Hiện có 433,417 Tin đăng 264,213 thành viên

Bảng giá đất nhà nước huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024

Đã xem: 1033

Khung giá đất nhà nước quy định tại huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác môi giới nhà đất huyện Yên Mỹ, TP Hưng Yên

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ ĐứcQuận 2Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, Hà NộiHưng Yên trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79

Bảng giá đất nhà nước huyện Yên Mỹ

Bao gồm:

Giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thuỷ sản

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất
(1.000 đồng/m²)
VI Huyện Yên Mỹ  
1 Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa 90
2 Các xã còn lại 85

Giá đất trồng cây lâu năm

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất
(1.000 đồng/m²)
VI Huyện Yên Mỹ  
1 Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa 115
2 Các xã còn lại 100

Giá đất ở tại nông thôn

STT
Tên đơn vị hành chính, đường
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
VI Huyện Yên Mỹ      
1 Xã Hoàn Long      
1.1 Đường huyện 23     4.300
1.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.900
1.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.600
1.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     2.700
1.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     2.200
1.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.200
2 Xã Tân Việt      
2.1 Đường tỉnh 376     4.300
2.2 Đường tỉnh 382 Từ ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m 3.600
2.3 Đường tỉnh 382 Đoạn còn lại 3.000
2.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.900
2.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.600
2.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     2.100
2.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.400
2.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.000
3 Xã Lý Thường Kiệt      
3.1 Đường dẫn cầu Lực Điền     4.900
3.2 Đường huyện 62     2.200
3.3 Đường tỉnh 382     3.600
3.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.200
3.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.000
3.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     2.100
3.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.400
3.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.000
4 Xã Trung Hưng      
4.1 Đường dẫn cầu Lực Điền     4.900
4.2 Quốc lộ 39A     5.500
4.3 Đường huyện 40     4.800
4.4 Đường huyện 43 Đoạn giao với QL39A Cống Dầu (hết địa phận công ty Huy Phong) 3.700
4.5 Đường huyện 43 Các đoạn còn lại 3.600
4.6 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.800
4.7 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.600
4.8 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     2.300
4.9 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.800
4.10 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.200
5 Xã Liêu Xá      
5.1 Đường tỉnh 380     6.700
5.2 Quốc lộ 39A     6.700
5.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     5.500
5.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     4.200
5.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     3.000
5.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     2.200
5.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.200
6 Xã Ngọc Long      
6.1 Đường huyện 42     2.400
6.2 Đường tỉnh 376     3.000
6.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.200
6.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.600
6.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     2.100
6.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.400
6.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.000
7 Xã Trung Hoà      
7.1 Đường tỉnh 376     5.500
7.2 Đường huyện 43     3.600
7.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.800
7.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.600
7.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     2.400
7.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.800
7.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.000
8 Xã Tân Lập      
8.1 Đường tỉnh 380     6.000
8.2 Quốc lộ 39A     6.100
8.3 Đường huyện 40     6.000
8.4 Đường tỉnh 376     6.000
8.5 Đường số 4 (đường mới cấp huyện)     4.300
8.6 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.800
8.7 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.600
8.8 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     2.700
8.9 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.800
8.10 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.200
9 Xã Nghĩa Hiệp      
9.1 Đường huyện 34     4.800
9.2 Đường huyện 42     4.900
9.3 Đường tỉnh 380 Giáp huyện Mỹ Hào Về Nghĩa Hiệp 500m 7.900
9.4 Đường tỉnh 380 Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp 6.700
9.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.800
9.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.600
9.7 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     3.600
9.8 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     2.400
9.9 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.800
10 Xã Đồng Than      
10.1 Đường tỉnh 381     3.100
10.2 Đường huyện 20     2.400
10.3 Đường huyện 45     2.200
10.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.000
10.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.400
10.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.700
10.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.000
10.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
11 Xã Thanh Long      
11.1 Đường huyện 45     3.700
11.2 Đường tỉnh 382     3.000
11.3 Đường số 4     3.000
11.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.600
11.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.000
11.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     2.300
11.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.800
11.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.200
12 Xã Việt Cường      
12.1 Đường tỉnh 382     3.100
12.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.000
12.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.400
12.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.700
12.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.000
12.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
13 Xã Giai Phạm      
13.1 Đường Nguyễn Văn Linh     5.500
13.2 Đường tỉnh 381 Nguyễn Văn Linh UBND xã Giai Phạm 5.500
13.3 Đường tỉnh 381 Các vị trí còn lại 3.600
13.4 Đường tỉnh 376     3.600
13.5 Đoạn nối từ đường ĐT 381 với đường Nguyễn Văn Linh     3.300
13.6 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     5.500
13.7 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     4.200
13.8 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     3.600
13.9 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     2.400
13.10 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.800
14 Xã Yên Hoà      
14.1 Đường tỉnh lộ 379     4.900
14.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.600
14.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.000
14.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     2.000
14.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.200
14.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     750
15 Xã Yên Phú      
15.1 Đường 379     4.500
15.2 Đường tỉnh 381 Giáp xã Đồng Than Giao đường tỉnh 382 3.600
15.3 Đường tỉnh 381 Đoạn còn lại 4.800
15.4 Đường huyện 23     3.600
15.5 Đường tỉnh 382     3.000
15.6 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.800
15.7 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.600
15.8 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     2.300
15.9 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.800
15.10 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.200
16 Xã Minh Châu      
16.1 Đường quốc lộ 39A     5.500
16.2 Đường tỉnh 383     3.000
16.3 Đường tỉnh 382     3.700
16.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.200
16.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.000
16.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     2.100
16.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.400
16.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.000

