Hiện có 433,419 Tin đăng 538,452 thành viên

Bảng giá đất nhà nước huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020 - 2024

Đã xem: 1304

Khung giá đất nhà nước quy định tại huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác môi giới nhà đất huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ ĐứcQuận 2Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, Hà NộiTây Ninh trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79

Bảng giá đất nhà nước huyện Gò Dầu

Bao gồm:

Bảng giá đất nông nghiệp

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT Nội dung Xã loại I Xã loại II
1 Đất trồng lúa    
  Vị trí 1 98 79
  Vị trí 2 82 57
  Vị trí 3 71 46
2 Đất trồng cây hàng năm khác    
  Vị trí 1 111 78
  Vị trí 2 93 63
  Vị trí 3 79 51
3 Đất trồng cây lâu năm    
  Vị trí 1 142 99
  Vị trí 2 108 82
  Vị trí 3 93 60
4 Đất rừng sản xuất    
  Vị trí 1 44 34
  Vị trí 2 38 28
  Vị trí 3 32 24
5 Đất nuôi trồng thủy sản    
  Vị trí 1 78 54
  Vị trí 2 66 45
  Vị trí 3 55 35

Bảng giá đất ở nông thôn

Bao gồm:

Bảng giá đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT Nội dung Xã loại II
I Khu vực I  
1 Vị trí 1 1.540
2 Vị trí 2 1.179
3 Vị trí 3 1.009
II Khu vực II  
1 Vị trí 1 879
2 Vị trí 2 642
3 Vị trí 3 494
III Khu vực III  
1 Vị trí 1 385
2 Vị trí 2 282
3 Vị trí 3 202

Bảng giá đất ở nông thôn tại các trục đường giao thông chính

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Từ Đến
-1 -2 -3 -4 -5
1
Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước)
Giáp ranh Thị trấn Đường vào Cty Hồng Phúc 3.610
Đường vào Cty Hồng Phúc Đường Cầu Sao-Xóm Đồng 2.930
Đường Cầu Sao-Xóm Đồng hết ranh xã Thanh Phước 2.750
2
Quốc lộ 22B
Cầu Rạch Sơn Kênh N8-20 1.530
Kênh N8-20 Cầu Đá Hàng 1.850
Cầu Đá Hàng Đường vào Trạm xá 1.440
Đường vào Trạm xá Đường Thạnh Đức-Cầu Khởi 1.900
Đường Thạnh Đức - Cầu Khởi Cầu Bàu Nâu 1 1.900
Cầu Bàu Nâu 1 Kênh TN1 1.510
Kênh TN1 Cầu Cẩm Giang 1.770
Cầu Cẩm Giang Hết ranh Cẩm Giang 2.530
3
Đường 782
Giáp ranh Trảng Bàng Đường số 23 4.095
Đường số 23 Suối Cầu Đúc 5.850
Suối Cầu Đúc Đường ngã 3 Chùa Phước Minh 4.500
Đường ngã 3 Chùa Phước Minh Ngã 3 cây xăng Công Lý 3.770
Ngã 3 cây xăng Công Lý đường xe nước 2.750
đường xe nước cầu kênh Đông 2.450
cầu kênh Đông hết ranh xã Bàu Đồn 2.550
4
Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn)
Ngã 3 cây xăng Công Lý Kênh T4-B-2 3.110
Kênh T4-B-2 Kênh N10 2.600
Kênh N10 Hết ranh Bàu Đồn 2.260
5
Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh
Quốc lộ 22B Kênh N8 1.400
Kênh N8 Cầu Bàu Đôi 1.130
Cầu Bàu Đôi Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn 1.250
6
Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn
Cầu Bến Đò Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) 1.900
Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) Kênh N14-14 1.650
Kênh N14-14 Đường 782 2.350
7
Đường Cầu Ô
Đường 782 Cầu Ô 4.000
Cầu Ô đường Phước Thạnh-Bàu Đồn 2.800
8
Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The)
Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn Cầu Thôn The 1.850
Cầu Thôn The Đường 782 2.200
9
Đường Hương lộ 1
Giáp ranh thị trấn đường Pháo Binh 2.310
Đường Pháo Binh Kênh N18-18 1.850
Kênh N18-18 đường 782 1.970
10 Đường Hương lộ 2 đường 782 hết ranh xã Phước Đông 1.800
11 Đường Nông trường Đường 782 hết ranh xã Phước Đông 5.200
12
Đường Mang Chà
Đường 782 Kênh N14 2.500
Kênh N14 hết ranh xã Bàu Đồn 2.150
13
Đường Cầu Sao - Xóm Đồng
Đường Xuyên Á Kênh N18-19-4 2.010
Kênh N18-19-4 Kênh N18-19-8 1.410
Kênh N18-19-8 đường 782 1.800
14 Đường Pháo Binh Đường Hương lộ 1 Đường Cầu Sao - Xóm Đồng 1.730
15
Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á)
Đường Xuyên Á Ngã ba chợ Tạm 3.910
Ngã ba chợ Tạm Đường Pháo Binh 2.740

