STT
|
Tên đơn vị hành chính, đường
|
Đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m²)
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
III |
Huyện Văn Lâm |
|
|
|
1 |
Xã Tân Quang |
|
|
|
1.1 |
Đường ĐH 18 |
Tiếp giáp TT Như Quỳnh |
UBND xã Tân Quang |
12.100 |
1.2 |
Đường ĐH 18 |
Đoạn còn lại |
11.500 |
1.3 |
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang) |
Đường huyện 10 |
Cổng trường Đại học Tài chính - QTKD |
8.500 |
1.4 |
Đường tỉnh 385 phía đường tầu |
|
|
7.300 |
1.5 |
Đường huyện 10 |
Giao đường tỉnh 385 |
Kênh C1 |
7.300 |
1.6 |
Đường huyện 10 |
Đoạn còn lại |
3.700 |
1.7 |
Đường huyện 20 |
|
|
2.400 |
1.8 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
6.100 |
1.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.900 |
1.10 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
3.700 |
1.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
2.400 |
1.12 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
1.13 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
2 |
Xã Trưng Trắc |
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 5A |
|
|
9.700 |
2.2 |
Đường huyện 17 |
|
|
6.000 |
2.3 |
Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ) |
|
|
4.900 |
2.4 |
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc) |
Quốc lộ 5A |
Cổng trường Đại học Tài chính - QTKD |
4.900 |
2.5 |
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) |
|
|
3.700 |
2.6 |
Đường vào UBND xã |
Trụ sở UBND xã |
về các hướng 500m |
4.900 |
2.7 |
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
|
2.400 |
2.8 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
6.100 |
2.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.900 |
2.10 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
3.700 |
2.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
2.400 |
2.12 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
2.13 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
3 |
Xã Đình Dù |
|
|
|
3.1 |
Quốc lộ 5A |
|
|
9.800 |
3.2 |
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) |
|
|
7.300 |
3.3 |
Đường ĐH12B |
|
|
5.000 |
3.4 |
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
|
2.400 |
3.5 |
Đường vào UBND xã |
Từ QL5 |
Đường tỉnh 385 |
3.100 |
3.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.900 |
3.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.300 |
3.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
3.000 |
3.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá) |
|
|
2.500 |
3.10 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
|
1.200 |
3.11 |
Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
|
800 |
3.12 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
3.13 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
4 |
Xã Lạc Hồng |
|
|
|
4.1 |
Quốc lộ 5A |
|
|
9.100 |
4.2 |
Đường ĐH 11B |
|
|
4.000 |
4.3 |
Đường trục xã |
Trụ sở UBND xã |
về các hướng 500m |
3.000 |
4.4 |
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
|
2.200 |
4.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
4.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.100 |
4.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
2.700 |
4.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
2.400 |
4.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
4.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
5 |
Xã Lạc Đạo |
|
|
|
5.1 |
Đường tỉnh 385 |
|
|
7.300 |
5.2 |
Đường vào chợ Đậu |
Đường tỉnh 385 |
Chợ Đậu |
5.500 |
5.3 |
Đường huyện 19 |
|
|
3.700 |
5.4 |
Đường huyện 13 |
|
|
3.600 |
5.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
5.500 |
5.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.800 |
5.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
3.000 |
5.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá) |
|
|
2.500 |
5.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
|
1.200 |
5.10 |
Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
|
750 |
5.11 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
5.12 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
6 |
Xã Chỉ Đạo |
|
|
|
6.1 |
Đường tỉnh 385 |
|
|
4.900 |
6.2 |
Đường tỉnh 380 |
|
|
3.100 |
6.3 |
Đường huyện 15 |
|
|
2.500 |
6.4 |
Đường huyện 19 |
|
|
3.100 |
6.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.700 |
6.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.100 |
6.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
2.500 |
6.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
1.800 |
6.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
6.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
7 |
Xã Minh Hải |
|
|
|
7.1 |
Đường tỉnh 380 |
|
|
3.700 |
7.2 |
Đường huyện 13 |
|
|
3.700 |
7.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
7.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.500 |
7.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
2.300 |
7.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
1.800 |
7.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
7.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
8 |
Xã Đại Đồng |
|
|
|
8.1 |
Đường tỉnh 380 |
|
|
3.100 |
8.2 |
Đường tỉnh 385 |
|
|
3.100 |
8.3 |
Đường huyện 15 |
|
|
2.400 |
8.4 |
Đường trục kinh tế bắc nam |
|
|
3.600 |
8.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
8.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
1.900 |
8.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
1.900 |
8.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
1.800 |
8.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
8.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
9 |
Xã Việt Hưng |
|
|
|
9.1 |
Đường tỉnh 385 |
|
|
3.000 |
9.2 |
Đường huyện 15 |
|
|
2.400 |
9.3 |
Đường huyện 16 |
|
|
1.800 |
9.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.400 |
9.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
9.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
2.000 |
9.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
1.800 |
9.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
9.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
10 |
Xã Lương Tài |
|
|
|
10.1 |
Đường qua phố Tài vào UBND xã |
|
|
2.500 |
10.2 |
Đường qua phố Tài vào UBND xã |
Đường tỉnh 385 |
Đường huyện 15 (gần UBND xã) |
3.000 |
10.2 |
Đường tỉnh 385 |
|
|
3.000 |
10.3 |
Đường huyện 15 |
|
|
2.500 |
10.4 |
Đường ĐH 10B |
|
|
2.400 |
10.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
2.500 |
10.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.200 |
10.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
|
2.000 |
10.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
1.800 |
10.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
10.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |