Hiện có 433,263 Tin đăng 416,072 thành viên

Bảng giá đất nhà nước huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020 - 2024

Đã xem: 1261

Khung giá đất nhà nước quy định tại huyện Hòa Thành tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác môi giới nhà đất huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức (Thủ ĐứcQuận 2Quận 9), Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, Hà NộiTây Ninh trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
muabannhanh.com/nhadatvip
Địa chỉ: L4 Tòa nhà MBN Tower, 365 Lê Quang Định, phường 5, Bình Thạnh, TPHCM
Email: uniotruong@gmail.com
Hotline: 09 68 68 68 79

Bảng giá đất nhà nước huyện Hòa Thành

Báo giá:

Bảng giá đất nông nghiệp

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT Nội dung Xã loại I Xã loại II
1 Đất trồng lúa    
  Vị trí 1 169 92
  Vị trí 2 159 82
  Vị trí 3 127 66
2 Đất trồng cây hàng năm khác    
  Vị trí 1 244 106
  Vị trí 2 169 87
  Vị trí 3 136 69
3 Đất trồng cây lâu năm    
  Vị trí 1 274 113
  Vị trí 2 196 101
  Vị trí 3 158 75
4 Đất nuôi trồng thủy sản    
  Vị trí 1 79 67
  Vị trí 2 67 56
  Vị trí 3 56 43

Bảng giá đất ở nông thôn

Bao gồm:

Bảng giá đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT Nội dung Xã loại I Xã loại II
I Khu vực I    
1 Vị trí 1 3.550 2.154
2 Vị trí 2 2.800 1.610
3 Vị trí 3 2.000 1.110
II Khu vực II    
1 Vị trí 1 1.800 960
2 Vị trí 2 1.300 843
3 Vị trí 3 940 708
III Khu vực III    
1 Vị trí 1 602 510
2 Vị trí 2 413 321
3 Vị trí 3 337 229

Bảng giá đất ở nông thôn tại các trục đường giao thông chính

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Từ Đến
-1 -2 -3 -4 -5
1 TÔN ĐỨC THẮNG Nguyễn Văn Cừ Quốc lộ 22B 7.280
2 PHẠM HÙNG (Ca Bảo Đạo cũ) Nguyễn Văn Cừ Quốc lộ 22B 3.580
3 NGUYỂN CHÍ THANH (Cao Thượng Phẩm cũ) Ranh P.LThành Trung - Long Thành Nam (Nguyễn Văn Cừ nối dài) Quốc lộ 22B 1.980
4
QUỐC LỘ 22B
Ranh L.Thành Trung - Long Thành Nam Ranh Long Thành Nam - Trường Tây 2.560
Đoạn còn lại   2.590
5 TRẦN PHÚ (Lộ Bình Dương cũ) Ranh phường LTTrung - Long Thành Nam (Nguyễn Văn Cừ nối dài) Quốc lộ 22B 5.005
6 TRỊNH PHONG ĐÁNG (Lộ Thiên Cang) Ranh Trường Tây Hết tuyến 3.100
7
NGUYỄN VĂN LINH (Lộ Trung Hòa cũ)
Ranh Long Thành Bắc - Trường Tây Ranh Trường Tây - Trường Hòa 7.380
Ranh Trường Tây - Trường Hòa Cầu Giải Khổ 5.360
Cầu Giải Khổ Đ. Nguyễn Lương Bằng 4.060
8 NGUYỄN LƯƠNG BẰNG (Thiên Thọ Lộ cũ) Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) Quốc lộ 22B 2.140
9 Đường vào chợ Trường Lưu Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) Chợ Trường Lưu 7.380
10 Đường xung quanh chợ trường Lưu Trọn tuyến   4.430
11
NGÔ QUYỀN
Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) 3.410
Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) Đường vào Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (đường vòng quanh chợ Long Hải) 4.550
Đường vào Trường THPT NgChí Thanh Đường Hốc Trâm 3.180
12 NGUYỄN VĂN CỪ Phạm Hùng QL 22B 2.390
13 Đường Cầu Trường Long đi Chà Là Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) Cầu Trường Long 3.980
14 Đường Bàu Ếch Nguyễn Văn Linh Ngô Quyền 2.550
15 Đường Trường Đông Đường Ng.Văn Linh QL 22B 1.430
16 Đường đi vào Cảng Bến Kéo QL 22B Hết tuyến 2.230
17 Đường đi vào Cảng Dầu Khí QL 22B Hết tuyến 1.590

