STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường |
Giá đất
|
Từ |
Đến |
-1 |
-2 |
-3 |
-4 |
-5 |
1
|
NGUYỄN CHÍ THANH
|
Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) |
Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) |
4.950 |
Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) |
Cầu Xa Cách |
7.140 |
Cầu Xa Cách |
Ngô Văn Rạnh |
3.600 |
Ngô Văn Rạnh |
Ngã 3 Bờ Hồ |
3.050 |
2
|
TRỊNH ĐÌNH THẢO
|
Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) |
Ung Văn Khiêm |
4.270 |
Ung Văn Khiêm |
Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) |
1.620 |
Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) |
Suối Cạn |
1.470 |
Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) |
Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) |
1.370 |
3 |
Đường số 23 |
Nguyễn Chí Thanh |
Cù Chính Lan |
2.840 |
4 |
Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) |
Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) |
Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) |
2.480 |
5 |
NGUYỄN BÌNH |
Nguyễn Chí Thanh |
Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) |
3.450 |
6 |
Đường số 19 |
Trọn tuyến |
1.850 |
7
|
DƯƠNG MINH CHÂU
|
Nguyễn Chí Thanh |
Ung Văn Khiêm |
3.380 |
Ung Văn Khiêm |
Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) |
2.700 |
8 |
Đường số 31 |
Lê Thị Riêng |
Đường số 29 |
1.800 |
9 |
Đường số 35 |
Trọn tuyến |
1.230 |
10 |
Đường D11A (cặp UBND huyện) |
Nguyễn Chí Thanh |
Dương Minh Châu |
1.520 |
11 |
CÙ CHÍNH LAN |
Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) |
Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) |
2.710 |
12 |
UNG VĂN KHIÊM |
Trịnh Đình Thảo |
Dương Minh Châu |
1.400 |
13 |
Đường số 25 |
Trịnh Đình Thảo |
Nguyễn Bình |
1.770 |
14 |
Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu |
Đường Nguyễn Bình |
Đường số 27 |
2.260 |
15 |
LÊ THỊ RIÊNG |
Trịnh Đình Thảo |
Dương Minh Châu |
1.970 |
16 |
Đường số 29 |
Trịnh Đình Thảo |
Đường số 31 |
710 |
17
|
CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2)
|
Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) |
Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) |
1.210 |
Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) |
Giáp ranh Suối Đá |
930 |
18
|
CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc khu phố 3)
|
Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) |
Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) |
1.270 |
Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) |
Đường số 6 |
1.210 |
20 |
Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) |
Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) |
2.220 |
21 |
Đường số 22 |
Trọn tuyến |
1.210 |
22 |
Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) |
Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) |
2.210 |
23 |
Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) |
Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) |
2.280 |
24 |
Đường số 12 (cặp bờ kênh) |
Nguyễn Chí Thanh |
Giáp ranh Suối Đá |
1.010 |
25 |
Đường số 20 (trọn tuyến) |
Đường số 16 |
Suối Xa Cách |
1.010 |
26
|
CHU VĂN AN
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) |
Đường số 37 |
1.780 |
Đường số 37 |
Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) |
1.690 |
27 |
Đường số 13 |
Nguyễn Chí Thanh |
Đường số 37 |
680 |
28 |
Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) |
Trọn tuyến |
500 |
29 |
Đường số 11 |
Nguyễn Chí Thanh |
Đường số 37 |
680 |
30
|
Đường số 9 (Bác sĩ Tồn)
|
Nguyễn Chí Thanh |
Đường số 37 |
1.020 |
Đường số 37 |
Hết đường |
760 |
31 |
Đường số 5 (xưởng cưa)
|
Nguyễn Chí Thanh |
Đường số 37 |
500 |
32 |
Đường số 37 |
Hết đường |
500 |
33 |
Ngô Văn Rạnh |
Trọn tuyến |
650 |
34 |
Đường số 1 |
Trọn tuyến |
650 |
35 |
Đường số 37 |
Suối Xa Cách |
ĐT 781 (bờ hồ) |
1.050 |
36 |
Đường số 39 |
Trọn tuyến |
500 |
37 |
Đường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) |
Trọn tuyến |
500 |
38 |
Đường số 6 |
Trọn tuyến (tương đương đường số 9) |
560 |
39 |
Đường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) |
Trọn tuyến |
500 |
40 |
Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) |
Hết ranh thị trấn |
920 |
41 |
Đường Phạm Ngọc Thảo |
Trọn tuyến |
500 |
42 |
Đường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) |
Hết ranh thị trấn |
1.090 |
43 |
Đường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) |
Trọn tuyến |
1.380 |
44 |
Đường nội bộ quy hoạch các khu phố |
Trọn tuyến |
850 |