|
STT
|
Tên đơn vị hành chính, đường
|
Đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m²)
|
| Điểm đầu |
Điểm cuối |
| VI |
Huyện Yên Mỹ |
|
|
|
| 1 |
Xã Hoàn Long |
|
|
|
| 1.1 |
Đường huyện 23 |
|
|
4.300 |
| 1.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.900 |
| 1.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
| 1.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.700 |
| 1.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
2.200 |
| 1.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
| 2 |
Xã Tân Việt |
|
|
|
| 2.1 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
4.300 |
| 2.2 |
Đường tỉnh 382 |
Từ ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m |
3.600 |
| 2.3 |
Đường tỉnh 382 |
Đoạn còn lại |
3.000 |
| 2.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.900 |
| 2.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
| 2.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.100 |
| 2.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.400 |
| 2.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
| 3 |
Xã Lý Thường Kiệt |
|
|
|
| 3.1 |
Đường dẫn cầu Lực Điền |
|
|
4.900 |
| 3.2 |
Đường huyện 62 |
|
|
2.200 |
| 3.3 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
3.600 |
| 3.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.200 |
| 3.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
| 3.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.100 |
| 3.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.400 |
| 3.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
| 4 |
Xã Trung Hưng |
|
|
|
| 4.1 |
Đường dẫn cầu Lực Điền |
|
|
4.900 |
| 4.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
5.500 |
| 4.3 |
Đường huyện 40 |
|
|
4.800 |
| 4.4 |
Đường huyện 43 |
Đoạn giao với QL39A |
Cống Dầu (hết địa phận công ty Huy Phong) |
3.700 |
| 4.5 |
Đường huyện 43 |
Các đoạn còn lại |
3.600 |
| 4.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.800 |
| 4.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
| 4.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.300 |
| 4.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
| 4.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
| 5 |
Xã Liêu Xá |
|
|
|
| 5.1 |
Đường tỉnh 380 |
|
|
6.700 |
| 5.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
6.700 |
| 5.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
5.500 |
| 5.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.200 |
| 5.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
3.000 |
| 5.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
2.200 |
| 5.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
| 6 |
Xã Ngọc Long |
|
|
|
| 6.1 |
Đường huyện 42 |
|
|
2.400 |
| 6.2 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
3.000 |
| 6.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.200 |
| 6.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
| 6.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.100 |
| 6.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.400 |
| 6.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
| 7 |
Xã Trung Hoà |
|
|
|
| 7.1 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
5.500 |
| 7.2 |
Đường huyện 43 |
|
|
3.600 |
| 7.3 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.800 |
| 7.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
| 7.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.400 |
| 7.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
| 7.7 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |
| 8 |
Xã Tân Lập |
|
|
|
| 8.1 |
Đường tỉnh 380 |
|
|
6.000 |
| 8.2 |
Quốc lộ 39A |
|
|
6.100 |
| 8.3 |
Đường huyện 40 |
|
|
6.000 |
| 8.4 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
6.000 |
| 8.5 |
Đường số 4 (đường mới cấp huyện) |
|
|
4.300 |
| 8.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.800 |
| 8.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
| 8.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.700 |
| 8.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
| 8.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
| 9 |
Xã Nghĩa Hiệp |
|
|
|
| 9.1 |
Đường huyện 34 |
|
|
4.800 |
| 9.2 |
Đường huyện 42 |
|
|
4.900 |
| 9.3 |
Đường tỉnh 380 |
Giáp huyện Mỹ Hào |
Về Nghĩa Hiệp 500m |
7.900 |
| 9.4 |
Đường tỉnh 380 |
Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp |
6.700 |
| 9.5 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.800 |
| 9.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
| 9.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
3.600 |
| 9.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
2.400 |
| 9.9 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.800 |
| 10 |
Xã Đồng Than |
|
|
|
| 10.1 |
Đường tỉnh 381 |
|
|
3.100 |
| 10.2 |
Đường huyện 20 |
|
|
2.400 |
| 10.3 |
Đường huyện 45 |
|
|
2.200 |
| 10.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.000 |
| 10.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
| 10.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.700 |
| 10.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
| 10.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
| 11 |
Xã Thanh Long |
|
|
|
| 11.1 |
Đường huyện 45 |
|
|
3.700 |
| 11.2 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
3.000 |
| 11.3 |
Đường số 4 |
|
|
3.000 |
| 11.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
| 11.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
| 11.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.300 |
| 11.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
| 11.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
| 12 |
Xã Việt Cường |
|
|
|
| 12.1 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
3.100 |
| 12.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.000 |
| 12.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
2.400 |
| 12.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
1.700 |
| 12.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.000 |
| 12.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
600 |
| 13 |
Xã Giai Phạm |
|
|
|
| 13.1 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
5.500 |
| 13.2 |
Đường tỉnh 381 |
Nguyễn Văn Linh |
UBND xã Giai Phạm |
5.500 |
| 13.3 |
Đường tỉnh 381 |
Các vị trí còn lại |
3.600 |
| 13.4 |
Đường tỉnh 376 |
|
|
3.600 |
| 13.5 |
Đoạn nối từ đường ĐT 381 với đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
3.300 |
| 13.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
5.500 |
| 13.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
4.200 |
| 13.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
3.600 |
| 13.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
2.400 |
| 13.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.800 |
| 14 |
Xã Yên Hoà |
|
|
|
| 14.1 |
Đường tỉnh lộ 379 |
|
|
4.900 |
| 14.2 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
3.600 |
| 14.3 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
| 14.4 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.000 |
| 14.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.200 |
| 14.6 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
750 |
| 15 |
Xã Yên Phú |
|
|
|
| 15.1 |
Đường 379 |
|
|
4.500 |
| 15.2 |
Đường tỉnh 381 |
Giáp xã Đồng Than |
Giao đường tỉnh 382 |
3.600 |
| 15.3 |
Đường tỉnh 381 |
Đoạn còn lại |
4.800 |
| 15.4 |
Đường huyện 23 |
|
|
3.600 |
| 15.5 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
3.000 |
| 15.6 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.800 |
| 15.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.600 |
| 15.8 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.300 |
| 15.9 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.800 |
| 15.10 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.200 |
| 16 |
Xã Minh Châu |
|
|
|
| 16.1 |
Đường quốc lộ 39A |
|
|
5.500 |
| 16.2 |
Đường tỉnh 383 |
|
|
3.000 |
| 16.3 |
Đường tỉnh 382 |
|
|
3.700 |
| 16.4 |
Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
|
4.200 |
| 16.5 |
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
|
3.000 |
| 16.6 |
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
|
2.100 |
| 16.7 |
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
1.400 |
| 16.8 |
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
|
1.000 |