STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường |
Giá đất
|
Từ |
Đến |
-1 |
-2 |
-3 |
-4 |
-5 |
1 |
NGUYỄN VĂN RỐP (Lộ 19 cũ) |
Ngã 4 Cầu Cống |
Ngã 3 Hai Châu |
4.800 |
2 |
GIA LONG |
Đường Quốc lộ 22 |
Cổng vào Huyện ủy |
3.600 |
3 |
QUANG TRUNG |
Quang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ) |
Cổng vào Huyện ủy |
3.600 |
4 |
ĐẶNG VĂN TRƯỚC |
Đ. Quang Trung |
Đ.Trưng Trắc |
3.300 |
5 |
NGUYỄN VĂN CHẤU |
Đường Quốc lộ 22 |
Lãnh Binh Tòng |
4.600 |
6 |
LÃNH BINH TÒNG |
Nguyễn Văn Chấu |
Đ.Trưng Nhị |
3.300 |
7 |
HUỲNH THỊ HƯƠNG (Lê Lợi cũ) |
Đ.Đặng Văn Trước |
Giáp ranh An Hòa |
4.500 |
8 |
NGUYỄN VĂN KIÊN |
Lãnh Binh Tòng |
Trọn đường (đường cùng) |
3.300 |
9 |
TRƯNG TRẮC |
Đ.Đặng Văn Trước |
Giáp ranh An Tịnh |
4.100 |
10 |
TRƯNG NHỊ |
Lãnh Binh Tòng |
Trọn đường(đườngcùng) |
3.200 |
11 |
DUY TÂN |
Đ.Quang Trung |
Đ.Đặng Văn Trước |
3.500 |
12 |
NGUYỄN DU (ĐƯỜNG XN cũ) |
Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Vựa Heo cũ) |
Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) |
3.000 |
13 |
ĐƯỜNG 22 - 12 |
Đường Quốc lộ 22 |
Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) |
4.500 |
14 |
LÊ HỒNG PHONG (Đường 30/4 cũ) |
Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) |
Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) |
3.700 |
15 |
ĐƯỜNG 30/4 |
Đường Quốc lộ 22 |
Đường Lê Hồng Phong (sân bóng P.Tr.Bàng) |
2.800 |
16 |
ĐƯỜNG A chợ Trảng Bàng |
Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) |
Đường E chợ Trảng Bàng |
5.400 |
17 |
ĐƯỜNG B chợ Trảng Bàng |
Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) |
Đường E chợ Trảng Bàng |
5.400 |
18 |
ĐƯỜNG E (Hậu chợ Tr.Bàng) |
Đường Quốc lộ 22 |
Đường TL 6B |
5.000 |
19 |
NGUYỄN TRỌNG CÁT (Đồng Tiến cũ) |
Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ) |
Trọn đường (ngã 3 Lò Rèn cũ) |
4.400 |
20 |
VÕ TÁNH |
Đường Đặng Văn Trước |
Đường Lãnh Binh Tòng |
2.000 |
22
|
HOÀNG DIỆU
|
Đường Nguyễn Văn Rốp |
Đường Bời Lời |
1.700 |
Đường Nguyễn Văn Rốp |
Nguyễn Trọng Cát |
1.700 |
22
|
BẠCH ĐẰNG
|
Đường Nguyễn Văn Rốp |
Đường Bời Lời |
1.700 |
Đường Nguyễn Văn Rốp |
Nguyễn Trọng Cát |
1.700 |
23 |
TRẦN THỊ NGA |
Đường Nguyễn Văn Rốp |
Đường Bời Lời |
1.700 |
24 |
BÙI THANH VÂN (P.Tr.Bàng – Gia Lộc) |
Đường Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa |
Ranh ô Lò Rèn - đường tránh QL22-782 (hướng Karaokê Thành Nhân) Lộc Trát P. Gia Lộc |
2.700 |
25
|
ĐƯỜNG ĐÌNH GIA LỘC
|
Q.lộ 22 (Bến xe –Ng.hàng Nông nghiệp) đối diện cua Ngân hàng Nông nghiệp |
Bia tưởng niệm đội biệt động P.Trảng Bàng |
1.300 |
Q.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Trường Tiểu học Đặng Văn Trước |