Bảng giá đất ở đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Từ Đến
-1 -2 -3 -4 -5
1
Đường Xuyên Á
Cầu Gò Dầu Trạm xăng dầu số 40 13.800
Trạm xăng dầu số 40 Đường Dương Văn Nốt 10.900
Đường Dương Văn Nốt Hết ranh Thị trấn 6.400
2
QUỐC LỘ 22B
Bồn Binh Trần Thị Sanh 12.100
Trần Thị Sanh Đường Lê Trọng Tấn 8.200
Đường Lê Trọng Tấn Hết ranh Thị trấn 6.600
3
HÙNG VƯƠNG
Quốc lộ 22B Đường Trường Chinh 9.900
Đường Trường Chinh Hết ranh Thị trấn 7.500
4
TRƯỜNG CHINH
Đường Dương Văn Nốt Hùng Vương 4.000
Hùng Vương Đường Lê Trọng Tấn 4.100
5
DƯƠNG VĂN NỐT
Đường Xuyên Á Đường Trường Chinh 3.300
Đường Trường Chinh Hết ranh Thị trấn 2.310
6 LÊ VĂN THỚI Bồn binh Đường Hồ Văn Suối 7.400
7
NGÔ GIA TỰ
Trần Thị Sanh Đường Trần Văn Thạt 5.600
Đường Trần Văn Thạt Đường Xuyên Á 7.900
Đường Xuyên Á Đường Lê Văn Thới 5.530
8
DƯƠNG VĂN THƯA
Quốc lộ 22B Đường Ngô Gia Tự 7.400
Đường Ngô Gia Tự Đường Lê Văn Thả 7.000
9
TRẦN THỊ SANH
Quốc lộ 22B Đường Ngô Gia Tự 7.800
Đường Ngô Gia Tự Đường Lê Văn Thả (bờ sông) 5.460
10
LÊ HỒNG PHONG
Quốc lộ 22B Đường Lê Trọng Tấn 6.500
Đường Lê Trọng Tấn Kênh N18-20 4.550
Kênh N18-20 Hết ranh Thị trấn 3.185
11 QUANG TRUNG Quốc lộ 22B Đường Ngô Gia Tự 14.100
12 HỒ VĂN SUỐI Đường Xuyên Á Đường Lê Văn Thới 6.600
13 ĐƯỜNG CHI LĂNG Đường Ngô Gia Tự Đường Lê Văn Thả 7.700
14 LAM SƠN Đường Ngô Gia Tự Đường Lê Văn Thả 7.700
15 LÊ VĂN THẢ Đường Ngô Gia Tự Đường Lam Sơn 2.800
16 TRẦN VĂN THẠT Quốc lộ 22B Đường Ngô Gia Tự 6.700
17
LÊ TRỌNG TẤN
Quốc lộ 22B Đường Lê Hồng Phong 3.000
Đường Lê Hồng Phong Trường Chinh 3.000
Trường Chinh Kênh N18-20 2.200
18 TRẦN QUỐC ĐẠI Quốc lộ 22B Nguyễn Hữu Thọ 6.700
19 NGUYỄN HỮU THỌ Trần Thị Sanh Công an huyện 6.700
20 PHẠM HÙNG Đường Lê Hồng Phong Trường Chinh 2.300
21 HUỲNH THÚC KHÁNG Đường Xuyên Á Trường Chinh 5.000
22 NAM KỲ KHỞI NGHĨA Hùng Vương Dương Văn Nốt 1.940
23 Huỳnh Công Thắng Đường Lê Hồng Phong Chùa Phước Long 3.800

 

Từ khoá:
giá đất nhà nước huyện Gò Dầu khung giá đất nhà nước quy định giá đất ở theo quy định nhà nước giá đất nhà nước đền bù giá đất nhà nước quy định giá đất nhà nước xem giá đất nhà nước khung giá đất nhà nước bảng giá đất nhà nước quy định giá đất theo từng khung giá nhà nước bảng giá đất nhà nước tây ninh giá đất nhà nước tây ninh

Xem thêm bất động sản liên quan