Giá đất ở tại đô thị

STT
Tên đơn vị hành chính, đường, phố
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
VI Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới V      
1 Đường huyện 40 (đường 39 cũ)       7.500
2 Đường số 1 (Đường cấp huyện mới)   Giao với đường ĐH40 Đường số 4 7.000
3 Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)       5.000
4 Đường số 4 (Đường cấp huyện mới)   Giáp xã Thanh Long Giáp xã Tân Lập 7.000
5 ĐH.44 (Đường công vụ)       4.300
6
Khu đô thị mới Yên Mỹ
 
Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ 6.600
Các vị trí còn lại 5.500
7
Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ
 
Đường số 1 Đường ĐH 40 6.600
Các vị trí còn lại 6.050
8
Khu bất động sản Thăng Long
 
Mặt cắt đường >24m 6.600
Mặt cắt đường từ 15 - 24m 5.500
Mặt cắt đường <15m 4.400
9 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     8.100
10 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     6.200
11 Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m     5.000
12 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m       4.300
13 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m       3.100
14 Các trục đường có mặt cắt < 2,5m       2.500

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Số TT Tên đơn vị hành chính, đường Điểm đầu Điểm cuối Giá đất (1.000 đồng/m²)
1 Xã Hoàn Long      
1.1 Đường tỉnh lộ 379     2.000
1.2 Đường huyện 23     1.500
1.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200
1.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.100
1.5 Các vị trí còn lại     900
2 Xã Tân Việt      
2.1 Đường tỉnh 376     1.700
2.2 Đường tỉnh 382     1.500
2.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200
2.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.100
2.5 Các vị trí còn lại     900
3 Xã Lý Thường Kiệt      
3.1 Đường tỉnh 382     1.200
3.2 Đường dẫn cầu Lực Điền     2.000
3.3 Đường huyện 62     1.200
3.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200
3.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.100
3.6 Các vị trí còn lại     900
4 Xã Trung Hưng      
4.1 Quốc lộ 39A     2.200
4.2 Đường dẫn cầu Lực Điền     2.000
4.3 Đường huyện 40     1.700
4.4 Đường huyện 43     1.500
4.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.500
4.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.200
4.7 Các vị trí còn lại     1.000
5 Xã Liêu Xá      
5.1 Đường tỉnh 380     2.700
5.2 Quốc lộ 39A     2.200
5.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.500
5.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.200
5.5 Các vị trí còn lại     1.000
6 Xã Ngọc Long      
6.1 Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)     1.500
6.2 Đường huyện 42     1.300
6.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200
6.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.100
6.5 Các vị trí còn lại     900
7 Xã Trung Hoà      
7.1 Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)     1.700
7.2 Đường huyện 43     1.300
7.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200
7.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000
7.5 Các vị trí còn lại     850
8 Xã Tân Lập      
8.1 Đường tỉnh 380     2.700
8.2 Quốc lộ 39A     2.200
8.3 Đường huyện 40     2.400
8.4 Đường tỉnh 376     2.000
8.5 Đường số 4     1.800
8.6 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.450
8.7 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.200
8.8 Các vị trí còn lại     1.000
9 Xã Nghĩa Hiệp      
9.1 Đường tỉnh 380 Giáp huyện Mỹ Hào Về Nghĩa Hiệp 500m 2.900
9.2 Đường tỉnh 380 Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp 2.700
9.3 Đường huyện 34     2.000
9.4 Đường huyện 42     2.000
9.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.500          
9.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.200          
9.7 Các vị trí còn lại     1.000
10 Xã Đồng Than      
10.1 Đường tỉnh 381     1.500
10.2 Đường huyện 20     1.200
10.3 Đường huyện 45     1.200
10.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200          
10.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.100          
10.6 Các vị trí còn lại     900
11 Xã Thanh Long      
11.1 Đường số 4     1.700
11.2 Đường huyện 45     1.500
11.3 Đường huyện 45     1.500
11.4 Đường tỉnh 382     1.500
11.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200          
11.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.100          
11.7 Các vị trí còn lại     900
12 Xã Việt Cường      
12.1 Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)     1.500          
12.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200          
12.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.100          
12.4 Các vị trí còn lại     900
13 Xã Giai Phạm      
13.1 Đường Nguyễn Văn Linh     2.700
13.2 Đường tỉnh 381     1.800
13.3 Đường tỉnh 376     1.500
13.4 Đường tỉnh 381     1.500
13.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.500          
13.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.200          
13.7 Các vị trí còn lại     1.000
14 Xã Yên Hoà      
14.1 Đường tỉnh lộ 379     2.000
14.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200          
14.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.100          
14.4 Các vị trí còn lại     900
15 Xã Yên Phú      
15.1 Đường tỉnh lộ 379     2.000
15.2 Đường tỉnh 381     2.000
15.3 Đường huyện 23     1.200
15.4 Đường tỉnh 382     1.200
15.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.500          
15.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.200          
15.7 Các vị trí còn lại     1.000
16 Xã Minh Châu      
16.1 Đường quốc lộ 39A     2.000
16.2 Đường tỉnh 383     1.500
16.3 Đường Dẫn đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng     2.000          
16.4 Đường tỉnh 382     1.500
16.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200          
16.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.100          
16.7 Các vị trí còn lại     900