1.300 |
26 |
ĐƯỜNG HỒ BƠI |
Q.lộ 22 (Bến xe -Ng.hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I |
Trường Tiểu học Đặng Văn Trước |
1.300 |
27 |
ĐƯỜNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN |
Đường Q.lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu |
Nguyễn Văn Chấu |
2.700 |
28 |
ĐƯỜNG GIA HUỲNH 1 |
Nguyễn Văn Rốp |
Lê Hồng Phong |
2.400 |
29 |
ĐƯỜNG GIA HUỲNH 2 |
Đường 787A |
Bời Lời |
1.100 |
30 |
ĐƯỜNG GIA HUỲNH 3 |
Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An |
Đường Gia Lộc – P.Tràng Bàng |
2.000 |
31 |
ĐƯỜNG LỘC DU 22 (LÀNG NGHỀ) |
Nguyễn Trọng Cát |
Bùi Thanh Vân |
2.500 |
32 |
ĐƯỜNG LỘC DU 23 (CẶP BẾN XE CŨ) |
Quốc lộ 22 |
Bùi Thanh Vân |
2.700 |
33 |
ĐƯỜNG NỐI 787B (KHU 27/7) |
Từ ranh khu 27/7 |
Trung Tâm y tế huyện Trảng Bàng |
3.400 |
34 |
Đường Xe Sâu |
Đường Nguyễn Du |
Đường Nguyễn Trọng Cát |
3.800 |
35 |
Đường Lộc Du |
Đường 22/12 |
Ranh Gia Lộc |
2.200 |
36 |
Đường siêu thị Trảng Bàng (Đường QH15m) |
Quốc lộ 22 |
Trung tâm y tế thị xã Trảng Bàng |
4.000 |
37 |
ĐƯỜNG GIA LỘC P.TRẢNG BÀNG |
Đường Gia Huỳnh – Gia Lộc (Kênh N20-18) |
Thánh thất (Ngân hàng nông nghiệp) |
1.900 |
38 |
ĐƯỜNG CHÙA ĐÁ |
Quốc lộ 22 (gần Ngân hàng Nông nghiệp) |
Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng |
1.200 |
39 |
Đường Gia Lâm – Gia Huỳnh |
Đường 787A (ông 6 Sơn) |
Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhã) |
1.200 |
40
|
QUỐC LỘ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình
|
Ranh TP Hồ Chí Minh |
VP ấp An Bình |
5.990 |
VP ấp An Bình |
Cầu Trưởng Chừa (Ranh P.Tr.Bàng -An Tịnh) |
4.000 |
Ranh P.Tr.Bàng -An Tịnh |
Ngân hàng Nông nghiệp |
5.500 |
Ngân hàng Nông nghiệp |
Bến xe |
8.700 |
Bến xe |
Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc |
6.000 |
Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc |
Giáp ranh H. Gò Dầu |
3.050 |
41
|
BỜI LỜI (ĐT 782 cũ)
|
Ngân hàng Nông nghiệp |
Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) |
4.400 |
Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) |
Ranh P. Trảng Bàng – Gia Lộc (Mũi tàu đường tránh Q.lộ 22 |
4.300 |
42 |
Đường ĐT 782 |
Mũi tàu đường tránh Quốc lộ 22 |
Cầu Bàu Rông |
3.050 |
43 |
Đường tránh Quốc lộ 22 |
Đường 782 P.Trảng Bàng (Ranh P. Trảng Bàng – Gia Lộc) |
Ngã 3 đường Quốc lộ 22 |
3.050 |
44
|
TỈNH LỘ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng
|
Từ đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ) |
Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc |
4.300 |
Ranh P.Trảng Bàng – Gia Lộc |
Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh |
3.050 |
Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh |
Ranh Gia Lộc- Lộc Hưng (Kênh Gia Lâm) |
2.760 |
Ranh G.Lộc- L.Hưng |
Ngã ba chùa Mội |
2.760 |
Ngã ba chùa Mội |
Cống ông 10 tai |
3.050 |
Cống ông 10 tai |
Giáp ranh Hưng Thuận (Cầu kênh Đông) |
2.760 |
45 |
TỈNH LỘ 6 (đường 787A) đoạn P. Trảng Bàng, An Hòa |
Quốc lộ 22 (Ngã 3 Vựa heo) |
Ranh tỉnh Long An |
6.640 |
46
|
HƯƠNG LỘ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc)
|
Ngã 4 An Bình |
Suối Lồ Ô |
5.150 |
Ngã 4 An Bình |
Cống Ông Cả |
3.100 |
Cống Ông Cả |
Ranh An Tịnh – Lộc Hưng |
2.760 |
Ranh An Tịnh - Lộc Hưng (hướng Ngã 4 Cây Dương) |
Ngã 4 Bố Heo |
1.990 |
Ngã 4 Bố Heo |
Trung Hưng, Trung Lập Thượng, Củ Chi |
1.990 |
Ngã 4 Bố Heo |
Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh |
1.990 |
Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh |
Đường 787B (Chợ Lộc Hưng) |
2.760 |
Ngã 3 Lộc Thanh (đầu đường 787B cách UBND P.Lộc Hưng 300m) |
Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) |
2.760 |
Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) |
Ranh Lộc Hưng-Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) |
1.990 |
Ranh Lộc Hưng - Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) |
Đường Hồ Chí Minh |
2.760 |
Đường Hồ Chí Minh |
Suối Cao |
1.990 |
Ngã 3 Lộc Khê |
Ngã 4 Bà Biên |
1.700 |
47
|
Đường Lộc Phước – Sông Lô (Lộc Hưng)
|
Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 6 Ram) |
Kênh N22 |
2.760 |
Kênh N22 |
Kênh Đông (ranh P. Hưng Thuận) |
1.990 |
48 |
Hương lộ 10 (P.An Tịnh) |
Cầu Bình Tranh (Ranh P.Trảng Bàng – An Tịnh |
Cầu Mương (giáp ranh xã Thái Mỹ, Củ Chi |
3.090 |
49
|
ĐƯỜNG QUANH KCN Trảng Bàng
|
Suối Lồ Ô |
Ngã 3 An Khương- Ngã 3 Cây Khế - Ranh KCN Linh Trung |
3.090 |
Ranh KCN Linh Trung |
Quốc lộ 22A |
3.140 |
50
|
Đường Suối Sâu đi Thái Mỹ
|
Cổng chào ấp Suối Sâu |
Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh |
2.450 |
Đường Lò Mổ |
Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh |
1.850 |
51 |
Đường Hồ Chí Minh (đoạn P. Lộc Hưng, Gia Lộc, Gia Bình) |
Ranh Lộc Hưng - Hưng Thuận |
Ranh Gia Bình – An Hòa |
1.990 |
52 |
Đường An Phú |
HL10- Cổng chào ấp An Phú |
Cổng sau Khu chế xuất Linh Trung 3 |
1.200 |
53 |
Đường An Khương |
Vp Ấp Khương |
Trại cưa ông Lùn |
1.200 |
54 |
Đường An Khương- An Thành |
Nhà ông Thân Văn Quí |
Trường MG Rạng Đông, An Thành |
1.200 |
55 |
Đường An Khương- An Thành |
Đất bà Phỉ |
Bến Tắm Ngựa |
1.200 |
56
|
Đường Suối Sâu- Bàu Mây – Tịnh Phong
|
QL22-Vp ấp Suối Sâu cũ |
Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây |
2.400 |
Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây |
Hương lộ 2 |
1.900 |
57
|
Đường Suối Sâu- An Đước
|
QL22(Quán café Bin Bo) |