Bảng giá đất ở đô thị

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Từ Đến
-1 -2 -3 -4 -5
1
HÙNG VƯƠNG (Báo Quốc Từ cũ)
Cua Lý Bơ Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) 32.000
Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) Cửa 1 TTTM Long Hoa (Huỳnh Thanh Mừng) 33.500
2 HUỲNH THANH MỪNG Vòng quanh TTTM Long Hoa 34.320
3 ĐỖ THỊ TẶNG Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ) 13.500
4 NGUYỄN DU (Cửa 2 TTTM Long Hoa) Trọn tuyến 29.900
5 HAI BÀ TRƯNG (Cửa 3 TTTM Long Hoa) Cửa 3 TTTM Long Hoa Phạm Hùng 29.900
6 TRƯƠNG QUYỀN (Cửa 4 TTTM Long Hoa) Trọn tuyến 29.900
7 NGÔ THỜI NHIỆM (Cửa 6 TTTM Long Hoa) Trọn tuyến 29.000
8
PHAN VĂN ĐÁNG (Cửa 7 TTTM Long Hoa)
Cửa 7 TTTM Long Hoa Nguyễn Chí Thanh 29.000
Nguyễn Chí Thanh (Cao Thượng Phẩm cũ) Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) 14.500
9 BÙI THỊ XUÂN (Cửa 8 TTTM Long Hoa) Trọn tuyến 29.000
10
TÔN ĐỨC THẮNG (Báo Quốc Từ cũ)
Huỳnh Thanh Mừng (Cửa 5 chợ Long Hoa) Xuân Hồng 32.000
Xuân Hồng Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh 22.680
Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh Trạm Y tế Phường Long Thành Trung 14.560
Trạm Y tế Phường Long Thành Trung Nguyễn Văn Cừ 8.900
11
LÝ THƯỜNG KIỆT (Ca Bảo Đạo cũ)
Châu Văn Liêm Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ) 19.600
Đ. Lạc Long Quân Châu Văn Liêm 15.200
12
PHẠM HÙNG (Ca Bảo Đạo cũ)
Phạm Văn Đồng (Nguyễn Thái Học cũ) Ngã 3 ranh P.Long Hoa – P. Long Thành Trung 23.100
Ngã 3 ranh P.Long Hoa –P. Long Thành Trung Thượng Thâu Thanh 14.440
Thượng Thâu Thanh Nguyễn Văn Cừ 9.860
13 NGUYỄN HUỆ (Cao Thượng Phẩm cũ) Cửa số 6 Tòa Thánh Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) 15.100
14
NGUYỄN CHÍ THANH (Cao Thượng Phẩm cũ)
Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) Xuân Hồng 19.200
Xuân Hồng Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh 11.000
Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão (Trường THPT Nguyễn Trung Trực cũ) 5.650
Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão (Trường THPT Nguyễn Trung Trực cũ) Nguyễn Văn Cừ 3.540
15
CHÂU VĂN LIÊM (Phố Đà Sơn - Phước Đức Cù cũ)
An Dương Vương Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ) 8.000
Nguyễn Huệ Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) 12.400
Lý Thường Kiệt Phạm Văn Đồng 8.800
16
PHẠM VĂN ĐỒNG (Nguyễn Thái Học- Phạm Ngọc Trấn cũ)
Nguyễn Huệ (Cao Thượng Phẩm cũ) Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) 22.800
Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) Ranh P. Hiệp Tân –Phường Long Hoa 19.600
Ranh P.Hiệp Tân –Phường Long Hoa Hồ bơi Ao Hồ 14.300
Hồ bơi Ao Hồ Lạc Long Quân (Ngô Tùng Châu cũ) 15.700
17
Đường lô khu vực Phường Long Hoa (đường nhựa)
Các đường lô Khu phố 1 7.700
Các đường lô Khu phố 2 7.200
Các đường lô Khu phố 3 6.300
Các đường lô Khu phố 4 5.900
18
PHẠM THÁI BƯỜNG
Phạm Văn Đồng Ranh Phường Long Hoa – Hiệp Tân 10.700
Ranh Phường Long Hoa – Hiệp Tân Châu Văn Liêm 7.550
19 LẠC LONG QUÂN (Ngô Tùng Châu cũ Suốt tuyến) Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) 30-4 (Ngã 3 Mít Một) 12.500
20 ÂU CƠ (Quan Âm Các) Cửa 7 ngoại ô Lý Thường Kiệt (Ca Bảo Đạo cũ) 6.000
