Bảng giá đất nhà nước huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020 - 2024


Khung giá đất nhà nước quy định tại huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác môi giới nhà đất huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ ĐứcQuận 2Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, Hà NộiTây Ninh trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79

Bảng giá đất nhà nước huyện Châu Thành

Bao gồm:

Bảng giá đất nông nghiệp

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT Nội dung Xã loại I Xã loại II Xã loại III
1 Đất trồng lúa      
  Vị trí 1 80 69 52
  Vị trí 2 60 56 41
  Vị trí 3 53 43 33
2 Đất trồng cây hàng năm khác      
  Vị trí 1 86 76 61
  Vị trí 2 67 59 49
  Vị trí 3 55 44 38
3 Đất trồng cây lâu năm      
  Vị trí 1 112 89 74
  Vị trí 2 89 73 60
  Vị trí 3 71 56 47
4 Đất rừng sản xuất      
  Vị trí 1 44 34 24
  Vị trí 2 38 28 20
  Vị trí 3 32 24 18
5 Đất nuôi trồng thủy sản      
  Vị trí 1 57 52 34
  Vị trí 2 49 40 27
  Vị trí 3 41 31 22

Bảng giá đất ở nông thôn

Bao gồm:

Bảng giá đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT Nội dung Xã loại I Xã loại II Xã loại III
I Khu vực I      
1 Vị trí 1 1.753 1.408 793
2 Vị trí 2 1.381 1.090 591
3 Vị trí 3 1.036 826 438
II Khu vực II      
1 Vị trí 1 859 683 340
2 Vị trí 2 640 523 274
3 Vị trí 3 482 408 191
III Khu vực III      
1 Vị trí 1 371 323 147
2 Vị trí 2 245 244 122
3 Vị trí 3 205 191 101

Bảng giá đất ở nông thôn tại các trục đường giao thông chính

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Từ Đến
-1 -2 -3 -4 -5
1
Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình)
Cầu Nổi Hết Cây xăng Phước Hạnh 2.700
Hết Cây xăng Phước Hạnh Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) 2.800
Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) Ngã 4 Trảng Lớn 2.300
2
Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thái Bình)
Ngã 4 Trảng Lớn Ngã 3 Á Đông 3.960
Ngã 3 Á Đông Giáp ranh Thành phố Tây Ninh 4.300
3
Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Đồng Khởi)
Giáp ranh Thành phố Tây Ninh Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh 3.400
Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh Hết Cây xăng 94 2.380
Hết Cây xăng 94 Đường NĐ 36 1.800
Đường NĐ 36 Kênh TN 17 - 6 1.300
Kênh TN 17 - 6 Giáp ranh huyện Tân Biên 1.230
4
Đường ĐT786 (xã Thanh Điền)
Giáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) Ngã 4 Thanh Điền 3.700
Ngã 4 Thanh Điền Đường vô miếu Gia Gòn 2.200
Đường vô miếu Gia Gòn Cầu Gò Chai 2.000
5
Đường ĐT786 (đoạn đi qua Long Vĩnh)
Cầu Gò Chai Ngã 4 chợ Long Vĩnh 2.000
Ngã 4 chợ Long Vĩnh Hết ranh xã Long Vĩnh 1.500
6
Đường ĐT781 (đoạn đi qua Thái Bình)
Giáp ranh Thành phố Tây Ninh Ngã 3 Á Đông 5.600
Ngã 4 Trãng Lớn Giáp ranh Thị trấn Châu Thành 3.250
7 Đường Trưng Nữ Vương Giáp ranh Thành phố Tây Ninh Giáp Quốc lộ 22B 3.600
8 HOÀNG LÊ KHA (Hương lộ 6 cũ) Ranh Thị Trấn-Trí Bình Ngã 3 Tầm Long 3.000
9
ĐT 788 (đoạn qua xã Đồng Khởi)
Ngã 3 Vịnh Kênh tiêu T13 1.400
Kênh tiêu T13 Ranh An Cơ - Đồng Khởi 750
10 Đường Tỉnh lộ 788 (đoạn qua xã An Cơ) Cầu Vịnh giáp Phước Vinh Giáp ranh ấp Sa Nghe, An Cơ 2.500
11 Đường Hương lộ 9 (Huyện 9) Ranh Thị Trấn Đường 786 1.600
12 Đường Hương lộ 11B (Ranh Trí Bình-Hảo Đước) Ngã 3 Trường THCS Trí Bình Cầu Rỗng Tượng 1.400
13 ĐƯỜNG HUYỆN 3 Đường 781 (từ Công chào thị trấn) Kênh TN 17 1.875
14 PHẠM TUNG Ngã 4 Tam Hạp Ranh xã An Bình 1.500

Bảng giá đất ở đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Từ Đến
-1 -2 -3 -4 -5
1
TUYẾN ĐT 781
Ngã tư huyện Đầu đường Võ Thị Sáu 4.000
Đầu đường Võ Thị Sáu Ranh Thị trấn - Trí Bình 3.000
2
HOÀNG LÊ KHA (Hương lộ 6 cũ)
Ranh Thái Bình-Thị trấn Ngã tư huyện 6.000
Ngã tư huyện Cách chợ Cao Xá 100 mét 7.800
Chợ Cao xá và cách chợ Cao xá 100 mét 9.750
Cách chợ Cao xá 100 mét Ranh Thị Trấn-Trí Bình 5.000
3
ĐƯỜNG TUA II - ĐỒNG KHỞI (Hương lộ 3)
Ngã tư huyện Hết Trường THPT Hoàng Văn Thụ 4.000
Trường THPT Hoàng Văn Thụ Hết điện lực Châu Thành 3.000
Giáp điện lực Châu Thành Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ) 2.100
Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ) Giao lộ đường D14 và Hương lộ 3 1.470
4 PHẠM TUNG Ngã 4 Tam Hạp Ranh xã An Bình 1.500
5
VÕ THỊ SÁU
Từ ĐT 781 Giáp đường Hoàng Lê Kha 3.780
Giáp đường Hoàng Lê Kha Hết nhà thờ Cao Xá 5.400
Hết đường nhựa vào nhà thờ Cao Xá Cuối đường Võ Thị Sáu 3.780
6
LÊ THỊ MỚI
Giáp đường Hoàng Lê Kha Hết nhà thờ Phú Ninh 3.050
Hết nhà thờ Phú Ninh Hết đường nhựa Lê Thị Mới 2.500
7 Đường tránh 781 Phạm Tung Hoàng Lê Kha 2.000
8 Đường Trương Văn Chẩn Hoàng Lê Kha Ranh giữa An Bình - Trí Bình – Thị trấn Châu Thành 2.500
9 Đường Bùi Xuân Nguyên Đường 781 Hoàng Lê Kha 1.800
10 Đường liên xã Trí Bình-TT Đường 781 Hết đường nhựa (cách Trường mẫu giáo Trí Bình 100 mét) 1.800
11 Đường Huyện 3 Đường 781 (từ cổng chào Thị trấn) Kênh TN 17 2.500
Từ khoá:
giá đất nhà nước huyện Châu Thành khung giá đất nhà nước quy định giá đất ở theo quy định nhà nước giá đất nhà nước đền bù giá đất nhà nước quy định giá đất nhà nước xem giá đất nhà nước khung giá đất nhà nước bảng giá đất nhà nước quy định giá đất theo từng khung giá nhà nước bảng giá đất nhà nước tây ninh giá đất nhà nước tây nình

Xem thêm bất động sản liên quan