Ngã 4 Nhà ông Vui |
2.400 |
Ngã 4 Nhà ông Vui |
Nhà ông Thức |
1.680 |
Nhà ông Thức |
Nhà ông Lập |
1.200 |
58
|
Đường An Bình – Bàu Mây
|
Trạm y tế |
Kênh N12 |
2.400 |
Kênh N12 |
Nhà ông Son |
1.700 |
59
|
Đường An Bình - An Thới
|
QL22 Nhà ông Bường |
Kênh N12 |
2.400 |
Kênh N12 |
Đường Địa đạo An Thới |
1.700 |
60 |
Đường An Thới |
HL2 Nhà Lân Heo |
Rạch Trảng chừa - Cầu Gia Lộc |
1.200 |
61 |
Đường Địa đạo An Thới |
HL 2 |
Địa đạo An Thới |
1.200 |
62
|
Đường giếng mạch
|
TL787(gần Cầu Quan) |
Đường An Quới 4 |
2.080 |
Đường An Quới 4 |
Cầu An Phú |
1.700 |
63
|
Đường Bình Thủy
|
ĐT 787 |
An Hội 5 (Đài 4) |
3.050 |
An Hội 5 (Đài 4) |
Đường An Lợi 3 |
2.760 |
Đường An Lợi 3 |
Ranh Gia Bình |
1.990 |
64 |
Đường An Phú 1 |
ĐT787 (nhà 2 Huệ) |
Đường giếng mạch |
1.650 |
65 |
Đường An Phú 2 |
ĐT787 (nhà 6 Xê) |
Đường giếng mạch |
1.650 |
66 |
Đường An Phú 3 |
ĐT787 (VP ấp cũ) |
Đường giếng mạch |
1.650 |
67 |
Đường An Phú 4 |
ĐT787 (nhà út Nê) |
Đường giếng mạch |
1.650 |
68 |
Đường An Phú 5 |
ĐT787 (nhà Út Măng) |
Đường An Quới 1(2dân) |
1.650 |
69 |
Đường An Quới 1 |
ĐT 787 (nhà ông Thi) |
Đường giếng mạch |
1.650 |
70 |
Đường An Quới 2 |
ĐT 787 (nhà ông Bỏng) |
Đường An Quới 3 |
1.650 |
71 |
Đường An Quới 3 |
ĐT 787 (nhà ông Hồ) |
Đường giếng mạch |
1.650 |
72 |
Đường An Quới 4 |
ĐT 787 (nhà bà Sứ) |
Đường giếng mạch |
1.650 |
73 |
Đường An Quới 5 |
ĐT 787 (nhà ông Do) |
Đường An Quới 4 |
1.650 |
74 |
Đường Hòa Hưng 1 |
ĐT 787 (Cây xăng) |
Đường An Lợi 3 |
1.650 |
75 |
Đường Hòa Hưng 2 |
QL 22 |
Đường Hòa Bình 3 |
1.200 |
76 |
Đường Hòa Hưng 3 |
ĐT 787 ( Nhà ông Xưởng) |
Đường Hòa Hưng 1 (gần VP Kp Hòa Hưng) |
1.650 |
77 |
Đường Hòa Hưng 4 |
QL 22 (nhà ông Phúc) |
Đường nhựa (ông 10 Chiêu) |
1.200 |
78 |
Đường Hòa Bình 1 |
ĐT 787 (Nhà máy 2 Đức) |
QL 22 |
1.650 |
79 |
Đường Hòa Bình 2 |
ĐT 787 (Nhà ông Xia) |
QL 22 |
1.650 |
80 |
Đường Hòa Bình 3 |
ĐT 787 (Nhà ông Châu) |
Đường Hòa Hưng 3 (Nhà ông Đức) |
1.650 |
81 |
Đường Hòa Bình 4 |
ĐT 787 (Nhà ông Tua) |
Đường Hòa Bình 3 (nhà ông 3 Hòa Hưng) |
1.650 |
82 |
Đường Hòa Bình 6 |
Đường Hòa Bình 2 (Nhà Hân) |
Đường Hòa Bình3 (Nhà út Nê) |
1.200 |
83 |
Đường An Hội 1 (gồm 02 nhánh trái, và phải) |
TL787 |
Đến Rạch |
2.760 |
84 |
Đường An Hội 2 |
Đường TL 787 (nhà 7 Lầm) |
Đường An hội 1 (nhà cha Binh) |
1.650 |
85 |
Đường An Hội 3 |
Đường An Hội 1 |
Đường Bình Thủy |
1.200 |
86 |
Đường An Hội 4 |
Đường An Hội 1 |
Đường An Hội 5 |
1.200 |
87 |
Đường An Hội 5 |
Đường An Hội 3 |
Đường Bình Thủy |
1.200 |
88 |
Đường An Lợi 1 |
Đường Bình Thủy (Nhà ông Mưa) |
Đường Hòa Hưng 1 |
1.200 |
89 |
Đường An Lợi 2 |
Đường Bình Thủy (Cổng Chào ấp) |