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

STT
Tên đơn vị hành chính, đường, phố
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
VI Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới V      
1 Đường huyện 40 (đường 39 cũ)       3.000
2 Đường số 1 (Đường cấp huyện mới)   Giao với đường ĐH40 Đường số 4 2.000
3 Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)       1.800
4 Đường số 4 (Đường cấp huyện mới)   Giáp xã Thanh Long Giáp xã Tân Lập 1.500
5 ĐH.44 (Đường công vụ)       1.800
6
Khu đô thị mới Yên Mỹ
 
Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ 3.000
Các vị trí còn lại 2.000
7
Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ
 
Đường số 1 Đường ĐH 40 3.000
Các vị trí còn lại 2.500
8
Khu bất động sản Thăng Long
 
Mặt cắt đường >24m 3.000
Mặt cắt đường từ 15 - 24m 2.700
Mặt cắt đường <15m 2.000
9 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.000
10 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.600
11 Các vị trí còn lại     1.200

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Số TT Tên đơn vị hành chính và vị trí Giá đất
(1.000 đồng/m²)
V Huyện Yên Mỹ  
1 Ven Quốc lộ 1.800
2 Ven đường tỉnh thuộc các xã Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa 1.500
3 Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải phòng 1.200
4 Đường tỉnh 379 1.500
5 Ven đường huyện tại các xã: Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa và các trục đường có mặt cắt >15m 1.100
6 Đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 1.800
7 Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình 1.500
8 Đường quy hoạch 69m 1.500
9 Ven đường huyện thuộc các xã còn lại 1.000
10 Các vị trí còn lại 900

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

STT
Tên đơn vị hành chính, đường, phố
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
Điểm đầu Điểm cuối
V Huyện Yên Mỹ V      
1 Ven quốc lộ       2.400
2 Ven đường tỉnh       1.800
3 Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m       1.500
4 Các vị trí còn lại       1.200
Từ khoá:
giá đất nhà nước huyện Yên Mỹ bảng giá đất nhà nước thành phố Hưng Yên khung giá đất nhà nước quy định giá đất ở theo quy định nhà nước giá đất nhà nước đền bù giá đất nhà nước quy định giá đất nhà nước xem giá đất nhà nước khung giá đất nhà nước bảng giá đất nhà nước quy định giá đất theo từng khung giá nhà nước giá đất nhà nước thành phố Hưng Yên

Xem thêm bất động sản liên quan