giáp xã Liên Nghĩa Cống Sông đồng quê 7.900
6.2 Đường huyện 25 đoạn còn lại Đoạn còn lại 12.100
6.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     7.300
6.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     4.900
6.5 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m     4.800
6.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m     3.600
6.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.800
6.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.500
7 Xã Long Hưng      
7.1 Đường huyện 23     5.500
7.2 Đường huyện 17     5.400
7.3 Đường huyện 24     4.900
7.4 Đường huyện 26     4.900
7.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     7.300
7.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     4.800
7.7 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m     3.000
7.8 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m     2.200
7.9 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.500
7.10 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.200
8 Xã Tân Tiến      
8.1 Đường huyện 23     4.900
8.2 Đường tỉnh 377     4.300
8.3 Đường huyện 24     4.200
8.4 Đường huyện 22     3.700
8.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.900
8.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.600
8.7 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m     3.000
8.8 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m     2.400
8.9 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.800
8.10 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.600
9 Xã Nghĩa Trụ      
9.1 Đường huyện 17     5.500
9.2 Đường huyện 20     3.100
9.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.800
9.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.700
9.5 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m     3.000
9.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m     2.400
9.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.500
9.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.200
10 Xã Vĩnh Khúc      
10.1 Đường huyện 22     3.700
10.2 Đường huyện 20     4.900
10.3 Đường đê sông Bắc Hưng Hải     4.800
10.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.800
10.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.600
10.6 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m     3.000
10.7 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m     2.400
10.8 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.800
10.9 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.200

Giá đất ở tại đô thị

STT
Tên đơn vị hành chính, đường, phố
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
   
II Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới V      
1 Đường tỉnh 379B   Đường tỉnh 378 Giáp xã Cửu Cao 17.000
2 Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội)       15.000
3 Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên)       12.500
4 Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)       10.000
5 Đường huyện 24 (đường 205B cũ)       8.000
6 Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang       13.200
7 Khu đô thị Hưng Thịnh       10.000
8 Đường Thanh Niên       7.500
9 Khu đô thị Hải Long Trang       7.700
10 Khu dân cư mới 4,3ha       12.200
11 Khu TĐC đường tỉnh 379       12.200
12 Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m       8.500
13 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       6.800
14 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m       5.000
15 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m       4.300
16 Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m       3.700
17 Đường có mặt cắt <2,5m       2.200

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Số TT Tên đơn vị hành chính, đường Điểm đầu Điểm cuối Giá đất (1.000 đồng/m²)
1 Xã Xuân Quan      
1.1 Đường tỉnh 379B     2.900
1.2 Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính Nhà văn hoá thôn 5 Dốc chợ Xuân Quan 3.200
1.3 Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính Ngã tư ông Dư Ngã ba Đồng Hạ 2.900
1.4 Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính Đoạn còn lại 2.500
1.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.800
1.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.500
1.7 Các vị trí còn lại     1.200
2 Xã Phụng Công      
2.1 Đường tỉnh 379B trong đê     3.800
2.2 Đường tỉnh 379B ngoài đê     2.900
2.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
2.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.000
2.5 Các vị trí còn lại     1.200
3 Xã Cửu Cao      
3.1 Đường tỉnh 379B     3.800
3.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
3.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.000
3.4 Các vị trí còn lại     1.200
4 Xã Liên Nghĩa      
4.1 Đường tỉnh 377     2.000
4.2 Đường huyện 25     1.700
4.3 Đường huyện 26     1.700
4.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.700
4.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.500
4.6 Các vị trí còn lại     1.200
5 Xã Thắng Lợi      
5.1 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.000
5.2 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.500
5.3 Các vị trí còn lại     1.200
6 Xã Mễ Sở      
6.1 Đường huyện 25 Giáp xã Liên Nghĩa Cống Sông đồng quê 3.800
6.2 Đường huyện 25 đoạn còn lại Đoạn còn lại 2.900
6.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
6.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.000
6.5 Các vị trí còn lại     1.500
7 Xã Long Hưng      
7.1 Đường huyện 23     2.400
7.2 Đường huyện 17     2.200
7.3 Đường huyện 24     1.500
7.4 Đường huyện 26     1.200
7.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.000
7.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.600
7.7 Các vị trí còn lại     1.200
8 Xã Tân Tiến      
8.1 Đường huyện 23     1.700
8.2 Đường tỉnh 377     1.700
8.3 Đường tỉnh 379     1.800
8.4 Đường huyện 24     1.500
8.5 Đường huyện 22     1.500
8.6 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.700
8.7 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.500
8.8 Các vị trí còn lại     1.200
9 Xã Nghĩa Trụ      
9.1 Đường huyện 17 (đường 207B cũ)     2.200
9.2 Đường huyện 20 (đường 180 cũ)     1.500
9.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.000
9.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.500
9.5 Các vị trí còn lại     1.200
10 Xã Vĩnh Khúc      
10.1 Đường huyện 20 (đường 180 cũ)     1.700
10.2 Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)     1.500
10.3 Đường đê sông Bắc Hưng Hải     1.500
10.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.700
10.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.500
10.6 Các vị trí còn lại     1.200

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

STT
Tên đơn vị hành chính, đường, phố
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
II Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới V      
1 Đường tỉnh 379B   Đường tỉnh 378 Giáp xã Cửu Cao 5.300
2 Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội)   Từ nút giao 179 Hà Nội 5.000
3 Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên)   Từ nút giao 179 Về phía Hưng Yên 4.500
4 Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)   Từ nút giao 179 Giáp xã Liên Nghĩa 4.000
5 Đường huyện 24 (đường 205B cũ)       3.400
6 Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang       5.000
7 Khu đô thị Hưng Thịnh       4.000
8 Đường Thanh Niên       2.500
9 Khu đô thị Hải Long Trang       3.500
10 Khu dân cư mới 4,3ha       3.500
11 Khu TĐC đường tỉnh 379       2.500
12 Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m       2.500
13 Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       1.900
14 Các vị trí còn lại       1.300

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Số TT Tên đơn vị hành chính và vị trí Giá đất
(1.000 đồng/m²)
II Huyện Văn Giang  
1 Ven quốc lộ 1.800
2 Đường tỉnh 379 1.800
3 Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải phòng 1.500
4 Ven đường huyện và các trục đường có mặt cắt >15m 1.200
5 Các vị trí còn lại 1.100

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

STT Tên đơn vị hành chính, đường, phố Loại đô thị Đoạn đường Giá đất (1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
II Huyện Văn Giang V      
1 Ven quốc lộ       1.800
2 Ven đường tỉnh       1.500
3 Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m       1.200
4 Các vị trí còn lại       1.000
Từ khoá:
giá đất nhà nước huyện Văn Giang bảng giá đất nhà nước thành phố Hưng Yên khung giá đất nhà nước quy định giá đất ở theo quy định nhà nước giá đất nhà nước đền bù giá đất nhà nước quy định giá đất nhà nước xem giá đất nhà nước khung giá đất nhà nước bảng giá đất nhà nước quy định giá đất theo từng khung giá nhà nước giá đất nhà nước thành phố Hưng Yên