21 Đ.30/4 (Nối dài) Từ ranh TP.Tây Ninh Ngã 3 vào Trường Chính Trị 10.500
22
QUỐC LỘ 22B
Ngã 3 vào Trường Chính Trị Đến Cầu Nổi (Trường Chính Trị) 4.490
Ngã 3 vào Trường Chính Trị Ngã Tư Hiệp Trường 4.340
Ngã Tư Hiệp Trường Ranh xã Hiệp Tân -Long Thành Trung 3.650
Ranh xã Hiệp Tân - Long Thành Trung Ranh xã Long Thành Nam - Trường Tây 2.560
23 ĐƯỜNG 781 (Đường CMT8 nối dài) Trọn tuyến 8.930
24 AN DƯƠNG VƯƠNG (Lộ Bình Dương cũ) Cửa 7 Tòa Thánh Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) 7.150
25
TRẦN PHÚ (Lộ Bình Dương cũ)
Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ) 7.150
Trịnh Phong Đáng (Lộ Thiên Cang cũ) Quốc lộ 22B 5.005
26 TRỊNH PHONG ĐÁNG (Lộ Thiên Cang) Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) Ranh xã Trường Tây 4.160
27
NGUYỄN VĂN LINH (Lộ Trung Hòa cũ)
Từ ranh P.Long Hoa- L.Thành Bắc Đường Sân Cu 9.460
Đường Sân Cu Ranh Long Thành Bắc - Trường Tây 7.380
28 NGUYỄN VĂN CỪ Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) Quốc lộ 22B 4.300
29
THƯỢNG THÂU THANH
Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ) 6.210
Phạm Hùng (Ca Bảo Đạo cũ) Quốc lộ 22B 4.360
30 ĐƯỜNG SỐ 6 Lạc Long Quân (đường nhựa mới ấp Hiệp Hòa cũ) Lạc Long Quân Quốc lộ 22B 5.420
31 ĐƯỜNG SỐ 13 CHÂU VĂN LIÊM
(đường liên xã cũ)
Châu Văn Liêm Lạc Long Quân 5.130
32 CÁC ĐƯỜNG LÔ KHUÔN Nguyễn Huệ - An Dương Vương Cửa số 6 Tòa Thánh Phạm Văn Đồng (Phạm Ngọc Trấn cũ) 6.040
33
CÁC ĐƯỜNG LÔ KHUÔN
Nguyễn Chí Thanh - Trần Phú
Nguyễn Văn Linh Đường 80 - Nguyễn Chí Thanh 7.680
Đường 80 –
Nguyễn Chí Thanh
(Xuân Hồng nối dài)
Đường 76 –
Nguyễn Chí Thanh
4.400
Đường 76- Ng.Chí Thanh Nguyễn Văn Cừ 2.500
34 Đường 11- Sân Cu Sân Cu An Dương Vương 2.860
35 Các đường số 1, 7, 21- Sân Cu Trọn tuyến 3.790
36 Các đường số 2, 6, 8, 10, 12, 16, 20- Sân Cu Trọn tuyến 2.960
37
CÁC ĐƯỜNG LÔ KHUÔN Nguyễn Văn Linh - Trịnh Phong Đáng
Trần Phú Đường Sân Cu 3.790
Nguyễn Văn Linh Ranh P. Long Thành Bắc - xã T.Tây 2.960
38
Đường SÂN CU (đường 17 - Nguyễn Văn Linh)
Nguyễn Văn Linh Đường 8 - Sân Cu 5.680
Đường số 8 - Sân Cu Đường số 20 - Sân Cu 3.980
Đường số 20 - Sân Cu Hết tuyến 2.790
39 Các đường số 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14 - Trịnh Phong Đáng Trọn tuyến 2.010
40 Hẻm 71 - Đường CMT 8 Trọn tuyến 3.580
41
CÁC ĐƯỜNG LÔ KHUÔN Phạm Hùng - Tôn Đức Thắng
Ranh P.Long Hoa –Long Thành Trung Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh 9.080
Đường 77- Ng.Chí Thanh Trạm y tế Phường Long Thành Trung 5.830
Trạm y tế Phường Long Thành Trung Nguyễn Văn Cừ 3.560
42
CÁC ĐƯỜNG LÔ KHUÔN Nguyễn Chí Thanh - Tôn Đức Thắng
Ranh P.Long Hoa -LTTrung Đường 77 - Nguyễn Chí Thanh 9.080
Đường 77- Ng.Chí Thanh Khối vận xã LLT (cũ) 5.300
Khối vận xã LLT (cũ) Nguyễn Văn Cừ 3.200
43 Đường vào Chùa Thiền Lâm Quốc lộ 22 Cổng chính chùa Thiền Lâm 1.540
Từ khoá:
giá đất nhà nước huyện Hòa Thành khung giá đất nhà nước quy định giá đất ở theo quy định nhà nước giá đất nhà nước đền bù giá đất nhà nước quy định giá đất nhà nước xem giá đất nhà nước khung giá đất nhà nước bảng giá đất nhà nước quy định giá đất theo từng khung giá nhà nước giá đất nhà nước tây ninh bảng giá đất nhà nước tây ninh