Cầu Dừa |
1.200 |
90 |
Đường An Lợi 3 |
Đường Bình Thủy (Đối diện nhà 8 Huế) |
QL22 (nhà nghỉ Xuân Đào) |
1.200 |
91 |
Đường An Lợi 4 |
Đường TL787 (Nhà 4 Chơi) |
Đường An Lợi 1 (nhà ông Chữ) |
1.650 |
92 |
Đường nhựa Bình Nguyên đi An Thới |
Ranh An Hòa |
Rạch Trảng Bàng |
1.200 |
93 |
Đường Bùi Thanh Vân (Tân Lộc) |
Quốc lộ 22 |
Đường tránh Quốc lộ 22 (hướng VP ấp Tân Lộc) – đường ĐT 782 (hướng Thành Nhân) |
2.700 |
94 |
Đường Lộc Trát – Tân Lộc |
Đường 782 (ông 7 Thoát, 9999) |
Quốc lộ 22 |
1.200 |
95 |
Đường Lộc Trát |
Đường 782 (ông 3 Thượng) |
Tránh Xuyên Á |
1.200 |
96 |
Đường Lộc Trát 3 |
Đường 782 (ông Hòa) |
QL 22 (ông 3 Hạt) |
1.200 |
97 |
Đường Bàu Chèo |
Hương lộ 2 (ông Huệ) |
Ngã 4 cây sai |
1.200 |
98 |
Đường Nhựa Gia Tân |
Đường 782 |
Hương lộ 2 |
1.200 |
99 |
Đường Gia Lâm – Gia Tân |
Đường 787 A (thầy Cứ) |
Nhựa Gia Tân (3 Me) |
1.200 |
100 |
Đường Gia Tân 2 |
Đường 787A (Nhà nghỉ 7777) |
Nhựa Gia Tân (bà 4 Cù) |
1.200 |
101 |
Đường Gia Lâm 29 |
Đường 787A (VP ấp) |
Cầu sắt giáp xã Lộc Hưng |
1.200 |
102 |
Đường Gia Lâm – Gia Huỳnh |
Đường 787A (ông 6 Sơn) |
Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhã) |
1.200 |
103 |
Đường Bình Thủy |
Quốc lộ 22 (Ngã 4 Gia Bình) |
Cầu Bình Thủy (giáp ranh An Hòa) |
1.700 |
104
|
Phước Hậu
|
Ngã 4 Bà Biên |
Chùa Giác Nguyên |
1.200 |
Chùa Giác Nguyên |
Ngã 4 Gia Bình |
1.700 |
105 |
Phước Hậu 1 |
Cổng Đình |
ĐT 782 |
1.200 |
106 |
Phước Hậu 2 |
ĐT 782 |
Đường Bến Kéo |
1.200 |
107 |
Bình Nguyên 1 |
QL22 (Nhà thờ) |
Đường Bình Nguyên 2-1 (Séc) |
1.200 |
108 |
Bình Nguyên 2 |
Quốc lộ 22 (giáp vòng xoay đường HCMinh) |
Cống Vàm |
1.200 |
109 |
Đường Hồ Chí Minh |
Giáp ranh Gò Dầu |
Ranh An Hòa |
1.990 |
110
|
Đường Lộc Hòa – Trảng Cỏ
|
Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 3 Châu) |
Cống qua đường (Nhà ông Minh) |
1.200 |
Cống qua đường (Nhà ông Minh) |
Kênh N18 (ranh Đôn Thuận) |
840 |
111 |
Đường Cầu Chùa |
Ngã 3 Chùa Mội (Đường 787B) |
Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) |
1.200 |
112 |
Đường Cây Dương - Trung Hưng |
Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) |
Ranh Trung Hưng (Bàu Cá Chạch) |
1.200 |
113
|
Đường Lộc Tân –Lộc Châu
|
787B (nhà ông Vũ) |
Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) |
1.200 |
Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) |
Ranh Đôn Thuận (Kênh 20) |
840 |
114 |
Đường Cầu Chùa |
Đường Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Thanh) |
Đường Cầu Chùa (Nhà ông út Huỳnh Gươm) |
1.200 |
115 |
Đường Lộc Vĩnh – Lộc Chánh |
Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Xiểng) |
Đường Cầu Chùa (Nhà ông 5 Nâu) |
1.200 |